Toán tử trong lớp python 11 là gì?

Toán tử nhận dạng được sử dụng để xác minh hoặc kiểm tra xem cả hai toán hạng có tham chiếu đến cùng một bộ nhớ hay không. điều đó có nghĩa là để so sánh vị trí bộ nhớ của hai đối tượng toán tử nhận dạng bộ nhớ được sử dụng

Mục lục

1

Nếu cả hai đối tượng đề cập đến cùng một vị trí bộ nhớ, nó sẽ trả về true khác và nếu không, nó sẽ trả về false tương ứng

Có hai loại toán tử nhận dạng trong lập trình python

  1. Trong

  2. không phải

 

Bây giờ hãy lấy một ví dụ

A=15

B=15

Sau đó,

A là b, sẽ trả về true

Bởi vì cả a & b đang tinh chỉnh cùng một địa chỉ bộ nhớ của giá trị 15

Lưu ý – bạn có thể sử dụng hàm id[] để xác nhận rằng cả hai đang tham chiếu cùng một địa chỉ bộ nhớ

Bây giờ nếu bạn thay đổi giá trị của bất kỳ biến nào của a hoặc b thì nó sẽ không tham chiếu đến cùng một đối tượng số nguyên và kết quả sẽ là Boolean false

Xem này,

A=10

b=15

Sau đó, a là b sẽ trả về false vì cả biến a và b đều không tham chiếu đến cùng một vị trí bộ nhớ

Tại sao Mô-đun thư viện tiêu chuẩn trong Python

Trong hướng dẫn này, chúng ta đã tìm hiểu về Toán tử nhận dạng trong python cho cbse lớp 11 & 12 và các khái niệm liên quan của nó theo giáo trình cbse và chủ đề này rất quan trọng để bắt đầu học ngôn ngữ lập trình python cho người mới bắt đầu lớp 11 và 12. Hướng dẫn này cũng hữu ích cho học sinh lớp 11 và 12 của Hội đồng Giáo dục Trung học [CBSE] đã chọn khoa học máy tính [Mã số 083] làm môn học tùy chọn.

Bạn có thể xem giáo trình cbse mới nhất về khoa học máy tính Nhấp vào đây để biết giáo trình HOẶC Nhấp vào đây

ĐƠN VỊ SỐ. TÊN ĐƠN VỊMARKS1Tư duy máy tính và lập trình 402Mạng máy tính 103Quản lý cơ sở dữ liệu 204Thực tế305Tổng100

 

đơn vị II. Tư duy tính toán và lập trình – 1

Theo giáo trình , Đơn vị  II  Tư duy tính toán và lập trình – 1 có các khái niệm trên để học liên quan đến python Mô-đun thư viện tiêu chuẩn trong Python.  

Toán tử Python nói chung được sử dụng để thực hiện các thao tác trên các giá trị và biến. Đây là những ký hiệu tiêu chuẩn được sử dụng cho mục đích của các hoạt động logic và số học. Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét các loại toán tử Python khác nhau.  

  • NGƯỜI ĐIỀU HÀNH. Là những ký hiệu đặc biệt. Ví dụ: + , * , /, v.v.
  • TOÁN TỬ. Đó là giá trị mà toán tử được áp dụng

toán tử số học

Các toán tử số học được sử dụng để thực hiện các phép toán như cộng, trừ, nhân và chia

  • Trong Trăn 3. x, kết quả của phép chia là dấu phẩy động trong khi ở Python 2. phép chia x của 2 số nguyên là một số nguyên và để thu được kết quả số nguyên trong Python 3. x thả nổi [// số nguyên] được sử dụng
Toán tửMô tảCú pháp+Thêm. cộng hai toán hạng bằng–Phép trừ. trừ hai toán hạngx – y*Phép nhân. nhân hai toán hạngx * y/Division [float]. chia toán hạng thứ nhất cho toán hạng thứ hai / y//Division [sàn]. chia toán hạng thứ nhất cho toán hạng thứ hai // y%Modulus. trả về phần còn lại khi toán hạng đầu tiên được chia cho thứ haix % y**Lũy thừa. Trả về lần đầu tiên được nâng lên thành lũy thừa secondx ** y

QUYỀN ƯU TIÊN

  • P – Dấu ngoặc đơn
  • E – Luỹ thừa
  • M – Phép nhân     [Phép nhân và phép chia có cùng mức độ ưu tiên]
  • D – Bộ phận
  • A – Phép cộng     [Phép cộng và phép trừ có cùng mức độ ưu tiên]
  • S – Phép trừ

Toán tử mô đun giúp chúng tôi trích xuất các chữ số cuối cùng của một số. Ví dụ

  • x % 10 -> mang lại chữ số cuối cùng
  • x % 100 -> mang lại hai chữ số cuối

Ví dụ. Toán tử số học trong Python

Python3




False
True
False
3

False
True
False
4
False
True
False
5
False
True
False
6

False
True
False
7
False
True
False
5
False
True
False
9

0
14
-11
14
2
40
0

0
14
-11
14
2
40
1

0
14
-11
14
2
40
2
False
True
False
5
False
True
False
4
0
14
-11
14
2
40
5
False
True
False
7

0
14
-11
14
2
40
0

0
14
-11
14
2
40
8

0
14
-11
14
2
40
9
False
True
False
5
False
True
False
4
False
True
False
92
False
True
False
7

0
14
-11
14
2
40
0

False
True
False
95

False
True
False
96
False
True
False
5
False
True
False
4
False
True
False
99
False
True
False
7

0
14
-11
14
2
40
0

False
True
False
92

False
True
False
93
False
True
False
5
False
True
False
4
False
True
False
96
False
True
False
7

0
14
-11
14
2
40
0

False
True
False
99

False
True
False
70
False
True
False
5
False
True
False
4
False
True
False
96
False
True
False
96
False
True
False
7

0
14
-11
14
2
40
0

False
True
False
77

False
True
False
78
False
True
False
5
False
True
False
4
False
True
False
81
False
True
False
7

0
14
-11
14
2
40
0

False
True
False
84

False
True
False
85
False
True
False
5
False
True
False
4
False
True
False
99
False
True
False
99
False
True
False
7

0
14
-11
14
2
40
0

False
True
False
92

_______593____594

_______593____596

_______593____598

_______593____670

_______593____672

_______593____674

_______593____676

Đầu ra

0
14
-11
14
2
40
4

Ghi chú. Tham khảo Sự khác biệt giữa / và // để biết một số thông tin thú vị về hai toán tử này

Toán tử so sánh

So sánh các toán tử quan hệ so sánh các giá trị. Nó trả về Đúng hoặc Sai tùy theo điều kiện

OperatorDescriptionSyntax>Greater than: True if the left operand is greater than the rightx > y=Greater than or equal to True if the left operand is greater than or equal to the rightx >= yBitwise right shiftx>>=b     a=a>>b

Chủ Đề