Tính nồng độ mol/lít của ion oh- có trong 100ml dung dịch naoh có chứa 0,4g naoh

Hóa học 10 chương 2 sự điện li trọn bộ từ a z không cần phải học ở đâu nữa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [548.77 KB, 91 trang ]

 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI

MỤC LỤC
PHẦN 1. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
BÀI 1. SỰ ĐIỆN LI
BÀI 2. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD
BÀI 3. CHẤT LƯỠNG TÍNH
BÀI 4. pH CỦA DUNG DỊCH
BÀI 5. TỔNG HỢP CHƯƠNG ĐIỆN LY 1
BÀI 6. TỔNG HỢP CHƯƠNG ĐIỆN LY 2
BÀI 7. TỔNG HỢP CHƯƠNG ĐIỆN LY 3
BÀI 8. ÔN TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LY 4

PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM SỰ ĐIỆN LI
PHẦN 3. BÀI TẬP LÀM THÊM

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 1


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI

PHẦN 1. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP SỰ ĐIỆN
LI
BÀI 1. SỰ ĐIỆN LI
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa:
a. Sự điện li: sự phân li ra ion của chất điện li khi tan trong nước.
b. Chất điện li:
- Chất khi tan trong nước phân li thành ion.


- Gồm: axit, bazo, muối.
c. Phương trình điện li:
AXIT → CATION H+ + ANION GỐC AXIT
BAZƠ → CATION KIM LOẠI + ANION OHMUỐI → CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT.
2. Phân loại chất điện li:
a. Chất điện li mạnh:
- Chất khi tan trong nước các phân tử hòa tan đều phân li thành ion.
- Gồm:
+ Axit mạnh: H2SO4, HNO3, HClO3, HClO4, HCl, HBr, HI…
+ Bazo mạnh: LiOH, KOH, Ba[OH]2, Ca[OH]2, NaOH,…
+ Muối : hầu hết [trừ HgCl2, Hg[CN]2 ].
- Phương trình điện li: [biểu diễn bằng mũi tên một chiều [→]
Ví dụ: HCl → H+ + Cl-.
NaOH → Na+ + OH-. K2SO4 → 2K+ +
SO42b. Chất điện li yếu:
- Chất khi tan trong nước chỉ một phần nhỏ các phân tử hòa tan bị phân li thành ion.
- Gồm:
+ Axit yếu: HF, CH3COOH, HCHO,…
+ Bazo yếu: Al[OH]3, Fe[OH]3,…
+ Một số muối thủy ngân.

→ ].
- Phương trình điện li: biểu diễn bằng mũi tên thuận nghịch [ ¬




→ CH3COO- + H+
Ví dụ: CH3COOH ¬



3. Axit – bazo – muối

Arrenniut
Axit

- Chất tan trong nước phân li cho H+.
- Phân loại:
+ Axit 1 nấc: axit khi tan trong nước phân li 1 nấc cho ion
H+. Ví dụ như HCl; HNO3…
+ Axit nhiều nấc: axit khi tan trong nước phân li nhiều nấc

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 2


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
cho ion H+. Ví dụ như H2SO4; H3PO4…
Lưu ý: với H2SO4 thì nấc thứ nhất điện li mạnh còn nấc
thứ 2 điện li yếu.
Pt điện li: H2SO4 → H+ + HSO4
→ H+ + SO42HSO4- ¬


Bazo

Muối

1.



2.

3.

4.

Chất tan trong nước phân li cho OH-.
- Hợp chất khi tan trong nước phân li cho cation kim loại
[NH4+] và anion gốc axit.
- Gồm:
+ Muối trung hòa: Muối mà anion gốc axit không còn hidro
có khả năng phân li ra ion H+.
Ví dụ: Na2CO3; FeCl2; Na2HPO3 [trường hợp đặc biệt]…
+ Muối axit: Muối mà anion gốc axit còn hidro có khả năng
phân li ra ion H+.
Ví dụ: NaHCO3; Na2HPO4…

II. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li: H 2S, SO2, Cl2,
H2SO3, CH4, NaHCO3, Ca[OH]2, HF, C6H6. Viết phương trình phân ly các chất
đó.
Ví dụ 2: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau:
a. Dung dịch Al2[SO4]3 0,1M.
b. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 2M và 50ml dung dịch Ca[OH]2 1M.
c. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M và 100ml dung dịch HCl 1M.
d. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M và 100ml dung dịch HNO3 2M.
b. 4/3M [Na+]; 1/3M [Ca2+]; 2M [OH-]
c. [Na+] = [Cl-] = 0,5M
d. 0,5M [Na+]; 1M [Cl-]; 0,5M [H+]


III. BÀI TẬP
Viết phương trình điện li của của các chất sau [phân li từng nấc]:
a. Các axit: H2S, H2CO3, H2SO4, H2SO3.
b. Các bazơ: KOH, Cu[OH]2, Fe[OH]3, Ba[OH]2.
c. Các muối : Na2CO3, KClO, NaHSO4, Na2HPO4, KMnO4, K2Cr2O7, NH4Cl .
Tính nồng độ mol/l của các ion trong các dung dịch chất điện li mạnh sau:
a. Fe2[SO4]3 0,2M, Ba[OH]2 0,01M, H2SO4 0,03M.
b. Biết trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 68,4 gam Al2[SO4]3.
c. Hòa tan 12,5 gam tinh thể CuSO4.5H2O trong nước thành 200ml dung dịch.
b. 4/15M [Al3+]; 0,4M [SO42-];
c. 0,25M = [Cu2+] = [SO42-]

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 3


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
5. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được khi:
a. Trộn lẫn 150ml dung dịch CaCl2 0,5M với 50ml dung dịch NaCl 2M.
b. Trộn lẫn 250ml dung dịch HNO3 2M với 250ml dung dịch Ca[OH]2 1M.
c. Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch BaCl2 2M và 300ml
dung dịch KNO3 0,5M.
d. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M với 100ml dung dịch H2SO4 1M.
a. 0,375M [Ca2+]; 0,5M [Na+]; 1,25M [Cl-]
b. 0,5M [Ca2+]; 1M [NO3-]
c. 1/6M [Al3+]; 11/6M [Cl-]; 2/3M [Ba2+]; 0,25M [NO3-]; 0,25M [K+]
6. a. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ có
trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M.
b. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180ml dung dịch


