Với nhiều người, một trong những khó khăn lớn nhất khi học tiếng Anh là việc nắm bắt các động từ bất quy tắc. Bởi chúng biến đổi không theo quy tắc nào nên cách duy nhất là học thuộc chúng. Trong bài viết này, Monkey sẽ giới thiệu top 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh cơ bản nhất và cách học thuộc chúng siêu dễ.
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Động từ bất quy tắc là gì?
Trong ngữ pháp tiếng Anh, động từ bất quy tắc được hiểu là những động từ không tuân theo một quy tắc nhất định nào. Khi chia dạng động từ này ta không thêm đuôi “ED” phía sau động từ nguyên thể. Mỗi từ sẽ có một cách chia khác nhau và cách duy nhất để thành thạo là học thuộc chúng.
Thực tế có khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Tuy nhiên chỉ có khoảng 200 động từ thông dụng được sử dụng thường xuyên. Người ta thường chia các động từ này thành các cột sao cho phù hợp với nhu cầu và học thuộc các thông tin trong đó.
Danh sách 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh
Việc ghi nhớ hơn 600 động từ bất quy tắc là rất khó. Thay vào đó, chúng ta nên chia nhỏ nhóm động từ này tùy theo mức độ sử dụng để học thuộc.
Sau đây là bảng 50 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh bạn nhất định phải lưu lại để sử dụng hàng ngày:
STT | Động từ | Qúa khứ đơn | Phân từ II | Nghĩa |
1 | be /bi/ | was/were /wǝz/wǝ[r]/ | been /bi:n/ | thì, là, ở |
2 | break /breik/ | broke /brouk/ | broken /broukǝn/ | làm vỡ, bẻ gãy |
3 | bring /briŋ/ | brought /brɔ:t/ | brought /brɔ:t/ | cầm lại, đem lại |
4 | build /bild/ | built /bilt/ | built /bilt/ | xây dựng, lập nên, làm nên |
5 | buy /bai/ | bought /bɔ:t/ | bought /bɔ:t/ | mua |
6 | come /kᴧm/ | came /keim/ | come /kᴧm/ | đến, tới, đi đến, đi lại |
7 | cost /kɒst/ | cost /kɒst/ | cost /kɒst/ | yêu cầu phải trả tiền là |
8 | cut /cᴧt/ | cut /cᴧt/ | cut /cᴧt/ | cắt |
9 | do /du:/ | did /did/ | done /dᴧn/ | làm việc, thực hiện một việc |
10 | dream /dri:m/ | dreamt /dremt/ | dreamt /dremt/ | mơ, nằm mơ thấy |
11 | drink /driŋk/ | drank /dræŋk/ | drunk /drᴧŋk/ | uống |
12 | drive /draiv/ | drove /drəʊv/ | driven /ˈdrɪvən/ | lái xe, lùa, săn đuổi |
13 | eat /iːt/ | ate /eɪt/ | eaten /i:tn/ | ăn |
14 | find /faɪnd/ | found /faʊnd/ | found /faʊnd/ | tìm kiếm |
15 | get /ɡet/ | got /ɡɒt/ | gotten /ɡɒtən/ | nhận được, kiếm được, tìm ra, mua, đưa, đem, đi lấy |
16 | give /ɡɪv/ | gave /ɡeɪv/ | given /ɡɪvən/ | đưa, tặng |
17 | go /ɡəʊ/ | went /went/ | gone /ɡɒn/ | đi |
18 | grow /ɡrəʊ/ | grew /ɡruː/ | grew /ɡrəʊn/ | lớn lên, phát triển, trở thành |
19 | have /hæv/ | had /hæd/ | had /hæd/ | có, sở hữu |
20 | hear /hɪər/ | heard /hə:d/ | heard /hə:d/ | nghe |
21 | hit /hɪt/ | hit /hɪt/ | hit /hɪt/ | đánh |
22 | choose /tʃuːz/ | chose /tʃəʊz/ | chosen /tʃəʊzən/ | chọn, lựa |
23 | know /nəʊ/ | knew /njuː/ | known /nəʊn/ | biết, hiểu biết |
24 | laugh /lɑːf/ | laught /lɑːft/ | laught /lɑːft/ | cười |
25 | learn /lɜːn/ | learnt /lɜːnt/ | learnt /lɜːnt/ | học |
26 | leave /liːv/ | left /left/ | left /left/ | rời đi |
27 | lend /lend/ | lent /lent/ | lent /lent/ | cho mượn |
28 | lose /luːz/ | lost /lɑːst/ | lost /lɑːst/ | mất, không còn nữa |
29 | meet /miːt/ | met /met/ | met /met/ | gặp, đi đón, đáp ứng, tiếp nhận |
30 | pay /peɪ/ | paid /peɪd/ | paid /peɪd/ | trả |
