Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ ngẫu [tình cờ] + nhiên [như thường].
Cách phát âmSửa đổi
ŋəʔəw˧˥ ɲiən˧˧ | ŋəw˧˩˨ ɲiəŋ˧˥ | ŋəw˨˩˦ ɲiəŋ˧˧ |
ŋə̰w˩˧ ɲiən˧˥ | ŋəw˧˩ ɲiən˧˥ | ŋə̰w˨˨ ɲiən˧˥˧ |
Phó từSửa đổi
ngẫu nhiên
- Tình cờ mà có; không hẹn mà có; không dự đoán trước. Việc đó xảy ra ngẫu nhiên.
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: accidentally, by accident, unexpectedly, by chance
- Tiếng Tây Ban Nha: accidentalmente
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]