H2SO4 3M để được dung dịch có nồng độ mol/l ion H+ là 4,5M.
a. 0,12 lít;
b. 0,108 lít
IV. TỰ LUYỆN SỰ ĐIỆN LI
7. Viết phương trình điện li của các chất sau [phân li từng nấc]: K 2CO3,
NaHS, CH3COOK, CuSO4, H3PO4, Mg[OH]2, Al[NO3]3; Fe[NO3]3,
NaHSO3, NH4NO3, CH3COOH, NaCl.
8. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch:
a. dd NaOH 0,1M; dd BaCl2 0,2M
b. Hòa tan 34,2 gam Ba[OH]2 vào nước để được 500 ml dung dịch.
c. Hòa tan 8,08 gam Fe[NO3]3.9H2O trong nước thành 500 ml dung dịch.
b. [Ba2+] = 0,4M; [OH-] = 0,8M
c. [Fe3+] = 0,04M; [NO3-] = 0,12M
9. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch thu được khi:
a. Trộn lẫn 150 ml dd Ca[OH]2 0,5M với 350 ml dd NaOH 1M.
b. Trộn 100 ml dd Ba[OH]2 0,1M với 100 ml dd BaCl2 0,2M.
c. Trộn lẫn 500 ml dung dịch HNO3 2M với 250 ml dung dịch Ca[OH]2 1M.
d. Trộn lẫn 2 thể tích bằng nhau của dung dịch HCl 1M và dung dịch
NaOH 1M thu được 100ml dung dịch.
a. [Ca2+] = 0,15M; [Na+] = 0,7M; [OH-] = 1M
b. [Ba2+] = 0,15M; [OH-] = 0,1M; [Cl-] = 0,2M
c. [NO3-] = 4/3M; [Ca2+] = 1/3M; [H+]dư = 2/3M
d. [Na+] = [Cl-] = 0,5M
10. Tính thể tích dung dịch KOH 14% [D=1,128g/ml] có chứa số mol OH bằng số mol OH- có trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M.
0,695ml
11. Cho dung dịch A: HNO3 12,6% [d = 1,06 g/ml], dung dịch B: HCl 0,2M.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 4




 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
a. Tính số mol H+ trong 100 gam dung dịch A và 100 ml dung dịch B.
b. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch A để có số mol ion H+ bằng số mol ion
H+ có trong 400 ml dung dịch B.
c. Trộn đều 50 ml dung dịch A với 150 ml dung dịch B được dung dịch C.
Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch C.
a. nH+/A = 0,2; nH+/B = 0,02; b. 37,736ml; c. 0,136M

---------------------------------------------------------------------BÀI 2. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Bảng tính tan một số muối:
- Muối nitrat [NO3-] tan hết.
- Muối cacbonat [CO32−], photphat [PO43−], sunfit [SO32−]: không tan trừ
muối kim loại kiềm và muối amoni.
- Muối clorua [Cl-] : tan hết trừ PbCl2 và AgCl.
- Muối sunfat [SO42−] : tan hết trừ BaSO4, PbSO4, CaSO4.
- Muối sunfua [S2-]:
+ Loại 1: Tan trong nước và axit loãng: Kim loại nhóm IA, IIA
+ Loại 2: Không tan trong nước, tan trong axit loãng: Kim loại Từ Mn

→ trước Pb
+ Loại 3: Không tan trong nước và axit loãng: Từ Pb trở về sau.
2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch xảy ra khi các ion kết hợp được với
nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:
- Chất kết tủa.
- Chất khí.
- Chất điện li yếu.


Bảng nhận biết cation kim loại:
Thuốc
Ion
Hiện tượng
Phản ứng
thử
Ca2+

dd

SO24− ,

dd CO32−

↓ trắng

dd SO24− ,
Ba2+

dd CO32−

↓ trắng

HCl, HBr,
HI, NaCl,

SO24− → CaSO4 ;

Ca2+ +


CO32− → CaCO3

Ba2+ +

SO24− → BaSO4 ;

Ba2+ +

CO32− → BaCO3

Ba2+ + CrO24− → BaCrO4 ↓

Na2CrO4
Ag+

Ca2+ +

AgCl ↓trắng

BS: Nguyễn Quý Sửu

Ag+ + Cl− →

AgCl ↓
Trang 5


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
NaBr, NaI
Pb2+



Pb2+ +2I− →

PbI2 ↓

Hg +2I →

HgI2 ↓

PbS ↓ đen

Pb +S →

PbS ↓

2+

HgS ↓ đỏ

Hg +S →

HgS ↓

FeS ↓ đen
CuS ↓ đen
CdS ↓ vàng
MnS ↓ hồng
nhạt

Fe2+ + S2−→


Cu2+ + S2− →
Cd2+ + S2− →

FeS ↓
CuS ↓
CdS ↓

↓ trắng

Mg2+ +2OH− →Mg[OH]2↓

↓ trắng,
hóa nâu ngoài
không khí

Fe2+ + 2OH− → Fe[OH]2 ↓
2Fe[OH]2 + O2 + 2H2O →
2Fe[OH]3 ↓

↓ nâu đỏ

Fe3+ + 3OH− → Fe[OH]3 ↓

↓keo trắng
tan trong kiềm dư

Al3+ + 3OH− →Al[OH]3 ↓
Al[OH]3 + OH− → AlO2− + 2H2O

2+



Fe2+
Cu2+
Cd2+

Na2S,
H2S

Mn2+
Mg2+
2+

Fe3+
3+

Al

Zn
Be

PbI2 ↓ vàng
HgI2 ↓ đỏ

Hg

Fe

Ag+ + Br− →AgBr ↓
Ag+ + I− →
AgI ↓



2+

Hg
Pb

dd KI

AgBr ↓vàng nhạt
AgI ↓vàng đậm

2+

dd kiềm

2+

↓ trắng
tan trong kiềm


Pb2+

2+

2+

2+




2−

2−

Mn2+ + S2− → MnS ↓

Zn2+ +2OH− → Zn[OH]2 ↓
Zn[OH]2 + 2OH− → ZnO22− + 2H2O
Be2+ + 2OH− → Be[OH]2 ↓
Be[OH]2 + 2OH− → BeO22− + 2H2O
Pb2+ +2OH− → Pb[OH]2 ↓
Pb[OH]2 + 2OH− → PbO22− + 2H2O

Cu2+

↓ xanh

Cu2+ +2OH− → Cu[OH]2↓

+

NH3 ↑

NH+4 + OH− ⇌NH3↑+ H2O

NH 4
II. BÀI TẬP

12. Trình bày phương pháp phân biệt các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau:



a. 4 dung dịch H2SO4, HNO3, HCl, HI.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 6


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
b. 4 dung dịch: NaOH, Ba[OH]2, H2SO4, HCl.

c. 4 dung dịch: NaOH, NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3.
d. 4 dd : Ba[OH]2, H2SO4, Na2SO4, NaNO3 chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất.
e. 3 chất bột sau: Na2SO4, BaCO3, Na2CO3, MgCO3 dùng 2 thuốc thử.
13. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau [nếu có]

xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a. Fe2[SO4]3 + NaOH
b. NH4Cl + AgNO3
c. NaF + HCl
d. MgCl2 + KNO3
e. FeS + HCl
f. HClO + KOH
g. CaCO3 + Ba[OH]2
h. Fe[OH]3 + H2SO4
i. NaHCO3 + HCl
14. Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau đây:
a. Pb2+ + SO42- → PbSO4
b. Mg2+ + 2OH- → Mg[OH]2
2+


c. S + 2H → H2S
d. 2H+ + CO32- → H2O + CO2
15. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại ion dương và 1
loại ion âm. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Na +, Mg2+, Ba2+, Pb2+,
Cl– , NO3–, CO32–, SO42–.
a. Đó là 4 dung dịch gì.
b. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng dung dịch.
III. TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH
16. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng [nếu có] khi trộn lẫn các chất sau:

a. HNO3 và CaCO3
b. KOH và FeCl3
c. H2SO4 và NaOH
d. Ca[NO3]2 và Na2CO3
e. HCl và Al[OH]3
f. Al2[SO4]3 và NaOHvừa đủ
17. Hoàn thành các phương trình ion rút gọn dưới đây và viết phương trình
phân tử của phản ứng tương ứng:
a. Al3+ + …….. → Al[OH]3
b. Pb2+ + …….. → PbS
+
c. Ag + …….. → AgCl
d. Ca2+ + …….. → Ca3[PO4]2
3+
e. Cr + ……... → Cr[OH]3
f. Ba2+ + ......... → BaSO4.
18. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học
- Các dd : Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3.
- Các dd : NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2.
- Các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaCl, NaNO3, Na3PO4.


19. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn khi cho: H 2SO4 lần lượt
tác dụng với KOH, CuO, Fe[OH]3.

---------------------------------------------------------------------BÀI 3. CHẤT LƯỠNG TÍNH
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Khái niệm:

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 7


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
THUYẾT

Arrenniut

Bronsted

- Hidroxit lưỡng - Chất lưỡng tính: Vừa cho vừa nhận H+.
tính: khi tan trong - Gồm:
nước vừa có thể + Hidroxit lưỡng tính Arrenniut.
phân li như axit, + Oxit tương ứng của hidroxit lưỡng
vừa có thể phân ly tính [oxit hóa trị cao nhất]
như bazo.
+ Muối của axit yếu và bazo yếu:
- Gồm: Al[OH]3; CH3COO]2Pb; [NH4]2CO3;…
Cr[OH]3; Zn[OH]2; + HXn- [trừ HSO4-]: HCO3-; HPO42-;
Pb[OH]2; Sn[OH]2; H2PO4-;…
Be[OH]2; Cu[OH]2. + H2O


2. Phương trình chứng minh lưỡng tính:
 Phương trình phân li của hidroxit lưỡng tính:
Chất
lưỡng
tính


→ AlO2- + H+ + H2O
- Al[OH]3 : Al[OH]3 ¬



→ Al3+ + 3OHAl[OH]3 ¬




→ ZnO22- + 2H+
- Zn[OH]2 : Zn[OH]2 ¬




→ Zn2+ + 2OHZn[OH]2 ¬


 Phương trình phản ứng chứng minh tính chất lưỡng tính:
- Al[OH]3 :
Al[OH]3 + NaOH 
→ NaAlO2 + H2O


Al[OH]3 + HCl 
→ AlCl3 + H2O
- ZnO:
ZnO + H2SO4 
→ ZnSO4 + H2O
ZnO + KOH 
→ K2ZnO2 + H2O
- [NH4]2CO3 :
[NH4]2CO3 + KOH 
→ NH3 + H2O + K2CO3
[NH4]2CO3 + HCl 
→ NH4Cl + H2O + CO2
- NaHCO3:
NaHCO3 + H2SO4 
→ Na2SO4 + H2O + CO2
NaHCO3 + KOH 
→ Na2CO3 + K2CO3 + H2O
Lưu ý: Một chất lưỡng tính thì tác dụng được với đồng thời cả axit và
bazơ tuy nhiên điều ngược lại thì chưa chắc đúng.
Ví dụ: Na2CO3 vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ nhưng
Na2CO3 không phải là chất lưỡng tính
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + Ba[OH]2 → BaCO3 ↓ + 2NaOH
II. VÍ DỤ

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 8



 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
20. Ví dụ 1: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl 3 1M.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành trong các trường hợp sau:
a. V = 150ml
b. V = 350 ml
c. V = 500ml
a. 3,9g;
b. 3,9g;
c. 0 g
Vận dụng 1: Cho x gam NaOH vào 200ml dung dịch ZnCl 2 1M. Tính
khối lượng kết tủa trong các trường hợp sau:
a. x = 4g
b. x= 28g
a. 4,95g;
b. 4,95g
Ví dụ 2: Trộn 300ml ZnSO4 1M với x ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản
ứng kết thúc thu được 19,8g kết tủa. Tính x.
0,2 hoặc 0,4 lít
Vận dụng 2: Cho 200ml Al2[SO4]3 1M tác dụng với x lít dung dịch KOH 1M.
Sau phản ứng thu được y gam kết tủa. Tìm x khi y nhận các giá trị sau:
a. y = 15,6 gam
b. y đạt cực đại.
a. 0,6 hoặc 1,4; b. 1,2
21. Ví dụ 3: Cho m gam ZnCl2 tác dụng với 500ml Ca[OH] 2 1M thu được
29,7 gam kết tủa Zn[OH]2. Tìm m.
54,4g
Vận dụng 3: Cho m gam AlCl3 tác dụng với 400ml NaOH 1M thu được
7,8 gam kết tủa. Tìm m.
16,6875g
III. BÀI TẬP


22. Tính khối lượng kết tủa thu được khi:

a. Cho 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M vào 600 ml dung dịch NaOH 0,1M
b. Cho 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,1M
c. 4g NaOH vào 30ml ZnSO4 1M.
d. 200ml hỗn hợp KOH 1M và NaOH 2M vào 250ml Zn[NO3]2 1M.
e. Cho 300 ml dung dịch KOH 1,75M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1,05M.
f. Cho 14 gam NaOH vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M.
g. Cho 350ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào 100ml dung dịch Al2[SO4]3 1M.
h. Cho 250ml Ba[OH]2 1M vào 200ml dung dịch ZnSO4 1M
i. Cho 200ml Ba[OH]2 1,5M vào 100ml dung dịch chứa HCl 2M và Al2[SO4]3
0,5M.
a. 0,99g;
b. 0,99g;
c. 0,99g;
d. 19,8g;
e. 13,65g;
f. 3,9g
g. 77,7g
h. 61,45g
i. 34,95g
23. Tìm muối:

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 9


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
a. Trộn 250ml NaOH 2M với 250ml ZnCl2 xM thu được 0,1 mol kết tủa. Tìm x.


b. Tính khối lượng Al2[SO4]3 cần dùng cho vào 500ml NaOH 2M để thu được
0,2 mol kết tủa.
a. 0,7M;
b. 51,3g
24. Tìm OH-:
a. Cho 3,42 gam Al2[SO4]3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng
thu được 0,78 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng.
b. Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M tác dụng với 200ml dung dịch ZnCl 2
0,1M thu được 1,485g kết tủa. Tính giá trị lớn nhất của V.
a. 0,15 hoặc 0,35 lít; b. 0,5 lít
25. Hoà tan hoàn toàn 26,64 gam Al 2[SO4]3.18H2O vào nước được dung dịch A.
Chia dung dịch A thành 2 phần bằng nhau.
a. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M nhỏ nhất cho vào phần 1 để:
- Thu được lượng kết tủa lớn nhất? Tính khối lượng kết tủa?
- Hòa tan vừa hết kết tủa?
b. Cho 200 ml dung dịch KOH vào phần 2 thì thu được 1,17 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol/l dung dịch KOH trên.
a. 0,6 lít và 3,12g; 0,8 lít;
b. 0,225 và 0,725M
26. Trộn m gam dung dịch AlCl3 13,35% với m’ gam dung dịch Al2[SO4]3 17,1%
thu được 350 gam dung dịch A trong đó số mol ion Cl – bằng 1,5 lần số mol
SO42–. Thêm 81,515 gam Ba vào dung dịch A thu được bao nhiêu gam kết tủa.
86,28 gam
IV. TỰ LUYỆN CHẤT LƯỠNG TÍNH
27. Tính khối lượng kết tủa thu được:

a. Khi cho 300 ml dung dịch KOH 1,75M vào 200ml dung dịch Al2[SO4]3
0,375M.
b. Khi cho 0,7 mol KOH vào 200ml ZnCl2 1M.
a. 5,85g;


b. 4,95g
28. Tìm muối:
a. Tính khối lượng ZnSO4 cho vào 500ml dung dịch KOH 1M để thu được 0,2
mol kết tủa.
b. Tính khối lượng Al[NO3]3 cho vào 200ml dung dịch Ba[OH] 2 1M để thu
được 0,02 mol kết tủa.
a. 36,225g;
b. 22,365g
29. Cho dung dịch KOH 2M vào 140 ml dung dịch ZnSO 4 0,5M. Tính thể tích
dung dịch KOH khi
a. Thu được kết tủa lớn nhất.
b. Không thu được kết tủa.
c. Thu được 5,94 gam kết tủa.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 10