31 | put /pʊt/ | put /pʊt/ | put /pʊt/ | đặt, để, bỏ, đút |
32 | read /riːd/ | read /red/ | read /red/ | đọc |
33 | ring /rɪŋ/ | rang /ræŋ/ | rung /rʌŋ/ | rung, reo, vang lên |
34 | run /rʌn/ | ran /ræn/ | run /rʌn/ | chạy |
35 | say /seɪ/ | said /sed/ | said /sed/ | nói |
36 | see /siː/ | saw /sɑː/ | seen /siːn/ | nhìn |
37 | sell /sel/ | sold /soʊld/ | sold /soʊld/ | bán |
38 | send /send/ | sent /sent/ | sent /sent/ | gửi đi |
39 | sing /sɪŋ/ | sang /sæŋ/ | sung /sʌŋ/ | hát |
40 | sit /sɪt/ | sat /sæt/ | sat /sæt/ | ngồi |
41 | sleep /sliːp/ | slept /slept/ | slept /slept/ | ngủ |
42 | speak /spiːk/ | spoke /spoʊk/ | spoken /ˈspoʊ.kən/ | nói |
43 | spend /spend/ | spent /spent/ | spent /spent/ | tiêu, chi tiêu, sử dụng |
44 | swim /swɪm/ | swam /swæm/ | swum /swʌm/ | bơi |
45 | take /teɪk/ | took /tʊk/ | taken /ˈteɪ.kən/ | cầm, nắm, lấy |
46 | tell /θɑːt/ | told /toʊld/ | told /toʊld/ | nói với, nói ra, cho biết |
47 | think /θɪŋk/ | thought /θɑːt/ | thought /θɑːt/ | nghĩ |
48 | win /wɪn/ | won /wʌn/ | won /wʌn/ | chiếm, đoạt, thu được, nhận được, thắng cuộc |
49 | work /wɜːk/ | wrought /rɑːt/ | wrought /rɑːt/ | làm việc, hành động, gia công |
50 | write /raɪt/ | wrote /rəʊt/ | written /ˈrɪt.ən/ | viết |
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc [360 từ thông dụng nhất] & cách học cho beginners
Tải 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh pdf
Tải ngay PDF 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh tại đây.
//drive.google.com/file/d/1cFCn-H_9bzDnYrOPjGv5AIDcDBur30HX/view?usp=sharing
Cách học 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh
Có rất nhiều phương pháp để học nhanh và nhớ lâu những động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Sau đây là những cách học 50 động từ bất quy tắc thường gặp siêu dễ và hiệu quả bạn nên áp dụng.
Nhớ cách phát âm của từ
Một trong những điều cần thiết đầu tiên khi học thuộc 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh chính là nhớ cách phát âm của từ. Chúng ta nên viết cách phát âm ngay dưới động từ gốc và các từ biến đổi để ghi nhớ chúng. Khi bắt gặp một từ chúng ta đã biết cách phát âm, không khó để nhớ lại cách phát âm của các biến thể còn lại.
Đặt câu với những động từ bất quy tắc
Tự đặt câu với mỗi động từ bất quy tắc cũng là một mẹo hay để ghi nhớ chúng. Động từ bất quy tắc có thể được sử dụng khi câu ở thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành,...
Cách để đặt câu rất đơn giản, với mỗi động từ trước hết bạn phải hiểu nghĩa của nó, sau đó nghĩ ra một bối cảnh ở thì quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành,.. để đặt câu đơn giản và chính xác nhất.
Dưới đây là một số mẫu câu gợi ý bạn có thể sử dụng.
I spent two hours cooking dinner for my boyfriend.
I eat the rice stick, I ate the ice cream, but I’ve never eaten rice stick ice cream.
Today I sit in the first row of the lecture hall. I sat in the second row yesterday but I’ve never sat in the last row.
Nhớ động từ bất quy tắc qua bài hát
Học tiếng Anh nói chung và động từ bất quy tắc nói riêng qua bài hát là một trong những phương pháp hiệu quả nhất. Nó vừa tăng khả năng nhớ lâu, nhớ sâu, vừa tránh sự nhàm chán trong quá trình học tập.
Các bạn có thể tìm những bài hát về động từ bất quy tắc trên internet và nghe chúng mỗi ngày. Sau đó hãy đọc hoặc hát theo để học thuộc nhanh hơn nhé!
