Toefl 4.5 bằng bao nhiêu toeic

IELTS là một trong những chứng chỉ quốc tế phổ biến tại Việt Nam. Tuy nhiên có rất nhiều học viên chưa nắm rõ được các thông tin quy đổi xung quanh loại chứng chỉ này. Có rất nhiều câu hỏi như quy đổi IELTS sang khung châu âu ra sao? Thang điểm TOEIC so với IELTS, TOEIC 550 tương đương IELTS bao nhiêu? Quy đổi điểm IELTS thi đại học 2022 như thế nào? Để giải đáp những thắc mắc trên, mời quý học viên theo dõi nội dung bài viết của chúng tôi.

Bảng quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ quốc tế

IELTS l- International English Language Testing System, là chứng chỉ tiếng anh quốc tế phổ biến ở Anh Quốc và được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Bài thi IELTS mang tính học thuật cao được sáng lập bởi 3 tổ chức gồm ESOL thuộc Đại học Cambridge, Hội đồng Anh và tổ chức giáo dục IDP [Úc].

Bảng quy đổi điểm IELTS listening và reading

Bài thi có cấu trúc gồm 4 phần: Nghe, đọc, nói và viết. Thang điểm IELTS được tính từ 1.0 – 9.0 IELTS, là trung bình cộng điểm 4 kỹ năng. Với phần thi nói, thí sinh sẽ trò chuyện trực tiếp giám khảo để trả lời các câu hỏi, nên điểm phần thi sẽ được giám khảo chấm trực tiếp theo các tiêu chí đánh giá riêng.

Với phần thi viết cũng là dạng viết văn bản dài để đánh giá theo các tiêu chí như: Trả lời đúng câu hỏi, tính gắn kết – kết nối giữa các câu, đoạn văn – Coherence and Cohesion, Vốn từ – Lexical Resource và Ngữ pháp – Grammatical Range and Accuracy.

Có thể thấy, cách tính điểm của 2 phần thi này khá đơn giản và phụ thuộc chủ yếu vào giám khảo chấm thi. Còn đối với 2 phần thi nghe [Listening] và đọc [Reading] đều có 40 câu hỏi thí sinh cần trả lời dạng trắc nghiệm. Điểm cho mỗi câu trả lời đúng là 1 điểm, vì thế có nhiều học viên chưa hiểu rõ cách quy đổi điểm reading, listening IELTS sang thang điểm chung toàn bài thi ra sao.

Dưới đây là bảng bảng quy đổi điểm IELTS listening và reading để bạn tham khảo và hiểu hơn về về cách chuyển đổi điểm cho từng phần thi.

Listening [ Academic và General training]Reading [ Academic]Reading [ General training]Correct answersBand scoreCorrect answersBand scoreCorrect answersBand score39 – 409.039 – 409.0409.037- 388.537- 388.5398.535 – 368.035 – 368.0388.033 – 347.533 – 347.536 – 377.530 – 327.030 – 327.034 – 357.027 – 296.527 – 296.532 – 336.523 – 266.023 – 266.030 – 316.020 – 225.520 – 225.527 – 295.516 – 195.016 – 195.023 – 265.013 – 154.513 – 154.519 – 224.510 – 124.010 -124.015 – 184.07- 93.57- 93.512 – 143.55 – 63.05 – 63.08 -113.03 – 42.53-42.55 – 72.5
Bảng quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ quốc tế

Bảng quy đổi điểm IELTS sang các khung năng lực ngoại ngữ

KNLNN 6 Bậc dùng cho Việt Nam được phát triển dựa trên cơ sở khung tham chiếu châu Âu [CEFR], kết hợp với điều kiện thực tế và việc sử dụng ngoại ngữ tại Việt Nam. Do đó, việc xây dựng bảng quy đổi điểm IELTS sang CEFR và Vstep là thực sự cần thiết. Dưới đây là bảng quy đổi chứng bảng quy đổi điểm Vstep sang IELTS:

Khung tham chiếu CEFRIELTSKNLNN 6 BậcC27.5+6C16.55B25.54B14.53A23.52A12.01

Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS bao nhiêu?