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
a. 0,07;

b. 0,14;

c. 0,06 hoặc 0,08

30. a. Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8

gam kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng.
b. Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam


Al2[SO4]3 thu được 23,4 gam kết tủa. Tính giá trị lớn nhất của V.
a. 1,5M hoặc 3,5M;
b. 2,65M
31. Cho 100 ml dung dịch NaOH x mol/l vào dung dịch chứa 0,02 mol MgCl2 và
0,02 mol AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam
chất rắn. Để m nhỏ nhất thì x bằng bao nhiêu.
1,2M

---------------------------------------------------------------------BÀI 4. pH CỦA DUNG DỊCH
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Tích số ion của nước:
KH2O = [H+].[OH-] = 1.10-14 [ở 250C]
Lưu ý:
- KH2O chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
- KH2O là hằng số trong dung dịch các chất khác nhau.
2. Công thức tính pH:
- pH = -lg[H+]

- [H+] = 10-a  pH = a
 Để thuận tiện cho quá trình giải một số bài tập ta cần nghiên cứu thêm về
khái niệm pOH, đại lượng này cũng tương tự như đại lượng pH.
Công thức tính: pOH = -lg[OH-]. Nếu pOH = a  [OH-] = 10-a
Ta có pH + pOH = 14
3. Ý nghĩa pH:
- Môi trường axít: [H+] > 1.10-7 M  pH < 7
- Môi trường bazơ: [H+] < 1.10-7 M  pH > 7
- Môi trường trung tính: [H+] = [OH-] = 1.10-7 M  pH = 7
4. Phản ứng thủy phân của muối:
Muối trung hòa
Phần thủy phân


Môi trường pH
tạo bởi
dd
A mạnh + B mạnh
Không
Trung tính
=7
A mạnh + B yếu
Gốc bazơ
Axit
7
A yếu + B yếu
Gốc axit và gốc bazơ
Tùy trường hợp
II. VÍ DỤ

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 11


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
32. Ví dụ 1: Tính pH của các dung dịch sau:
a. Dung dịch HCl có nồng độ 0,001M.
b. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,005M.
c. Dung dịch KOH 0,01M


d. Dung dịch Ba[OH]2 có nồng độ 0,005M.
a. 3;
b. 2;
c. 12;
d. 12
33. Ví dụ 2: Tính pH của các dung dịch sau:
a. Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 0,12M với 50ml dung dịch NaOH 0,1M
được dung dịch Y.
b. Trộn 1 lít dung dịch H2SO4 0,15M với 2 lít dung dịch KOH 0,165M thu
được dung dịch E.
a. 2;
b. 12
34. Ví dụ 3:
a. Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,15M vào 50ml dung
dịch H2SO4 0,1M để thu được dung dịch có pH = 12.
b. Trộn 120 ml dung dịch HNO3 xM với 80 ml dung dịch KOH 0,15M thì
thu được dung dịch có pH = 1. Tính x.
a. 75ml;
b. 4/15ml
35. Ví dụ 4:
a. Có 10 ml dd HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều, thu
được dung dịch có pH = 4. Tính x.
b. Pha loãng bằng nước dd KOH có pH = 13 bao nhiêu lần để thu được
dung dịch có pH = 11.
a. 90ml;
b. 100
III. BÀI TẬP
36. Tính pH của các dung dịch sau:
a. 400 ml dung dịch chứa 1,46g HCl.
b. Dung dịch H2SO4 0,05M [phân li hoàn toàn].


c. Dung dịch tạo thành sau khi trộn 200ml dung dịch HCl 0,02M với
200ml dung dịch H2SO4 0,05M.
a. 1;
b. 1;
c. 1,2
37. Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi:
a. Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M.
b. Cho 40ml dung dịch HCl 0,85M vào 160ml dung dịch Ba[OH]2 0,1M.
c. Cho 400ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Ba[OH] 2 1M
và KOH 2,5M.
d. Trộn 200 ml dd X chứa đồng thời HCl 0,1M và H 2SO4 0,25M với 200
ml dd Y chứa đồng thời Ba[OH] 2 0,1M và NaOH 0,2M [coi H 2SO4 và
Ba[OH]2 điên li hoàn toàn cả 2 nấc].
a. 13; b. 2; c. 13; d. 1

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 12


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
38. a. Cần trộn dung dịch NaOH 0,1M và dung dịch H 2SO4 0,05M theo tỉ lệ
thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 12.
b. Trộn x lít NaOH 1M và 300ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch
X có pH = 3. Tính x.
c. Trộn 200ml HCl xM và 300ml dung dịch NaOH 1M và Ba[OH] 0,5M
thu được dung dịch có pH = 2. Tìm x.
a. 11/9;
b. 0,3 lít;
c.


39. a. Cho dung dịch NaOH có pH= 12 [dung dịch A], cần pha loãng dung dịch
A bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH= 11.
b. Tính khối lượng H2O cần thêm vào 100 ml dung dịch H 2SO4 0,5M để
thu được dung dịch có pH = 2.
a. 10;
b. 9,9 lít
40. Để trung hoà 50 ml hỗn hợp X gồm HCl và H 2SO4 cần dùng 20 ml dung dịch
NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 0,381 gam muối khan.
a. Xác định nồng độ mol của các axit trong X.
b. Tính pH của dung dịch X.
a. H2SO4 0,024M; HCl 0,072M;
b. 0,92
41. Trộn dung dịch H2SO4 0,05M với dung dịch axit HCl 0,1M theo tỉ lệ thể
tích 1:1 được 200 ml dung dịch A.
a. Tính pH của dung dịch A.
b. Cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp B chứa đồng thời NaOH 0,1M và
KOH 0,05M để trung hòa dung dịch A.
c. Tính nồng độ các ion trong dung dịch sau khi trộn.
a. 400/3 ml;
b. 0,04M [Na+]; 0,02M [K+]; 0,015M [SO42-]; 0,03M [Cl-]
IV. TỰ LUYỆN pH
42. Tính pH của các dung dịch sau:
a. Dung dịch KOH 0,01M.
b. Dd HNO3 0,01M
c. Dd Ba[OH]2 0,05M.
d. Trộn 100ml NaOH 0,1M và 100ml Ba[OH]2 0,05M.
a. 12;
b. 2;
c. 13;
d. 13


