Top 100 động từ thông dụng trong tiếng anh năm 2022

Danh sách này cung cấp 50 động từ phổ biến nhất bằng tiếng Anh theo thứ tự bảng chữ cái. Hiểu cách sử dụng các động từ này là ưu tiên hàng đầu đối với bất kỳ người học tiếng Anh nào. Làm chủ động từ là một nền tảng vững chắc của vốn từ vựng tiếng Anh bởi nó cho phép bạn mô tả hành động và trạng thái hiện hữu. Động từ là từ vựng mạnh mẽ bởi vì chúng có thể được kết hợp để thảo luận về quá khứ hoặc tương lai, các tình huống hoặc khả năng giả định. Ngay cả với vốn từ chỉ có 50 động từ thông thường của bạn, cùng với một số loại từ khác, bạn có thể giao tiếp nhiều điều bằng tiếng Anh.

ask
be
become
begin
call
can
come
could
do
feel
find
get
give
go
have
hear
help
keep
know
leave
let
like
live
look
make
may
mean
might
move
need
play
put
run
say
see
seem
should
show
start
take
talk
tell
think
try
turn
use
want
will
work
would

Thật dễ dàng hơn nếu bắt chước và học theo người khác phải không nào, việc học cụm động từ tiếng Anh cũng vậy. Hãy bắt đầu bằng những cụm từ tiếng Anh cơ bản nhất, hay dùng nhất, nó sẽ hay được sử dụng và bạn sẽ dễ ghi nhớ hơn. Hôm nay TOPICA Native sẽ giúp bạn học 100 cụm động từ tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn với đầy đủ các ví dụ dễ hiểu.

Xem thêm:

  • Bảng 360 động từ bất quy tắc
  • Phân loại động từ trong tiếng Anh

1. 100 cụm động từ phổ biến thường gặp

Cụm động từ trong tiếng Anh là gì? Cụm động từ là kết hợp của một động từ cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó.

[Ví dụ: LOOK là NHÌN, AFTER là SAU nhưng LOOK AFTER kết hợp lại phải hiểu với nghĩa là CHĂM SÓC].

A

  • account for: Chiếm, giải thích

All people who were working in the building have now been accounted for. [Tất cả những người đang làm việc ở tòa nhà đó hiện giờ đã được tìm thấy.]

  • allow for: Tính đến, xem xét đến, chấp nhận

She allows for me to follow her. [Cô ấy chấp nhận cho phép tôi theo đuổi cô ấy].

  • ask after: Hỏi thăm sức khỏe

If you want to know how he is now, you should ask after him. [Nếu bạn muốn biết bây giờ anh ấy như thế nào, bạn nên hỏi thăm anh ấy.]

  • ask for: Hỏi xin ai cái gì

I was driving, a man asking me for a lift. [Tôi đang lái xe, có một người đàn ông xin đi nhờ.]

  • advance on: Trình bày, tấn công

Mouse-spotting season tends to be between the fall and early winter, as they advance on human habitations seeking warmer shelter. [Mùa xuất hiện của chuột có xu hướng vào cuối mùa thu và đầu mùa đông, khi chúng tấn công nơi cư trú của con người để tìm kiếm nơi trú ẩn ấm áp hơn.]

  • agree on something: Đồng ý với điều gì

They agreed to meet on Sunday. [Họ đồng ý gặp nhau vào Chủ nhật.]

  • agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

I agree with you. [Tôi đồng ý với bạn.]

  • answer for: Chịu trách nhiệm về

You have to answer for your trouble at the meeting tomorrow. [Cậu phải nhận trách nhiệm cho rắc rối của cậu trong buổi họp ngày mai.]

Cụm động từ answer for

  • attend on [upon]: Hầu hạ, chăm sóc

Doctors tried to attend to the worst injured soldiers first. [Các bác sĩ đã cố gắng chăm sóc những binh sĩ bị thương nặng nhất trước.]

  • attend to: Chú ý

A nurse attended to his needs constantly. [Một y tá liên tục theo dõi trình trạng của anh ta.]

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

B

  •  bring in something: mang về

She brings in about $600 a week. [Cô ấy mang về khoảng 600 đô la một tuần]

  • bring up someone: nuôi dưỡng ai đó

An aunt brought him up. [Một người cô đã nuôi anh ấy]

  • back up: lưu trữ, dự bị, dự phòng

The traffic is starting to back up on the M25. [Lưu lượng truy cập đang bắt đầu sao lưu trên M25]

  • belong to someone: thuộc về ai đó

Does this book belong to you or to Sarah? [Cuốn sách đó là của bạn hay của Sarah?]