Khác với IELTS, bài thi TOEIC dùng để đánh giá trình độ sử dụng tiếng Anh của những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế. TOEIC không đòi hỏi kiến thức mang tính học thuật cao mà là tiếng Anh sử dụng trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, việc quy đổi TOEIC sang IELTS vẫn rất cần thiết, giúp người học xác định trình độ của mình khi đã có một trong 2 loại chứng chỉ.

Sau đây là bảng quy đổi TOEIC sang IELTS để bạn tham khảo:

TOEICIELTS0-2500 -1.01.0 -1.5255 – 4002.0 – 2.53.0 – 3.5405 – 6004.04.5 – 5.0

Dựa vào thông tin trong bảng, có thể xác định:

  • IELTS 3.5 tương đương TOEIC 255-400
  • IELTS 4.5 tương đương TOEIC 405 – 600
  • IELTS 5.5 tương đương TOEIC 600
Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS bao nhiêu?

Quy đổi TOEFL sang IELTS bao nhiêu?

Việc quy đổi điểm điểm quy đổi IELTS sang TOEFL chỉ mang tính chất tham khảo. Mỗi bài thi sẽ có những ưu điểm và sử dụng với mục đích riêng. Cụ thể bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEFL như sau:

IELTSTOEFL ITPTOEFL CBTTOEFL IBT7.5+600+250+1006.5550213805.5500173614.5450133453.540096402.03476019

Dựa vào thông tin trên bảng quy đổi điểm TOEFL sang IELTS, có thể xác định được:

  • TOEFL 600+ tương đương IELTS 7.5+
  • TOEFL 550 tương đương IELTS 6.5
  • TOEFL 500 tương đương IELTS 5.5
  • TOEFL 450 tương đương IELTS 4.5
  • TOEFL 400 tương đương IELTS 3.5
  • TOEFL 347 tương đương IELTS 2.9

Quy đổi điểm PTE sang IELTS bao nhiêu?

Chứng chỉ PTE đã được công nhận rộng rãi như một tiêu chuẩn đối với đối tượng du học sinh, những người làm việc hoặc định cư tại nước ngoài. Cách quy đổi điểm PTE sang IELTS như sau:

Điểm IELTSĐiểm PTE4.5305.0365.5426.0506.5587.0657.5738.0798.5839.086
Quy đổi điểm PTE sang IELTS bao nhiêu?

Hướng dẫn quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học

Điểm IELTS quy đổi điểm đại học là việc bài thi IELTS được sử dụng như một thang điểm để xét tuyển kỳ thi THPT Quốc gia. Thông thường , điểm IELTS sẽ được sử dụng để xét tuyển theo hai hình thức sau:

  • Bài thi IELTS sử dụng để quy đổi thành điểm bài thi tiếng Anh kỳ thi THPT Quốc gia theo thang điểm 10.
  • Được sử dụng để xét tuyển đại học kết hợp
  • Thí sinh đạt IELTS 4.0 trở lên sẽ được miễn thi Anh văn và quy đổi ra điểm 10 cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Tuy nhiên, đối với việc xét tuyển Đại học thì sẽ tùy thuộc vào yêu cầu và điểm quy đổi của từng trường. Dưới đây là bảng quy quy đổi điểm IELTS thi đại học 2022 mà các bạn có thể tham khảo:

IELTSĐiểm đại học môn tiếng Anh5.58.5 điểm6.09 điểm6.59.25 điểm7.09.5 điểm7.59.75 điểm8.0-9.010 điểm

Quy đổi điểm IELTS  Đại học Bách Khoa

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi  Đại học Bách Khoa cho thí sinh có bằng IELTS từ 5.0 tương đương với 8.5 điểm đại học môn tiếng anh [6.5 điểm IELTS tương đương 10 điểm]