43. Tính pH của dung dịch thu được khi:
a. Trộn 300ml dung dịch KOH 1M và 200ml dung dịch HCl 1,75M.
b. Trộn 200ml dung dịch HNO3 1M và 200ml dung dịch Ba[OH]2 0,6M.
c. Trộn 300ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO 3 1M với 200 ml dung
dịch B chứa NaOH 1M và KOH 1,75M.
a. 1; b. 13; c. 1;

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 13


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
44. a. Trộn 60 ml dung dịch HCl xM với 80 ml dung dịch NaOH 0,15M thì
thu được dung dịch có pH = 2. Tính x.
b. Trộn x ml dung dịch NaOH 2M và 100ml dung HNO 3 1M thu được
dung dịch có pH = 12. Tìm x.
c. Trộn x ml dung dịch A chứa HCl 1M và H 2SO4 1M với 100 ml dung
dịch KOH 2M thu được dung dịch có pH =12. Tìm x.
a. 0,22;
b. 0,256;
c.
45. a. Cho dung dịch HCl có pH = 4 [dd D]. Cần pha loãng hay cô cạn dung
dịch D bao nhiêu lần để được dung dịch HCl có pH = 3.
b. Cho 100ml dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước để
được dung dịch HCl có pH = 4.
a. 10;
b. 9,9
46. Thêm từ từ 400g dung dịch H2SO4 49% vào nước và điều chỉnh lượng nước
để thu được đúng 2 lít dung dịch A. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.


a. Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch A .
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần thêm vào 0,5 lít dung dịch A
để thu được:
- dung dịch có pH = 1.
- dung dịch có pH = 13.
a. 2M; b. 0,5 lít; 0,62 lít

---------------------------------------------------------------------BÀI 5. TỔNG HỢP CHƯƠNG ĐIỆN LY 1
I. BÀI TẬP
47. Trình bày phương pháp phân biệt các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau:

a. 5 dung dịch: NaOH, KCl, Na2SO4, HCl, H2SO4.
b. 4 dung dịch AlCl3, MgCl2, CaCl2 và NaCl.
48. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng [nếu có] khi trộn lẫn các chất sau:

a. [NH4]2SO4 + BaCl2 
b. H2SO4 + BaSO3 
c. AlCl3 + K2S + H2O 
d. KHCO3 + NH4HSO4 dư 
e. Ca[HCO3]2 + KOH dư 
f. Mg[HCO3]2 + NaHSO4 dư 
49. Hòa tan 80g CuSO4 vào một lượng nước vừa đủ thu được 0,5 lít dung dịch.
a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch
b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+.
c. Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion SO42-.
a. [Cu2+] = [SO42-] = 1M; b. 2 lít; c. 1 lít
50. Trộn 200ml dung dịch X chứa HCl 1M và H 2SO4 0,5M vào 300ml dung
dịch KOH 2M. Tính nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng.
0,6M [OH-]; 0,4M [Cl-]; 1,2M [K+]; 1M [SO42-]


BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 14


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
51. Trộn 150ml dung dịch KHSO 4 1M với 100ml dung dịch KOH 2M ta được
250ml dung dịch A.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ở dạng phân tử và ion thu gọn.
b. Tính nồng độ mol/lít các ion có trong dung dịch A.
0,2M [OH-]; 1,4M [K+]; 0,6M [SO42-]
52. Trộn lẫn 2ml HCl 2M và 3ml NaOH 1,5M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
a. 0,1M [OH-]; 0,8M [Cl-]; 0,9M [Na+];
b. 13
53. Tính khối lượng kết tủa thu được khi:
a. Cho 0,1 mol Al2[SO4]3 tác dụng với 0,3 mol Ba[OH]2.
b. Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2[SO4]3 vào dung dịch chứa 0,4
mol H2SO4 được dung dịch A. Thêm 1,6 mol Ba[OH]2 vào dung dịch A.
a. 85,5g;
b. 230,72g
54. Cho 30ml hỗn hợp HCl 0,1M và HNO 3 0,2M tác dụng với dung dịch 20ml
Ba[OH]2 0,1M thu được dung dịch B.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch B.
b. Tính pH của dung dịch B.
a. 0,12M [NO3-]; 0,1M [H+]; 0,06M [Cl-]; 0,04M [Ba2+];
b. 1
55. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng
nhau được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho tác dụng với một dung dịch


B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau
khi tác dụng với 300ml dung dịch A được dung dịch có pH = 2.
0,134 lít
56. Cho 100ml dung dịch X chứa các chất: Fe2[SO4]3 0,12M, Al2[SO4]3 0,15M và
H2SO4 0,4M. Thêm 200 ml dung dịch NaOH 1,3M vào dung dịch X.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau phản ứng.
c. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
a. 3,504g;
b. [AlO2-] = 0,06M; [SO42-] = 0,4033M; [Na+] = 0,87M;
c. 18,658g
57. 100 ml dung dịch X chứa 0,1 mol KHCO3 và 0,2 mol K2CO3. Cho 100ml
dung dịch mol BaCl2 3M và 150 ml dung dịch Ba[OH]2 2M vào dung dịch
X. Tính khối lượng kết tủa tạo thành trong 2 trường hợp trên.
Với BaCl2: 39,4g; Với Ba[OH]2: 59,1g.
II. TỰ LUYỆN
58. Trình bày phương pháp phân biệt các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a. 4 dung dịch Na2SO4, ZnSO4, FeSO4, KCl dùng thuốc thử tùy ý.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 15


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
b. 4 dung dịch KNO3, Ca[NO3]2, Cu[NO3]2, Na2SO4 dùng thuốc thử tùy ý.
59. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng [nếu có] khi trộn lẫn các chất sau:
a. FeCl3 + K2CO3 + H2O 
b. NH4HCO3 + HClO4
c. NaHSO3 + NaOH


d. NH4Cl + NaOH
e. Ba[HCO3]2 + HCl 
f. NaHSO4 + NaHSO3
60. Tính pH của dung dịch thu được khi cho một lít dung dịch H2SO4 0,005M
tác dụng với 4 lít dung dịch NaOH 0,005M.
11,3
61. Tính khối lượng kết tủa thu được khi:
a. Cho 0,1 mol Al2[SO4]3 tác dụng với 0,4 mol Ba[OH]2.
b. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 0,1M, MgCl2 0,2M vào 400 ml dung dịch
NaOH 0,2M.
a. 69,9g;
b. 1,16g
62. Tính thể tích dd Ba[OH] 2 0,04M cần cho vào 100ml dd gồm HNO 3 0,1M và
HCl 0,06 M có để pH của dd thu đựơc = 2,0.
0,167 lít
63. Dung dịch [Z] gồm 0,3 mol FeCl2 và 0,2 mol Al2[SO4]3. Thêm 0,95 mol
Ba[OH]2 nguyên chất vào [Z] thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn.
179,1g.
-----------------------------------------------------------------------------------------

BÀI 6. TỔNG HỢP CHƯƠNG ĐIỆN LY 2
I. BÀI TẬP
64. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng [nếu có] khi trộn lẫn các chất sau:

a. Na2HPO4 + H3PO4
b. FeS + H2SO4 [loãng] 
c. Ca[HCO3]2 + 1NaOH
d. NaOH và NaHCO3
e. BaCl2 và NaHCO3 


f. Ba[AlO2]2 và Na2SO4
65. Chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết
- Các dd: Na2SO4, HCl, NaCl, Ba[OH]2.
- Na2CO3, NaOH, HCl, Ba[OH]2.
66. Tính pH của các dung dịch sau:
a. 2 lít dung dịch có hòa tan 3,92g H2SO4.
b. 4 lít dung dịch có hòa tan 4g NaOH và 16,8g KOH.
a. 1,4;
b.13
67. Tính khối lượng kết tủa khi cho 0,15 mol Ba[OH]2 vào:
a. 200ml ZnSO4 1M
b. 100ml ZnSO4 1M
a. 49,8g;
b. 28,25g