  • break in: làm gián đoạn

As she was talking, he suddenly broke in, saying, “That’s a lie.” [Khi cô đang nói chuyện, anh đột nhiên làm gián đoạn cuộc hội thoại và nói, “Đó là một lời nói dối.”]

  • break away: bỏ đi

He grabbed her, but she managed to break away. [Anh tóm lấy cô, nhưng cô cố gắng bỏ đi.]

  • break down: hỏng

Oh no – has your washing machine broken down again? [Ồ không – máy giặt của bạn bị hư nữa à?]

  • break up: Chia tay, giải tán

He moved away after the break-up of his marriage. [Anh ta chuyển đi nơi khác sự cuộc đổ vỡ trong hôn nhân của anh ấy].

  • break off: Tan võ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ

The narrator broke off in the middle of the story. [Người kể chuyện dừng lại ở giữa câu chuyện.]

  • bring down = to land: Hạ xuống

The old building finally was brought down. [Cuối cùng tòa nhà cũ kĩ cũng được dở xuống.]

  • bring out: Xuất bản

The artists’ greatest wish was to bring out the best in their admirers. [Mong muốn lớn nhất của các nghệ sĩ là họ có thể mang đến những điều tốt đẹp nhất cho người hâm mộ của họ.]

  • bring off: Thành công, ẵm giải

England was close to victory, but they couldn’t quite bring it off and accepted losing this game. [Đội tuyển Anh đã đến rất gần với chiến thắng, nhưng họ đã thất bại và phải chấp nhận điều đó].

  • burn out: Cháy trụi

Everyone in the apartment building was scattered because an apartment burned out. [Mọi người trong chung cư chạy tán loạn vì có một căn hộ cháy.]

Download ngay: 2000 collocations thông dụng

C

  • call off something: hủy bỏ

Union leaders called the strike off at the last minute. [Liên minh thủ lĩnh hủy bỏ cuộc đình công tại phút cuối cùng.]

  • come up with something: nẩy ra, nghĩ ra, xuất hiện

He came up with a great idea for the ad campaign. [Anh ấy nảy ra một ý tưởng tuyệt vời cho chiến dịch quảng cáo]

  • clean-up: dọn dẹp

It’s time you gave your bedroom a good clean-up. [Đã đến lúc bạn nên dọn phòng ngủ]

  • cut down: cắt giảm

She used to work 50 hours a week, but recently she’s cut down. [Cô ấy đã từng làm việc 50 giờ một tuần, nhưng hiện nay cô ấy đã giảm giờ làm xuống]

  • catch up with sb: bắt kịp với

His lies will catch up with him one day. [Một ngày nào đó lời nói dối của anh sẽ đuổi kịp anh]

  • come about: xảy ra

How did the problem come about in the first place? [Vấn đề đã xảy ra như thế nào ở nơi đầu tiên?]

  • check in: đi vào, đăng kí

Passengers are requested to check in two hours before the flight. [Hành khách được yêu cầu kiểm tra trong hai giờ trước chuyến bay.]

  • check out: đi ra

Please remember to leave your room keys at reception when you check out. [Hãy nhớ để lại chìa khóa phòng của bạn tại quầy lễ tân khi bạn trả phòng.]

  • call up: gọi cho

He used to call me up in the middle of the night . [Anh ấy thường gọi tôi dậy vào giữa đêm.]

  • carry out something : thực hiện

I was elected to carry out a program, the governor said, and I have every intention of carrying it out. [Tôi đã được bầu để thực hiện một chương trình, thống đốc nói, và tôi có mọi ý định thực hiện nó.]

  • come apart : chia ra thành những phần nhỏ

I picked up the book and it came apart in my hands. [Tôi nhặt cuốn sách lên và mở từng phần ra trong tay tôi.]

D

  • dress up: mặc

You don’t need to dress up to go to the mall – jeans and a T-shirt are fine. [Bạn không cần mặc đồ trong khu mua sắm quần jean và một cái áo thun là ổn.]

  • drop by/in ghé vào

I dropped in on George on my way home from school. [Tôi ghé vào George trên đường từ trường về nhà]

  • delight in something : thích điều gì đó

My brother always delights in telling me when I make a mistake. [Anh tôi luôn thích nói với tôi khi tôi mắc lỗi.]

  • die away/ die down: Giảm đi, dịu đi

The last notes die away and the audience burst into applause. [Những nốt nhạc cuối nhỏ dần và khán giả vỡ ào với tràng pháo tay khen ngợi.]

  • die for: Thèm gì đến chết

I‘m dying for the weekend – this week’s been so hard. [Tôi đang rt mun đến cui tun tun này tht là quá vt vả.]

  • drop off: Buồn ngủ

I dropped off during the play and woke up when it ended. [Tôi đã thiu thiu ng trong sut v kch và tnh dy khi nó kết thúc.]