Học động từ bất quy tắc qua app trên điện thoại
Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại giúp chúng ta có thể tự học tại nhà. Thao tác đăng ký những app này cũng vô cùng đơn giản. Bạn hoàn toàn có thể học động từ bất quy tắc qua các ứng dụng này.
Ưu điểm của chúng là giao diện dễ sử dụng, có thể học mọi lúc mọi nơi, không nhàm chán như học trên sách vở.
Có nhiều app để lựa chọn, bạn chỉ cần tìm “irregular verbs” là cửa hàng google Play hay App Store sẽ giới thiệu đến bạn một số app được nhiều người tải nhất.
Ví dụ một app học động từ bất quy tắc: Link tải English Irregular verbs trên Android
Một số bài tập động từ bất quy tắc
Để nhớ được động từ bất quy tắc, hãy cùng Monkey thực hành một số bài tập chia động từ dưới đây nhé.
Dạng 1: Chia động từ về dạng quá khứ đơn
I [see]….. his cat last week.
We [speak].... Japanese with the tourists yesterday.
They [sing].... a famous song on my birthday party last Monday.
He [meet].... his wife in a concert three years ago.
Jack [drink]... a lot last night so he [sleep]....at his friend’s house.
My brother [break]....... my laptop yesterday.
In the accident two years ago, I [think].... I could not live.
Here's your book- I [take].....it by mistake.
A little girl [run]....up to me, crying for her daddy.
The children [sell]..... lemonade to support people with disabilities last year.
Jessie [say] ……goodbye to all her friends and left.
The birds [build]........ their nest in the tree.
I [pay]............ the driver in cash.
They [laugh].......at my jokes.
He [sleep]..... late on Sunday morning.
Dạng 2: Chia động từ về dạng phân từ II
I’ve already [have]....dinner.
He has never [drive].... a car before.
Has your daughter [choose]....her university yet?
I’d [lend]....my salary to Linda, so I had to stint.
Why have they [leave].....already?
Have you ever [hear].... about the past of new employee?
She [work]...... as a cleaner at the hospital since 2015.
We've just [spend]........ $1.7 million on improving our computer network.
He's [bring]....... us so much happiness over the years.
I have [learn].....a lot about computers since I started work here.
Where have they [put]..... the keys?
We have [know]......each other for about four years.
The tree was [cut]......down.
I have never [eat]....... such a delicious meal like that before.
They've [send]...... their children away to boarding school.
Dạng 3: Cho dạng đúng của động từ trong câu
I [swim].... 500m in my third swim lesson yesterday.
We have [write].... five articles this week.
Have you ever [be]... in Paris yet?
Mary [win].... a scholarship to go abroad last week.
She has [lose]..... her key again.
Amy's alarm clock [ring]...... for half an hour before she woke.
She thought we'd been picking her apples and [come]...... after us with a stick.
Susan [eat]..... a hamburger for lunch.
Last night, I [dream]........ that I was having a baby.
The victim was [hit]......by a hammer.
It [cost].......my parents too much when building our house six months ago.
He's [grow]........ four centimeters this year.
I've [read]...... in the newspapers that there is a threat of an earthquake.
Mia told me not to ask any questions, just to do as she [do].......
I [go]...... to Bali last summer. Have you ever been there?
Hướng dẫn làm bài:
Với bài dạng 1 và 2 chỉ cần bạn tra cột V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc là sẽ ra đáp án. Còn bài dạng 3, bạn nên chú ý xác định xem mỗi câu đang chia ở thì nào rồi quyết định chia động từ ở hiện tại, quá khứ hay quá khứ phân từ.
Trên đây là top 50 động từ bất quy tắc cơ bản nhất trong tiếng Anh và cách học thuộc động từ siêu dễ. Monkey hy vọng với những gợi ý này, việc ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc sẽ không còn là rào cản với các bạn trong môn học này. Chúc các bạn thành công!
100% tìm thấy tài liệu này hữu ích [1 phiếu bầu] 281 lượt xem 4 trang động từ tiếng Anh cho người học tiếng Anh © © Tất cả các quyền được bảo lưu PDF, TXT hoặc đọc trực tuyến từ ScribdDescription:
Bản quyền
Các định dạng có sẵn
Chia sẻ tài liệu này
Bạn có thấy tài liệu này hữu ích không?
100% tìm thấy tài liệu này hữu ích [1 phiếu bầu]
281 lượt xem4 trang4 pages
Top 100 động từ tiếng Anh
Chuyển đến trang
Bạn đang ở trang 1of 4of 4
Bạn đang đọc một bản xem trước miễn phí Trang 3 không được hiển thị trong bản xem trước này.
Page 3 is not shown in this preview.
Thưởng cho sự tò mò của bạn
Mọi thứ bạn muốn đọc.