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 16


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
68. Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba[OH] 2 0,08M
và KOH 0,04M.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch thu được.
b. Tính pH của dung dịch thu được.
a. [OH-]= 0,01M; [Cl-] = 0,15M; [Ba2+] = 0,064M; [K+] = 0,032M;
b. 12
69. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M với 250ml dung dịch
HCl x M. Sau phản ứng thu được 400ml dung dịch A có pH=1.
a. Tính x.


b. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
a. 0,46;
b. [H+] = 0,1M; [Na+] = 0,075M; [K+] = 0,1125M; [Cl-] = 0,2875M
70. Hòa tan 0,1 mol phèn sắt-amoni [NH4]2SO4.Fe2[SO4]3.24H2O vào nước
được 100 ml dung dịch A. Cho 400 ml dung dịch Ba[OH]2 2M vào dung
dịch A thì thu được m gam kết tủa B và dung dịch C.
a. Tính m.
b. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.
c. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch C.
a. 114,6g;
b. [Ba2+] = 0,8M; [OH-] = 1,6M;
c. 68,4g
71. Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO 3 2M tác dụng với 300 ml
dung dịch B chứa NaOH 0,8M và KOH [chưa rõ nồng độ] thu được dung
dịch C. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch C cần 60 ml dung dịch
HCl 1M, tính :
a. Nồng độ ban đầu của KOH trong dung dịch B.
b. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn toàn bộ dung dịch C.
a. 2,2M. ;
b. 68,26g.
72. Cho 200ml dung dịch X chứa NaHCO 3 1M và Na2CO3 1M vào 300ml
dung dịch Ba[OH]2 1M. Tính:
a. m kết tủa.
b. Nồng độ ion trong dung dịch.
c. Khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
a. 59,1g;
b. [Na+] = 1,2M; [CO32-] = 0,2M; [OH-] = 0,8M;
c. 26,6g
73. Trộn 100 ml dung dịch A gồm Ba[OH] 2 0,1M và NaOH 0,1M với 100 ml
dung dịch B gồm MgSO4 0,2M và H2SO4 0,1M thu được a gam kết tủa và


dung dịch C. Tính a và nồng độ các ion trong dung dịch C.
a = 2,62; [Mg2+] = 0,075M; [Na+] = 0,05M; [SO42-] = 0,1M
II. TỰ LUYỆN

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 17


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
74. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng [nếu có] khi trộn lẫn các chất sau:
a. Ba[HCO3]2 và NaOH b. CH3COONH4 và HCl
c. KHSO4 và NaHCO3
d. NaHSO4 + NaHSO3
e. HCOONa + H2SO4
f. NH4HCO3 + NaOH →
75. Cho 58,14g Al2[SO4]3 vào 2,65 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được mg kết tủa.
a. Tính m.
b. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
a. 23,4g;
b. [Na+] = 0,4M; [AlO2-] = 4/265M = 0,015M; [SO42-] = 51/265M = 0,19M
76. Tính pH của các dung dịch sau:
a. dung dịch HCl 0,01M.
b. dung dịch Ba[OH]2 0,05M.
a. 2;
b. 13
77. Cho 1 lit dung dịch H2SO4 0,04M tác dụng với 3 lit dung dịch NaOH
0,04M thì thu được dung dịch có pH là bao nhiêu.
12
78. Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200 ml dung dịch H 2SO4 có pH =


1. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc. Tính pH dung dịch thu được.
12,7
79. a. Viết phương trình phản ứng chứng minh BeO, Cr[OH]3 lưỡng tính.
b. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 300 ml dung dịch KOH 0,2M
vào 100ml dung dịch AlCl3 0,15M.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 150ml Ba[OH] 2 1M tác dụng
với 100ml ZnSO4 1M.
a. 0;
b. 28,25g
80. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với thể tích bằng
nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung
dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba[OH]2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần
dùng để sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 1. Coi
Ba[OH]2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
0,08 lít
81. Cho 0,1 mol Al2[SO4]3 vào x ml hỗn hợp Ba[OH]2 5M và NaOH 1M. Tính x
để khối lượng kết tủa thu được là cực đại. Tính khối lượng kết tủa đó.
600/11 = 54,545
-----------------------------------------------------------------------------------------

BÀI 7. TỔNG HỢP CHƯƠNG ĐIỆN LY 3
I. BÀI TẬP
82. Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây [dạng phân tử và ion

rút gọn nếu có] :

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 18



 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
a. CaCl2 và AgNO3
b. NaHS + KOH
c. NaH2PO4 + 1NaOH
d. NaHS + HBr
e. KHCO3 + Ba[OH]2 dư f. Al[OH]3 + H2SO4
83. Viết phương trình dưới dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaOH
dư với từng dung dịch H2SO4, Ca[HCO3]2. Trong ion HCO3- đóng vai trò
axit hay bazơ trong mỗi phản ứng đó.
84. a. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, H2SO4,
BaCl2, Na2SO4, NaNO3 [chỉ dùng thêm quỳ tím].
b. Có 4 ống nghiệm chứa 4 dung dịch Na2CO3, CaCl2, HCl, NH4HCO3 mất nhãn
được đánh số từ 1 đến 4. Hãy xác định số của mỗi dung dịch, biết: Đổ ống 1 vào
ống 3 thấy có kết tủa. Đổ ống 3 vào ống 4 thấy có khí bay ra. Giải thích.
85. a. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 500ml dung dịch có pH =12.
b. Tính độ pH của dung dịch thu được khi trộn những thể tích bằng nhau
của dung dịch HNO3 0,03M và dung dịch NaOH 0,01M.
a. 0,2g;
b. 2
86. a. Cho 200ml dung dịch NaOH 0,9M vào 400ml dung dịch Al[NO3]3 0,2M
thu được m gam kết tủa. Tìm m.
b. Tính thể tích NaOH 1M cho vào 150ml AlCl3 1M để thu được 7,8g kết tủa.
a. 4,68g;
b. 0,3 hoặc 0,5
87. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml
dung dịch NaOH x [mol/lít] thu được 500ml dung dịch có pH = 12.
a. Tìm x.
b. Tính nồng độ các ion có trong dung dịch sau phản ứng.
a. 0,12M


b. [Na+] = 0,06M; [Cl-] = 0,04M; [SO42-] = 0,005M
88. Cho 200 ml dd A [chứa FeSO4 1M và ZnSO4 2M] tác dụng với 500ml dd
KOH 3M thu được dung dịch A và m gam kết tủa B.
a. Tính m.
b. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
a. 42,75g
b. [K+] = 15/7M; [SO42-] = 6/7M; [ZnO22-] = 3/14M
89. Cho hỗn hợp chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều
bằng 0,1 mol. Cho hỗn hợp X vào nước [dư], lọc bỏ kết tủa, đun nóng rồi cô
cạn phần dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan. Tính m.
22,35g
90. Trộn 100 ml dd X chứa CuSO 4 0,1M và MgCl2 0,3M tác dụng với 400 ml
dd Y gồm Ba[OH]2 0,05M và KOH 0,2M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng.
a. 5,05g;
b. [Cl-] = 0,12M; [Ba2+] = 0,02M; [K+] = 0,16M; [OH-] = 0,08M.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 19