F

  • fall down: đổ xuống

Our apple tree fell down in the storm. [Cây táo của chúng tôi đổ xuống trong cơn bão.]

  • Fall back: Rút lui, rút quân

The army fall back after losing the battle. [Quân đội rút lui sau khi thua trn chiến.]

  •  Fall for: Say mê ai đó

He fall for her the moment their eyes met. [Anh say mê cô ngay t giây phút ánh mt h chm nhau]

Cụm động từ fall for

  • find out [something]: tìm ra thứ gì đó

How did you find out about the party? [Bạn đã tìm thấy bữa tiệc như thế nào?]

face-off: Đối đầu

The company face off the competition. [Công ty phi đối đầu vi cuc thi.]

  • faff about: Hành động không dứt khoát, lưỡng lự

He told her to stop faff about and make her mind up. [Anh yêu cầu cô thôi lưỡng lự và quyết định ngay lập tức.]

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

>> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:
✅ Lịch học linh hoạt với 16 tiết học online/ngày.
✅ Phương pháp PIALE giúp tăng khả năng phản xạ tự nhiên và nhớ lâu hơn.
✅ Lộ trình được tối ưu cho mỗi cá nhân, cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
      ? Nhận ngay khóa học thử miễn phí cùng TOPICA Native!

G

  • grow up: lớn lên, phát triển, trưởng thành

What do you want to be when you grow up? [Bạn muốn làm gì khi bạn lớn lên?] 

She wants to be a doctor when she grows up. [Cô ấy muốn trở thành một bác sĩ khi cô ấy lớn lên.]

  • give in: đồng ý điều gì đó đã từ chối ở thời gian trước

He nagged me so much for a new bike that eventually I gave in. [Anh ấy cằn nhằn tôi rất nhiều vì một chiếc xe đạp mới mà cuối cùng tôi đã nhượng bộ.]

  • go over: trải qua

Do you think my speech went over? [Bạn có nghĩ rằng bài phát biểu của tôi vừa rồi?]

  • give up: từ bỏ

You’ll never guess the answer – do you give up? [Bạn sẽ không bao giờ đoán được câu trả lời – bạn có bỏ cuộc không?]

  • go up: tăng

The average cost of a new house has gone up by five percent to £276,500. [Chi phí trung bình của một ngôi nhà mới đã tăng năm phần trăm đến £ 276.500.]

  • get about: Thăm quan nhiều địa điểm

I get about a lot with my job last years I visited eleven countries. [Tôi phi đi rt nhiu nơi vì công vic, năm ngoái tôi đã đến thăm 11 đất nước.]

  • get by: Chỉ có đủ tiền để sống

They‘re finding it increasingly difficult to get by since their daughter was born. [Họ cảm thấy càng ngày càng khó khăn để trang trải cuộc sống kể từ khi con gái họ sinh ra.]

  • get up: Thức dậy

I get up at seven o‘clock on weekdays, but lie in till noon at the weekend. [Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng các ngày trong tuần, nhưng lại nằm tới trưa vào cuối tuần.]

Học thêm nhiều từ vựng bổ ích tại: 1000 từ Tiếng Anh thông dụng

H

  • hold up: giữ

I hope the repairs hold up until we can get to a garage. [Tôi hy vọng các thứ cần sửa còn nguyên đến khi tôi đến nơi để xe.]

  • hold on: đợi, chờ đợi

Are you ready?” “No, hold on.” [Bạn đã sẵn sàng chưa? Không, đợi đã]

Hold on. I’ll be ready in just a moment. [Chờ tí. tao sẽ sẵn sàng trong chốc lát thôi.]

  • hold back: giữ lại

He held back, terrified of going into the dark room. [Anh ấy kìm nén việc đi vào bóng tốt.]

  • hope for sth/sb: hy vọng cho điều gì/ ai đó

I’ve repaired it as well as I can – we’ll just have to hope for the best. [Tôi đã sửa chữa nó tốt nhất có thể – Chúng ta hãy hi vọng cho kết quả tốt nhất.]

K

  • keep up: tiếp tục

I read the papers to keep up with what’s happening in the outside world. [Tôi đọc những tờ giấy để tiếp tục biết cái gì đang xảy ra ở thế giới ngoài kia.]

  • keep around: Giữ thứ gì đó ở gần bạn

I keep a dictionary around when I‘m doing my homework. [Tôi giữ quyển từ điển ngay cạnh mình mỗi khi tôi làm bài tập về nhà.]

  • keep away: Không cho phép ai đó gần thứ gì

Medicines should be kept away from children. [Các loi thuc nên được để xa tm tay tr em.]