Bất cứ lúc nào.Bất cứ nơi nào.Bất kỳ thiết bị nào.
Không có cam kết.Hủy bất cứ lúc nào.
Để tải xuống và in danh sách từ vựng tiếng Anh miễn phí này, bấm vào đây.click here. Hãy để lại nhận xét nếu bạn tìm thấy bất kỳ lỗi nào hoặc nếu bạn có bất kỳ đề xuất nào để thực hiện để cải thiện bài học này. 1. BE 2. có 3. làm 4. Say 5. Go 6. Có thể [Động từ phụ trợ] 7. Nhận 8. sẽ15.Trở thành 32. Rời 33. Đặt 34. Trung bình 35. Giữ 36. Hãy để 37. Bắt đầu 38. Có vẻ 39. Trợ giúp 40. Talk 41. Biến 42. Bắt đầu 43. Might 44. Hiển thị 45. Nghe 46. Chơi 47. Chạy 48. Di chuyển 49. như 50. Live 51. Tin 52. Giữ 53. Mang 54. xảy ra 55. Phải 56. Viết 57. Cung cấp 58. SIT 59. Đứng 60. Mất 61. Trả 62. Gặp 63. Bao gồm 64. Tiếp tục65. Đặt 66. Tìm hiểu 67. Thay đổi 68. Dẫn 69. Hiểu 70. Xem 71. Theo dõi 72. Dừng 73. Tạo 74. Nói 75. Đọc 76. Cho phép 77. Thêm 78. Chi tiêu 79. Phát triển 80. Mở 81.Walk 82. Win 83. Ưu đãi 84. Ghi nhớ 85. Tình yêu 86. Xem xét 87. Xuất hiện 88. Mua 89. Đợi 90. Phục vụ 91. Die 92. Gửi 93. Mong đợi 94. Xây dựng 95. Ở lại 96. Mùa thu 97. Cắt 98đạt được 99. Giết 100. RCE_ © EnglishFornoobs.com Tags: Từ vựng
2. have
3. do
4. say
5. go
6.
can [auxiliary verb]
7. get
8. would [auxiliary verb]
9. make
10. know
11. will
12. think
13. take
14. see
15. come
16. could
17. want
18. look
19. use
20. find
21. give
22. tell
23. work
24. may
25. should
26. call
27. try
28. ask
29. need
30. feel
31. become
32. leave
33. put
34. mean
35. keep
36. let
37. begin
38. seem
39. help
40. talk
41. turn
42.
start
43. might
44. show
45. hear
46. play
47. run
48. move
49. like
50. live
51. believe
52. hold
53. bring
54. happen
55. must
56. write
57. provide
58. sit
59. stand
60. lose
61. pay
62. meet
63. include
64. continue
65. set
66. learn
67. change
68. lead
69. understand
70. watch
71. follow
72. stop
73. create
74. speak
75. read
76. allow
77. add
78.
spend
79. grow
80. open
81. walk
82. win
83. offer
84. remember
85. love
86. consider
87. appear
88. buy
89. wait
90. serve
91. die
92. send
93. expect
94. build
95. stay
96. fall
97. cut
98. reach
99. kill
100. remain_
Theo từ điển Oxford hiện có khoảng 250.000 từ tiếng Anh.Vâng, không phải tất cả chúng đều được sử dụng phổ biến.Thật khó để biết từ nào là phổ biến hay không hoặc từ tiếng Anh nào hữu ích hay không.English words now. Well, not all of them are used commonly. It is hard to tell which word is common or not or which
English words are useful or not. Bạn có thể sử dụng danh sách này để tìm hiểu động từ và dạng cơ sở của chúng, quá khứ, phân từ quá khứ, hình thức số ít người thứ 3 và hiện các dạng phân từ/ gerund. Thực hành và học từng từ, đừng quên sử dụng từ điển cho ý nghĩa của các từ. Bạn có thể dễ dàng phóng to vốn từ vựng của mình và có được sự tự tin để nói tiếng Anh.Bạn cũng có thể tải xuống danh sách động từ được sử dụng phổ biến nhất PDF xuống bên dưới.vocabulary and gain confidence to talk English. You can also download Most
Commonly Used Verbs List PDF down below.Danh sách động từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất sẽ giúp bạn trao quyền cho từ vựng của bạn.
Tải xuống các động từ tiếng Anh, danh từ, tính từ, giới từ được sử dụng phổ biến nhất dưới đây.
& nbsp;Tải xuống PDF tại đây DOWNLOAD PDF HERE
bài chuyển hướng
Chiều cao div này cần thiết để cho phép thanh bên dính