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
91. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45M tác dụng hoàn toàn với
V lít dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba[OH] 2 0,01M. Hãy tính thể tích V
để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất. Tính lượng kết tủa đó.
↓max = 10,5g; V = 7,5 lít; ↓min = 3,48g; V = 12 lít
II. TỰ LUYỆN
92. Viết PTPT, PT ion rút gọn cho các phản ứng [nếu có] xảy ra giữa các cặp chất sau:


a. BaCl2 + AgNO3
b. Na2HPO4 + 1HCl
c. K2S + H2SO4
d. Mg[OH]2 + HCl
e. Zn[OH]2 + NaOH f. KHCO3 + HCl
93. a. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ

mất nhãn sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, FeCl2, AlCl3.
b. Được dùng thêm một hoá chất, hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau:
NH4HSO4, Ba[OH]2, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4. Viết các phương trình phản
ứng?
94. Tính pH của các dung dịch sau
a. NaOH 0,001M
b. Trộn 100 ml dd HCl 0,001M với 100 ml dd NaOH 0,003M.
c. Trộn 1 lít dd Ba[OH]2 0,0005M với 1 lít dd H2SO4 0,0005M.
a. 11;
b. 11;
c. 7
95. [ĐH Thuỷ lợi 1997] Dung dịch Ba[OH]2 có pH = 13 [dd A], dung dịch HCl
có pH = 1 [dd B]. Đem trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch B.
Tính pH của dung dịch này.
12
96. Tính thể tích dung dịch NaOH, 0,1M cần thiết để thêm vào 20ml dung dịch

HCl 0,2M thì thu được dung dịch mới có pH=3.
0,04 lít
97. Dung dịch A có V = 1500 ml chứa các ion [Ba 2+, Na+, Cl-, NO3-], chia làm

ba phần bằng nhau:
- Phần 1: Thêm Na2SO4 [dư] thu được 4,66 gam kết tủa.


- Phần 2: Thêm AgNO3 [dư] thu được 5,74 gam kết tủa.
- Phần 3: Cô cạn thì được 6,71 gam muối.
Tính CM của các ion trong A.
[Cl-] = 0,06M; [Ba2+] = 0,04M; [NO3-] = 0,06M; [Na+] = 0,06M;
98. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít
dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 [dư] thu được
11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 [dư] rồi
đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Tính a, m.
0,08 và 4,8.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 20


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
---------------------------------------------------------------------BÀI 8. ÔN TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LY 4
I. BÀI TẬP
99. Viết pt phân tử của những phản ứng có phương trình ion thu gọn như sau.

a. H+ + CO32- → CO2 + H2O
b. HCO3- + OH- → CO32- + H2O
c. HCO3- + HSO4- → SO42- + CO2 + H2O
d. Pb2+ + S2- → PbS
e. HPO42- + OH- → H2O + PO43-.
f. HPO42- + H+ → H2PO4-.
100. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn khi cho
Ba[HCO3]2 phản ứng các dd HNO3, Ca[OH]2, Na2SO4, KHSO4.
101. a. Nhận biết các chất đựng trong các lọ không nhãn sau: Na 2S, NaCl,
NaNO3, Na3PO4.


b. Hãy phân biệt các chất rắn sau : NaCl, Na 2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4
[Chỉ dùng thêm 1 hoá chất và nước].
102. Tính pH của các dung dịch sau:
a. Dung dịch Ca[OH]2 0,05M.
b. Trộn 100ml HCl 0,1M và 200ml HNO3 0,2M thu được dung dịch B.
c. Trộn 200ml Ba[OH]2 có pH = 13 với dung dịch và 200ml dung dịch
HCl 1,2M thu được dung dịch A.
a. 13;
b. 0,78;
c. 0,26
103. Trộn 100ml H2SO4 với 200ml hỗn hợp NaOH 1M và Ba[OH] 2 1M.
Tính nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng.
[Na+] = 2/3M; [Ba2+] = 1/3M; [OH-] = 4/3M
104. Tính khối lượng kết tủa thu được khi:
a. Cho 0,2 mol AlCl3 tác dụng với 0,7 mol NaOH.
b. Cho 0,2 mol ZnCl2 tác dụng với 0,1 mol Ca[OH]2.
c. 0,5 mol NaOH tác dụng với hỗn hợp X chứa 0,1 mol HCl và 0,1 mol AlCl3.
d. 0,04 mol Al2[SO4]3 tác dụng với 0,15 mol Ba[OH]2.
a. 7,8g;
b. 9,9g;
c. 0g;
d. 29,52g
105. Cho dd A gồm 2 chất HCl và H 2SO4. Trung hòa 1 lít dd A thì cần 400
ml dd NaOH 0,5M. Cô cạn dd tạo thành thì thu được 12,95g muối.
a. Tính CM các ion trong dd A.
b. Tính pH của dd A.
c. Tính nồng độ các ion trong dung dịch sau khi trộn.
a. CHCl = 0,1M; CH2SO4 = 0,05M;
b. 0,7
c. [Na+] = 1/7M; [Cl-] = 1/14M; [SO42-] = 1/28M



BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 21


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 1 mol
+
H , 0,8 mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH
1M và Ba[OH]2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ.
a. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng.
b. Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
a. 125g;
b. 60,2g
107.
[ĐHNLHCM-2001] Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với V2 lít dung
dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung dịch A. Tính V 1, V2 biết rằng 0,6
lít dung dịch A có thể hoà tan hết 1,98g Zn[OH]2.
TH1: H+ dư → V1 = 0,28; V2 = 0,32
TH2: OH- dư → V1 = 0,2; V2 = 0,4
108. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl[SO4]2.12H2O vào nước,
thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch
Ba[OH]2 0,75M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và dung dịch Y.
Tính m và nồng độ các ion trong dung dịch Y.
m = 42,75g; [K+] = 0,5M; [SO42-] = 0,25M
109. Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+ và SO42-. Biết rằng dùng hết
350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion Zn2+, Fe3+ trong 100ml
dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M thì một chất kết tủa vừa
tan hết. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch Y.