  • keep back: Giữ khoảng cách an toàn

The police told the crowd to keep back from the fire. [Cnh sát yêu cu đám đông gi khong cách an toàn vi đám cháy.]

L

  • look after sb/sth: chăm sóc, quan tâm

I need someone dependable to look after the children while I’m at work. [Tôi cần một ai đó chăm sóc bọn trẻ trong khi tôi làm việc.]

It was a bit silly of him to ask a complete stranger to look after his luggage. [Anh ấy có một chút ngớ ngẩn khi hỏi một người hoàn toàn xa lạ giữ hộ hành lý của anh ấy.]

  • look at sth: nhìn

In this exercise, a word is blanked out and you have to guess what it is by looking at the context. [Trong bài tập đó, một từ bị bỏ trống và anh phải đoán từ đó là gì bằng cách nhìn vào ngữ cảnh]

  • look up to sb: kính trọng

He’d always looked up to his uncle. [Anh ấy thường xuyên kính trọng chú của mình.]

  • leave out something/someone: bỏ qua

You left out the best parts of the story. [Tôi đã bỏ qua phần hay nhất của câu chuyện.]

M

  • move out: rời đi, di chuyển

Her landlord has given her a week to move out. [Chủ nhà của cô đã cho cô một tuần để chuyển đi.]

  • move on: di chuyển

I’ve lived in this town long enough – it’s time to move on [Tôi đã sống ở thị trấn này đủ lâu – đã đến lúc tiến lên]

Cụm động từ move on

  • Make after: Theo đuổi, đuổi theo

The police make after the stolen car. [Cảnh sát đuổi theo chiếc xe bị đánh cắp]

  • Make of: Hiểu hoặc có ý kiến

What do you make of: your new boss? [Bn có ý kiến gì v ông ch mi ca bn không?]

P

  • put forward/forth something: đưa ra

None of the ideas that I put forward have been accepted. [Không có ý tưởng nào tôi đưa ra được chấp nhận.]

  • pass away: qua đời

She’s terribly upset because her father passed away last week. [Cô ấy buồn bã khủng khiếp vì cha cô đã qua đời tuần trước.]

  • pull back: rút lại, lui lại

Both parties indicate they will not pull back from a new peace deal. [Cả hai bên cho thấy họ sẽ không rút lại từ một thỏa thuận hòa bình mới.]

R

  • run after sb/sth: đuổi theo gì đó

Why do dogs run after cats? [Tại sao con chó đuổi theo con mèo?]

  • race off: Rời khỏi nơi nào đó nhanh chóng

They race off when the police arrived. [H ri đi nhanh chóng khi cnh sát ti.]

  • rain down on: Rơi xuống một lượng lớn

Bombs rain down on the city all night. [Bom s lượng ln đã rơi xung thành ph c đêm.]

  • rake over: Nghĩ hoặc nói về cái gì tiêu cực trong quá khứ

They keep rake over the problems we experienced last year. H luôn nghĩ v nhng vn đề mà h đã tri qua năm ngoái.

S

  • speed up [something]: tăng tốc

The car suddenly speed up and went through a red light. [Xe ô tô đột nhiên tăng tốc và vượt qua đèn đỏ]

  • slow down [something]:chậm lại

The car slowed down, then suddenly pulled away. [Xe ô tô đi chậm lại, sau đó đột nhiên lùi ra.]

  • show up: đến, xuất hiện

How many people showed up to the meeting? [Có bao nhiêu người đã có mặt trong cuộc họp?]

He was rude and unhelpful and always showed up late to work. [Anh ấy vô lễ và không tốt bụng và thường xuyên có mặt trễ khi làm việc]

  • stand for something: viết tắt

She explained that DIN stands for “do it now.” [Cô ấy giải thích rằng DIN viết tắt của do it now]

  • stay behind: ở lại phía sau

I stayed behind after class. [Tôi ở lại sau giờ học]

  • stand out: nổi bật

The black lettering really stands out on that orange background. [Chữ màu đen thực sự nổi bật trên nền màu cam đó.]

  • show off: khoe khoang

She only bought that sports car to show off and prove she could afford one. [Cô ấy chỉ mua chiếc xe thể thao đó để khoe và chứng minh rằng cô ấy có thể mua một chiếc xe.]

  • set off: khởi hành

What time do we set off tomorrow? [Mấy giờ chúng ta lên đường vào ngày mai?]

T

  • turn off: tắt, rẽ

You need to turn off left just before you get to the village. [Bạn cần phải rẽ trái ngay trước khi bạn tới được ngôi làng.]

  • turn down: đi xuống

When the market turns down, recruitment is one of the first areas companies look at to make savings. [Khi thị trường đi xuống, tuyển dụng là một trong những lĩnh vực đầu tiên các công ty nhìn vào để tiết kiệm.]

