OF là một từ có khá nhiều nghĩa, nhưng không phải ai cũng biết ý nghĩa thực sự của nó. Cùng lagithe.info tìm hiểu chính xác nghĩa của từ OF là gì nhé!
Of là gì? Là giới từ mang những ý nghĩa gì?
Of có khá nhiều nghĩa, cụ thể như sau
- Ý nghĩa tiếng việt là của
ví dụ : theworksofVictor Hugo nghĩa là Những tác phẩm củaVictor Hugo
- Mang nghĩa thuộc, ở:
ví dụ: Ms. Mary of Good news Cô Mary phóng viên tờ báo Good
Mr. Lam of New York Ông lâm ở New York
They are of the law team Họ thuộc nhóm luật sư
- Of có nghĩa là về
Ví dụ : to hear of someone nghe về ai đó
To think off something nghĩ về vài thứ
- Mang nghĩa vì điều gì
Ví dụ : to work of you làm vì bạn
- Of mang nghĩa bằng, làm bằng
Ví dụ : a book of paper sách làm bằng giấy
made of wood làm bằng gỗ
- Mang ý nghĩa gồm có, có
Ví dụ: a girl of ability cô gái có năng lực
A team of six : nhóm gồm có sáu người
- Nghĩa ở, từ
Ví dụ : toexpectsomethingofyou mong mỏi điều gì từ bạn
tocomeofagoodplace xuất thân từ một nơi tốt đẹp
- Mang nghĩa bởi
forsakenofGodandman bị người và thượng đế bỏ rơi
unseenofany : không bị ai nhìn thấy
- Of có nghĩa là trong đám, trong
She isnotofthebest cô gấy không trong nhóm những người giỏi nhất
oneofher friends Một trong những người bạn của cô ấy.
- Of mang nghĩa cách dùng trong khoảng cách
west of Sài Gòn Hướng tây Sài Gòn
within 20 of Tiền Giang cách tiền giang trong khoảng 20 km
- Mang nghĩa vào, trong
Những năm gần đây ofrecentyears
ofold;ofyore ngày xa xưa
she came of friday cô ấy đến từ thứ sáu
- Of mang nghĩa khỏi, mất
to care of a disease được chữa khỏi bệnh
to be robbed of ones money bị ai đó trộm mất tiền
Vị trí của of :
- Định ngữ cho danh từ khi đứng trước danh từ đó
Ví dụ : the city of Ho Chi Minh thành phố Hồ Chí Minh
a glass of water một ly nước
a rays of the sun tia nắng
- Đứng sau một danh từ chỉ học vị
Tú tài văn chương Bachelor of Arts
Doctor of Law tiến sĩ ngành luật
- Đứng sau động từ ngụ ý khứu giác
He reeks of wine Anh ấy nồng nặc mùi rượu
Toàn ngửi thấy mùi hoa to smell of flowers.
- Đứng sau tính từ chỉ tính chất
Nghễnh ngãng to be hard of hearing
to be blind of one eye mù một con mắt
- Là một hư từ
she made short work of it cô ấy làm rất khẩn trương, không lề mề
They had a good time of it họ được một thời gian thoải mái
- Đứng sau một danh từ chỉ tính chất
a nice of a boy một cậu trai tốt bụng
a fool of a women một người phụ nữ dại dột
==>> Xem thêmIm fine là gì Có nên dùng trong cuộc sống hàng ngày không?
Khá nhiều nghĩa được nhắc đến khi nói về of, đặc biệt là khi được sử dụng trên facebook. Hy vọng những chia sẻ of là gì ở trên có thể giúp bạn hiểu hơn về cách dùng từ này nha.