ZnSO4 2M; Fe2[SO4]3 0,5M
II. TỰ LUYỆN
110. Trộn những chất sau đây, trường hợp nào xảy ra phản ứng? Viết
phương trình phân tử, phương trình ion và ion thu gọn.
a. BaCl2 và H2SO4. b. NaH2PO4 + 1HCl . c. NaCl và AgNO3.
d. FeCl2 và NaOH. e. Al[OH]3 và HCl
f. Zn[OH]2và HNO3
g. Zn[OH]2 và NaOH h. K2CO3 và HCl.
k. Na2SO3 và HNO3.
111. a. Phân biệt các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, H 2SO4,
H3PO4, HNO3.
b. Chỉ dùng quì tím, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:
Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, KNO3.
112. Trộn 250 ml dung dịch Ca[OH]2 1M với 350 ml dung dịch HNO3 1M và HCl
2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch thu được.
a. [Ca2+] = 0,42M; [H+] = 0,91M; [NO3-] = 0,58M; [Cl-] = 1,16M;
b. 0,38
113.
[ĐHQG TPHCM 2001] Trộn 250 ml dung dịch chứa Ba[OH]2
0,01M và KOH 0,02M với 250 ml dung dịch H 2SO4 a mol/l thu được b
gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Tính a, b.
106.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 22



 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
a = 0,03; b = 0,5825
[CĐA-2006] Cho dung dịch A là hỗn hợp: H 2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M.
Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca[OH]2 3,5.10-4M.
a. Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
b. Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C.
Tính pH của dung dịch C.
a. pHA = 3; pHB = 11; b. 3,7
115. Lấy 50 ml dd A chứa Na2CO3 1M và [NH4]2CO3 1,5M trộn với V lít dd
B chứa Mg[NO3]2 2M và BaCl2 0,5M. Biết các phản ứng vừa đủ.
a. Tính V và khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng.
a. 50ml; 155,825g;
b. [NH4+] = 1,5M; [Na+] = 1M; [NO3-] = 2M; [Cl-] = 0,5M
116. Có 200ml dung dịch A chứa 4 ion: Na+, NH4+, CO32-, SO42-.
- Cô cạn hoàn toàn dd A được 39,7g muối khan.
- Cho dung dịch A tác dụng với BaCl2 dư được 72,55g kết tủa.
- Cho dung dịch A tác dụng với dd KOH dư được 4,48 lít khí [đkc]. Tìm
nồng độ mol/l các ion trong dd A.
[Na+] = 2,5M; [NH4+] = 1M; [CO32-] = 1,25M; [SO42-] = 0,5M
114.

----------------------------------------------------------------------

PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM SỰ ĐIỆN LI
BÀI 1. SỰ ĐIỆN LI – PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI
I. CHẤT ĐIỆN LI
Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước
B. Chất dẫn điện


C. Chất phân li trong nước thành các ion
D. Chất không tan trong nước
118. Trường hợp nào không dẫn điện được
A. NaCl trong nước
B. NaOH nóng chảy
C. NaCl nóng chảy
D. NaCl khan
119. Dung dịch muối, axit, bazơ là những chất điện li vì:
A. Dung dịch của chúng dẫn điện
B. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
C. Các ion thành phần có tính dẫn điện
D. Cả A, B, C
120. Phương trình điện li nào đúng?
A. NaCl → Na2+ + ClB. Ca[OH]2 → Ca2+ + 2 OHC. C2H5OH → C2H5+ + OHD. Cả A, B, C
117.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 23


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl → H+ + Cl-.
B. CH3COOH  CH3COO- + H+
C. H3PO4 → 3H+ + PO43- .
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43- .
122. Dung dịch nào dẫn điện được:
A. NaCl
B. C2H5OH


C. HCHO
D. C6H12O6
123. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu[NO3]2, Ca3[PO4]2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba[NO3]2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
124. Dãy chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4
B. H2O, HF, CH3COOH
C. H2O, CH3COOH, NaCl
D. CH3COOH, Na2CO3, CuSO4
125. Trong dung dịch axit axetic [CH3COOH] có những phần tử nào?
A. H+, CH3COOC. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
+
B. H , CH3COO , H2O
D. CH3COOH, CH3COO-, H+
126. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe[NO3]2. B. Fe[NO3]3. C. Fe[NO2]2. D. Fe[NO2]3.
127. *Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion
sau: Ba2+, Mg2+, SO42–, Cl–?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
128. *Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca[OH]2, CaCO3, CH3COONa,
C2H5OH, C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2, BaSO4. Số các chất khi cho thêm
nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 11
B. 8


C. 9
D. 10
129. [DHB 2008] Cho dãy các chất: KAl[SO4]2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11
[saccarozơ], CH3COOH, Ca[OH]2, CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
130. Cho các chất có cùng nồng độ: [1] Al 2[SO4]3, [2] H2SO4, [3] NaOH, [4]
CH3COOH, [5] C2H5OH. Sắp xếp theo chiều độ dẫn điện giảm dần:
A. [1]>[2]>[3]>[4]>[5]
B. [1]=[2]>[3]>[4]>[5]
C. [1]=[2]=[3]=[4]>[5]
D. [1]>[2]>[3]>[4]=[5]
131. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba[NO3]2 0,10M
A. 0,10M
B. 0,20M
C. 0,30M
D. 0,40M
132. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba[NO3]20,45M
A. 0,45M
B. 0,90M
C. 1,35M
D. 1,00M
133. Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa
A. 0,2 mol Al2[SO4]3
B. 0,6 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2[SO4]3
D. 0,6 mol Al2[SO4]3
121.



BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 24


 HÓA HỌC 11 – CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
100ml dd NaCl có chứa 1,06 gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion
Na+ là:
A. 2M
B. 0,2M
C. 0,02M
D. 0,1M
135. Nồng độ mol/l của Cl – trong dung dịch CaCl2 0,3 M là:
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,9
D. 0,15.
136. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4
là:
A. 0,8
B. 0,4
C. 0,9
D. 0,6.
137. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và
300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ?
A. 0,23M
B. 1M
C. 0,32M
D. 0,1M


138. Trộn 150 ml dung dịch CaCl2 0,5M vào 50 ml dung dịch NaCl 2M.
Nồng độ M của Cl– trong dung dịch thu được là
A. 1M
B. 1,25M
C. 1,6M
D. 0,75M
139. Trộn 100ml dd Ba[OH]2 0,5M với 100ml dd KOH 0,5M được dd A.
Nồng độ mol/l của ion OH- trong dd A là
A. 0,65M
B. 0,55M
C. 0,75M
D. 1,5M
140. Trộn 100ml dung dịch bari hidroxit 0,5M với 100 ml dung dịch kali hidroxit
0,5M được dung dịch X. Nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch X là:
A. 0,75M
B. 0,5M
C. 1M
D. kết quả khác
134.

II. BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
Trong một dung dịch có chứa a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d
mol N03- . Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d:
A. 2a+2b=c+d
B. a+b=c+d
C. a+2b=2c+d
D. a+b=c+2d
142. Dung dịch X có chứa a mol Na + ; b mol Mg2+ ; c mol Cl- và d mol
SO42−. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là
A. a + 2b = c + 2d


B. a+ 2b = c + d.
C. a + b = c + d
D. 2a + b = 2c + d
143. Một loại nước khoáng có thành phần sau: 0,01 mol Cl -; 0,05 mol
HC03-; 0,01 mol S042-; 0,01 mol Ca2+; x mol Mg2+. Vậy x là:
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol C. 0,03 mol
D. 0,05 mol
+
2+
144. Trong dd có chứa 0,10 mol Na ; 0,20 mol Ca ; x mol Cl-; 0,10 mol
NO3-. Giá trị của x là:
A. 0,10
B. 0,20
C. 0,40
D. 0,30
145. Dung dịch X gồm các ion: Na+ [ 0,1M]; Mg2+ [0,05M]; Cl- [0,06M] và
ion SO42-. Nồng độ ion SO42- là:
A. 0,07M
B. 0,06M
C. 0,05M
D. 0,1M
141.

BS: Nguyễn Quý Sửu

Trang 25



Video liên quan

Chủ Đề