  • talk over something: thảo luận

We should get together and talk this over. [Chúng ta nên ở lại với nhau và bàn về nó]

  • think sth over: nghĩ kĩ điều gì đó

I’ll think it over and give you an answer next week. [Tôi sẽ suy nghĩ lại và cho bạn một câu trả lời vào tuần tới.]

  • turn away: quay lại

When they show an operation on TV, I have to turn away [Khi họ chiếu một hoạt động trên TV, tôi phải quay lại]

  • tie down someone/something: buộc

Tie down anything that might blow away in the storm. [Buộc bất cứ thứ gì có thể thổi bay trong cơn bão.]

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

W

  • wake up : thức giấc

I go to sleep on my back but I always wake up in a different position. [Tôi nằm ngửa khi đi ngủ nhưng tôi thường xuyên thức dậy ở một tư thế khác.]

  • warm-up: khởi động

The party was only just starting to warm up as I left. [Bữa tiệc đã bắt đầu khởi động ngay khi tôi rời đi.]

  • work out: làm việc

I try to work out twice a week. [Tôi cố gắng làm việc hai tuần một lần]

  • write down something: viết cái gì xuống

If I don’t write it down, I’ll forget it. [Nếu tôi không viết nó xuống, tôi sẽ quên nó.]

2. Phương pháp học cụm động từ tiếng Anh

Học các động từ thông dụng theo nhóm từ gốc sẽ khiến bạn mau chán, không hiệu quả bằng việc học nhóm từ phụ trợ, nhóm theo chủ đề hoặc đặt trong bối cảnh.

2.1. Không nhóm theo động từ

Phương pháp phổ biến nhất trong sách giáo trình, khóa học tiếng Anh là cụm động từ được chia vào các nhóm chung động từ. Ví dụ nhóm cụm động từ bắt đầu bằng “get” có: get in [đến nơi], get out [ra ngoài], get by [được chấp nhận], get up [thức dậy]…

Nếu đang học cụm động từ theo phương pháp này, bạn sẽ mau chán vì không tìm thấy điểm chung. Bạn chỉ đang cố gắng học thuộc. Những cụm động từ trông có vẻ giống nhau vì cùng bắt đầu bằng một động từ nhưng có nghĩa khác nhau.

2.2. Nhóm theo từ phụ trợ

Một cụm động từ gồm động từ [verb] và từ phụ trợ [particle], có thể là giới từ [preposition], trạng từ [adverb]. Thay vì nhóm cụm từ trong tiếng Anh theo động từ đứng đầu, bạn hãy nhóm chúng theo từ phụ trợ. Các từ phụ trợ thường biểu thị một số nghĩa chính, có thể suy luận khi đi kèm động từ.

Chẳng hạn, giới từ “out” có nghĩa là hoàn toàn hết. Người bản ngữ dùng giới từ này khi không còn gì nữa. Ví dụ: “They’re out of bread” [Họ đã hết bánh mì].

Ngoài ra, “out” còn mang nghĩa điều gì đó dừng lại, kết thúc hoặc biến mất. Như vậy, cụm động từ đi kèm “out” có thể mang những lớp nghĩa này:

  • If you don’t add wood, the fire will go out. [Nếu bạn không thêm gỗ, ngọn lửa sẽ tắt].
  • There was a storm last night, and the power went out in the whole city. [Có một cơn bão tối qua và điện bị ngắt toàn thành phố].

Phương pháp học cụm động từ tiếng Anh

Khi học cụm động từ theo từ phụ trợ, bạn có thể liên kết các từ cần học theo một trường từ vựng cụ thể. Từ đó bạn có thể hiểu và ghi nhớ nhanh hơn. Trong trường hợp không biết nghĩa của cụm động từ nhưng nắm rõ nghĩa của từ phụ trợ, bạn có thể đoán nghĩa của cụm động từ mà không cần dùng từ điển.

2.3. Học cụm từ tiếng Anh theo chủ đề

Việc học tiếng Anh theo cụm từ rất quan trọng. Một cách phân chia cụm động từ khác là nhóm theo chủ đề. Ví dụ, cụm động từ biểu đạt cảm xúc, miêu tả bạn bè, tình yêu, các mối quan hệ. Cách phân chia này giúp người học liên kết các cụm động từ với nhau, từ đó hiểu rõ và sâu về chúng. Sắp xếp theo chủ đề còn biến cụm động từ trở nên sinh động, thú vị để học chứ không chỉ dừng ở việc ghi nhớ.