Thí sinh muốn quy đổi điểm IELTS quy đổi điểm đại học để đăng ký xét tuyển vào  Đại học Bách Khoa có thể đăng ký và nộp lệ phí xác thực tại website đăng ký của nhà trường. Ngoài chứng chỉ IELTS, thí sinh có thể sử dụng các chứng chỉ tương đương theo bảng sau:

Quy đổi IELTS sang điểm Đại học Ngoại thương

Đại học Ngoại thương trong năm 2022 dự kiến sẽ giữ nguyên 6 phương thức tuyển sinh của năm 2021. Quy đổi điểm IELTS Ngoại thương dành cho tất cả các thí sinh có điểm IELTS từ 6.5 điểm trở lên. Cụ thể quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Ngoại thương như sau:

  • IELTS 6.5 tương đương 8.5 điểm
  • IELTS 7.0 tương đương 9.0 điểm
  • IELTS 7.5 tương đương 9.5 điểm
  • IELTS >8.0 tương đương 10 điểm

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Kinh tế Quốc dân

Năm 2022, Đại học Kinh tế Quốc dân sử dụng phương án xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường, thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sẽ được ưu tiên xét tuyển:

  • Có chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên
  • Có điểm thi Đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên hoặc của ĐHQG TP.HCM đạt từ 800 điểm trở lên/Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 dự kiến từ 20 điểm trở lên.

Quy đổi điểm IELTS Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

  • IELTS 9.0 tương đương 15 điểm
  • IELTS 8.0 tương đương 15 điểm
  • IELTS 7.5 tương đương 14 điểm
  • IELTS 7.0 tương đương 13 điểm
  • IELTS 6.5 tương đương 12 điểm
  • IELTS 6.0 tương đương 11 điểm
  • IELTS 5.5 tương đương 10 điểm

Các trường quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học 2022

Thí sinh có chứng chỉ IELTS vô cùng có lợi khi xét tuyển vào đại học. Dưới đây bảng quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học mới nhất 2022:

STTTên trườngĐiểm IELTS xét tuyển1Đại học Kinh Tế TP.HCM6.02Đại học Mở TP.HCM4.53Đại học Kinh tế Quốc dân5.54Đại học Ngoại thương6.55Đại Học Quốc Gia Hà Nội5.56Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền5.07Học viện Tài chính5.58Đại học Luật TP.HCM6.09Đại học Bách Khoa TP.HCM5.010Đại học Công nghiệp5.511Đại học Bách Khoa Hà Nội5.012Đại học Luật Hà Nội6.0

Việc quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ khác chỉ mang tính chất tham khảo. Mỗi bài kiểm tra đều có những ưu điểm vốn có của nó. Do đó, bạn nên lựa chọn cẩn thận những chứng chỉ để theo đuổi. Chúc các bạn sớm đạt trình độ tiếng Anh cao nhất!

IELTS 4.5 tương đương TOEIC bao nhiêu?

Chứng chỉ IELTS 4.5 tương đương với TOEIC 450 điểm.

TOEFL 500 tương đương TOEIC bao nhiêu?

1. Bảng tổng hợp quy đổi IELTS sang các chứng chỉ năng lực tiếng Anh tương đương [tương đối].

590 TOEIC bằng bao nhiêu IELTS?

Bảng chuyển đổi thang điểm IELTS - TOEIC và TOEFL.

IELTS 4.5 tương đương bằng gì?

Bằng B1 tiếng Anh tương đương IELTS 4.0-4.5. Bằng B2 tiếng Anh tương đương chứng chỉ FCE Cambridge, TOEIC 600, IELTS 5.0-6.0, TOEFL iBT 61-71. Bằng C1 tiếng Anh tương đương IELTS 6.5, chứng chỉ CAE Cambridge, TOEFL iBT 91.

Chủ Đề