Ngoài ra, khi học theo chủ đề, bạn có thể đưa các cụm động từ vào giao tiếp thông thường nhanh chóng. Chẳng hạn, khi muốn kể về người bạn thân nhất, bạn đã có những cụm động từ về đề tài này để tăng khả năng dùng từ và diễn đạt tự nhiên như người bản xứ.

3. Bài tập về các cụm động từ tiếng Anh thông dụng

Để áp dụng các kiến thức đã học về cụm động từ trong tiếng anh ở trên, hãy cùng Topica làm một số bài tập tổng hợp các cụm từ tiếng Anh thông dụng bên dưới nhé!

Bài 1: Hoàn thành những câu dưới đây bằng cách điền cụm từ tiếng Anh thích hợp

  1. Don’t smoke in the forest. Fires [break] …… easily at this time of the year.
  2. I [look]………… seeing my friends again.
  3. I’m afraid; we have [run]….. of apple juice. Will orange juice do?
  4. Your website has helped me a lot to [keep]……. the good work.
  5. A friend of mine has [call] ….. her wedding.
  6. His mother can’t [put] …… his terrible behavior anymore.
  7. As an excuse for being late, she [make] …… a whole story.
  8. I got [carry] ….. by his enthusiasm.
  9. I just cannot [do] ….. my mobile. I always keep it with me.
  10. she was very sad because of her father [pass] ….. last week.

Xem thêm: Bài tập về động từ trong tiếng Anh hay nhất [CÓ ĐÁP ÁN]

Bài 2: Hoàn thành dạng đúng của cụm động từ sao cho phù hợp với ý nghĩa của ngữ cảnh

  1. I don’t know where my book is. I must look …. it.
  2. Fill …. the form, please.
  3. The music is too loud. Could you turn ….. the volume, please?
  4. Quick, get ….. the bus or you’ll have to walk home.
  5. Turn ….. the lights when you go to bed.
  6. Do you mind if I switch …… the TV? I’d like to watch the news.
  7. The dinner was ruined. I had to throw it ….. .
  8. When you enter the house, take ….. your shoes and put …… your slippers.
  9. If you don’t know this word, you can look it …… in a dictionary.
  10. Take ….. your shoes.

Đáp án bài tập

Đáp án bài 1

  1. break out
  2. look forward to
  3. run out
  4. keep up
  5. called of
  6. put up with
  7. made up
  8. carried away
  9. do without
  10. passed away

Đáp án bài 2

  1. look for
  2. fill in
  3. turn down
  4. get on
  5. turn off
  6. switch on
  7. throw it away
  8. take off – put away
  9. look it up
  10. take off

4. Video các cụm động từ thường gặp trong bữa tiệc

Trên đây, TOPICA Native đã giới thiệu đến bạn 100 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất. Đi kèm là phương pháp học cụm từ tiếng Anh hay. TOPICA Native hi vọng các bạn sẽ áp dụng thật nhiều các cụm động từ thông dụng này vào quá trình học tiếng Anh của mình nhé!

Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy like và share cho bạn bè để ủng hộ đội ngũ phát triển của TOPICA Native.

Nếu bạn muốn học nhiều hơn với giáo viên Âu Úc Mỹ thì đăng ký ngay tại đây nhé!

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

>> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:
✅ Lịch học linh hoạt với 16 tiết học online/ngày.
✅ Phương pháp PIALE giúp tăng khả năng phản xạ tự nhiên và nhớ lâu hơn.
✅ Lộ trình được tối ưu cho mỗi cá nhân, cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
      ? Nhận ngay khóa học thử miễn phí cùng TOPICA Native!

Có hàng ngàn động từ thường xuyên bằng tiếng Anh. Đây là danh sách khoảng 600 động từ thông thường phổ biến hơn. Lưu ý rằng có một số biến thể chính tả trong tiếng Anh Mỹ [ví dụ, thực hành trở thành thực hành bằng tiếng Anh Mỹ].

AcceptAddAdmireadmitAdviseaffordagreealertallow
add
admire
admit
advise
afford
agree
alert
allow
ASSEANALYSE [BRE] Phân tích [AME] Thông báo
analyse [BrE]
analyze [AmE]
announce
annoy
answer
apologise
appear
PewaudAppreCiateApproveArarRrangearRestarriveask
appreciate
approve
argue
arrange
arrest
arrive
ask
Đính kèmAttackAttemattendAttractAvoid
attack
attempt
attend
attract
avoid
BackBakEbalanceBanBangbarebatbathebattlebeam
bake
balance
ban
bang
bare
bat
bathe
battle
beam
Begbehavebelongbleachblessblindblinkblotblushboast
behave
belong
bleach
bless
blind
blink
blot
blush
boast
boilboltbombookboreborrowbounceboxboxbox
bolt
bomb
book
bore
borrow
bounce
bow
box
brake
BranchBreathBruisebrushbubblebumpburyBuryBuzz
breathe
bruise
brush
bubble
bump
burn
bury
buzz
calculatecallcampcarecarrycarvecausechallengechangechAlechecheatcheckcheerchew
call
camp
care
carry
carve
cause
challenge
change
charge
chase
cheat
check
cheer
chew
chokechopclaimclapcleanclearclipclosecoachcoilcollectcolourcombcommandcccading
chop
claim
clap
clean
clear
clip
close
coach
coil
collect
colour
comb
command
communicate
so sánhcompetecomplainCompleteConcentRateConnConfessConfuseconnectConsiderConsistContainContinuecopyCorrect
compete
complain
complete
concentrate
concern
confess
confuse
connect
consider
consist
contain
continue
copy
correct
CoughCountCovercrockcrashCrawlCrawRoscrushCrycurecurlcurvecycle
count
cover
crack
crash
crawl
cross
crush
cry
cure
curl
curve
cycle
damdamagedifiedeCaydeCeedecidEcoratedelaydelight
damage
dance
dare
decay
deceive
decide
decorate
delay
delight
DeliveryDependDescripedesertDeservedErdetectDEvevelopDisagreedisappear
depend
describe
desert
deserve
destroy
detect
develop
disagree
disappear
Defenedisarmdiscoverdislikedividedoudoubtdragdragdraindream
disarm
discover
dislike
divide
double
doubt
drag
drain
dream
Dressdripdropdrowdrowdrumdrydust
drip
drop
drown
drum
dry
dust
kiếm được
educate
embarrass
employ
empty
encourage
EndenjoyenterenternertySescapeexamine
enjoy
enter
entertain
escape
examine
ExciteExcuseexerCiseeExisTexPandExpect
excuse
exercise
exist
expand
expect
Giải thích Explodeextend
explode
extend
Facefadefailfancyfastenfaxfearfence
fade
fail
fancy
fasten
fax
fear
fence
fetchfilefillfilmfirefitfixflap
file
fill
film
fire
fit
fix
flap
FlashFloodFloodFlowFlowerfoldFollowFool
float
flood
flow
flower
fold
follow
fool
ForceFormFoundFrameFrightenfry
form
found
frame
frighten
fry
Gathergazeglowglue
gaze
glow
glue
GrabgrateGreasgreet
grate
grease
greet
Gringripgroanguarantee
grip
groan
guarantee
GuardGuessGuide
guess
guide
HammerHandlehanghappenharass
hand
handle
hang
happen
harass
Harmhatehauntheadhealheap
hate
haunt
head
heal
heap
Heathelphookhophopehover
help
hook
hop
hope
hover
Hughumhunthurry
hum
hunt
hurry
Xác định incororeimagineimpressimproveinclude
ignore
imagine
impress
improve
include
Tăng cường Xuất bảninforminjectinjureinstruct
influence
inform
inject
injure
instruct
IntendInterestInterfereInterruptinTroduceInvent
interest
interfere
interrupt
introduce
invent
Mời
irritate
itch
Jailjam
jam
Chạy bộ
join
trò đùa
judge
tung hứng
jump
Kickkill
kill
Kisskneel
kneel
Knitknock
knock
nút thắt
Labellandlastlaughlaunch
land
last
laugh
launch
learnlevellicenselicklie
level
license
lick
lie
LightenlikelistlistenLive
like
list
listen
live
LoadLockLongLooklove
lock
long
look
love

Manmanagemarchmarrymatchmate
manage
march
mark
marry
match
mate
MatterMeasuremedDlemeltMemorisemendMess Up
measure
meddle
melt
memorise
mend
mess up
Milkminemissmixmoanmoormourn
mine
miss
mix
moan
moor
mourn
Movemuddlemugmultiplymurder
muddle
mug
multiply
murder
Tên đóng đinh
name
cần thiết
nest
Nodnote
note
Noticenumber
number
Obeyobjectobserve
object
observe
Nhận được
occur
offend
Offeropenorder
open
order
Overflowoweown
owe
own
PackPaddlePaintParkPartPassPastepatPausepeckpedalPeelPeepperformpermit
paddle
paint
park
part
pass
paste
pat
pause
peck
pedal
peel
peep
perform
permit
PhonePickpInchPinePlacePlanPlantPlayPleasePlugPointPokePoLISHPOP
pick
pinch
pine
place
plan
plant
play
please
plug
point
poke
polish
pop
PossessPostPourPractise [BRE] Thực hành [AME] PrayPreachPrecedepReferPrepeepResentPreservePretEnd
post
pour
practise [BrE]
practice [AmE]
pray
preach
precede
prefer
prepare
present
preserve
press
pretend
Ngăn chặnPrickPrintProduceProgromPromiseProtectProvidePullPumpPPUnchPunchurepunishPush
prick
print
produce
program
promise
protect
provide
pull
pump
punch
puncture
punish
push
câu hỏixếp hàng& nbsp;& nbsp;
Raceraditerainraisereachrealisereceiverecognereceredredredredureflect
radiate
rain
raise
reach
realise
receive
recognise
record
reduce
reflect
RefuserEgretReignRejectrejoicerelaxReleaserelyRemainRememberremind
regret
reign
reject
rejoice
relax
release
rely
remain
remember
remind
RemoverpaireRpeatreplacerpeoptorTreproducerequestScueretirereturn
repair
repeat
replace
reply
report
reproduce
request
rescue
retire
return
Rhymerinseriskrobrockrollrotrubruinrulerush
rinse
risk
rob
rock
roll
rot
rub
ruin
rule
rush
SacksailsatisfysavesawscarescaterscoldScorchScrapesCratchScreamScrewSclectsCrubSealSearchSearDarateServesettlesHadeshAveshaveShelter
sail
satisfy
save
saw
scare
scatter
scold
scorch
scrape
scratch
scream
screw
scribble
scrub
seal
search
separate
serve
settle
shade
share
shave
shelter
ShivershockshopshrugsighsignsignalsIsipskiskipslapslipsmashsmellsmilesmokesnatchsneezesniffsnoresnowsoak
shock
shop
shrug
sigh
sign
signal
sin
sip
ski
skip
slap
slip
slow
smash
smell
smile
smoke
snatch
sneeze
sniff
snore
snow
soak
SoothesoundsparesparksparklespellspillspoilspotspraysproutsquashsquaksquealsqueezestainstampleStartArsteStepstirstitch
sound
spare
spark
sparkle
spell
spill
spoil
spot
spray
sprout
squash
squeak
squeal
squeeze
stain
stamp
stare
start
stay
steer
step
stir
stitch
StopStorestrapsTrmpmentErstretchStripStrokestuffSubTractSucceedSucksuffersuggestSuitsupplySupportSupposeSurPriseUrnoRoundSuspectsUspendswitch
store
strap
strengthen
stretch
strip
stroke
stuff
subtract
succeed
suck
suffer
suggest
suit
supply
support
suppose
surprise
surround
suspect
suspend
switch
TalkTametaPtaTasteasetelephonetEmemterRifyTestTthank
tame
tap
taste
tease
telephone
tempt
terrify
test
thank
ThawticktickletietiMetiptIretouchTourtow
tick
tickle
tie
time
tip
tire
touch
tour
tow
TracetradetraintransporttraptraveTravTrembletrickTrip
trade
train
transport
trap
travel
treat
tremble
trick
trip
Trottrouptrustrytugtumbleturntwisttype
trouble
trust
try
tug
tumble
turn
twist
type
cởi quần áo
unfasten
Uniteunlock
unlock
Giải nén
untidy
sử dụng
biến mấtchuyến thăm& nbsp;& nbsp;
Raceraditerainraisereachrealisereceiverecognereceredredredredureflect
wait
walk
wander
want
warm
warn
wash
RefuserEgretReignRejectrejoicerelaxReleaserelyRemainRememberremind
watch
water
wave
weigh
welcome
whine
whip
RemoverpaireRpeatreplacerpeoptorTreproducerequestScueretirereturn
whisper
whistle
wink
wipe
wish
wobble
wonder
Rhymerinseriskrobrockrollrotrubruinrulerush
worry
wrap
wreck
wrestle
wriggle
SacksailsatisfysavesawscarescaterscoldScorchScrapesCratchScreamScrewSclectsCrubSealSearchSearDarateServesettlesHadeshAveshaveShelter& nbsp;& nbsp;& nbsp;
RaceraditerainraisereachrealisereceiverecognereceredredredredureflectRefuserEgretReignRejectrejoicerelaxReleaserelyRemainRememberremind& nbsp;& nbsp;
RaceraditerainraisereachrealisereceiverecognereceredredredredureflectRefuserEgretReignRejectrejoicerelaxReleaserelyRemainRememberremind& nbsp;& nbsp;

Raceraditerainraisereachrealisereceiverecognereceredredredredureflect

RefuserEgretReignRejectrejoicerelaxReleaserelyRemainRememberremind

100 động từ thông thường là gì?

100 ví dụ về động từ thường xuyên.

100 động từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh là gì?

100 danh sách động từ tiếng Anh phổ biến nhất.

25 động từ thông thường là gì?

Top 25 động từ thông thường.

150 động từ không đều là gì?

Danh sách các động từ không đều, +150 không đều Vers, V1 V2 V3.

Chủ Đề