Trắc nghiệm keo đất là gì

CN10-NGÂN HÀNG CÂU HỎI 4 CHỦ ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [120.93 KB, 10 trang ]

[1]

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 10
CHỦ ĐỀ 1. ĐẤT TRỒNG


Câu 1. Keo đất là những phân tử:


A. Có kích thước nhỏ, khơng tan trong nước B. Có kích thước lớn
C. Có kích thước lớn, tan trong nước D. Có kích thước nhỏ
Câu 2. Tại sao đất có khả năng giữ lại các chất dinh dưỡng?


A. Do đất có độ phì nhiêu B. Do đất có khả năng hấp phụ


C. Do đất có khả năng hấp thu D. Do lớp ion quyết định điện của keo đất
Câu 3. Keo đất mang điện âm là do:


A. Lớp ion quyết định điện mang điện âm B. Lớp ion quyết định điện mang điện dương
C. Lớp ion bất động mang điện âm D. Lớp ion khuếch tán mang điện âm


Câu 4. Độ chua hoạt tính là do:


A. Ion H+ trên bề mặt keo đất gây nên B. H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên
C. Ion H+ trong dung dịch đất gây nên D. H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên
Câu 5. Căn cứ vào lớp ion nào người ta chia keo đất thành 2 loại: keo âm và keo dương?


A. Lớp ion bất động B. Lớp ion khuếch tán


C. Lớp ion bù D. Lớp ion quyết định điện


Câu 6. Chứa nhiều muối Na2CO3, CaCO3 sẽ làm cho đất có tính chất


A. kiềm B. trung tính C. rất chua D. chua



Câu 7. Biện pháp bón phân hữu cơ để tạo đất phèn có tác dụng:


A. nâng cao độ phì nhiêu của đất B. để cho quá trình chua diễn ra mạnh


C. xổ phèn D. giảm chất độc hại


Câu 8. Để cải tạo đất phèn, người ta sử dụng biện pháp giữ nước liên tục với mục đích:


A. Giữ cho đất ln ẩm ướt B. Bồi đắp thêm phù sa


C. Khơng cho tầng sinh phèn có điều kiện phát sinh D. Không cho sâu bệnh tấn công
Câu 9. Nguyên nhân nào tạo đất phèn?


A. Xác sinh vật chứa lưu huỳnh B. Lượng mưa lớn


C. Ảnh hưởng của nước ngầm D. Địa hình dốc


Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải của đất phèn ?
A. Thành phần cơ giới nặng


B. Tầng mặt khơ cứng có nhiều vết nứt, ướt dính dẻo
C. Có chứa nhiều muối tan NaCl, Na2SO4


D. Đất chua, vi sinh vật hoạt động yếu, độ phì nhiêu thấp
Câu 11. Đất phèn có chứa:


A. H2SO4 B. Na2SO4 C. [NH4]2SO4 D. MgSO4


Câu 12. Biện pháp bón vơi cải tạo đất phèn có tác dụng:
A. giúp tăng pH đất



B. tăng cường chất canxi [Ca] tăng khả năng hấp phụ của đất
C. làm tăng thành phần dinh dưỡng cho đất



[2]

Câu 13. Keo đất có khả năng trao đổi ion với dung dịch đất, khả năng này được thực hiện ở
lớp ion nào sau đây ?


A. Lớp ion bất động B. Lớp ion khuếch tán


C. Lớp ion bù D. Lớp ion quyết định điện


Câu 14. Cải tạo đất phèn nên sử dụng phân:


A. Phân hoá học B. Phân hữu cơ C. Phân đạm D. Phân kali
Câu 15. Keo đất mang điện tích dương là do:


A. Lớp ion quyết định điện mang điện âm B. Lớp ion quyết định điện mang điện dương
C. Lớp ion bất động mang điện âm D. Lớp ion khuếch tán mang điện âm


Câu 16. Cây chỉ thị cho vùng đất phèn là


A. Năng, cói B. Đước, bần C. Phi lao D. Rau muống biển


Câu 17. Độ chua tiềm tàng là do:


A. Ion H+ trên bề mặt keo đất gây nên B. Ion H+ trong dung dịch đất gây nên
C. H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên D. H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên


Câu 18. Trong điều kiện yếm khí, lưu huỳnh sẽ kết hợp với Fe trong phù sa để tạo thành hợp
chất gì?



A. H2 S B. FeS2 C. H2 SO4 D. FeSO4


Câu 19. Nguyên nhân hình thành đất phèn Pyrit [FeS2] sẽ bị ơxi hố trong điều kiện:


A. Yếm khí B. Hiếu khí C. Thống khí D. Kị khí


Câu 20. Nếu mặt đất mà có nước trong xanh, đất quanh bờ màu xám là do:
A. nhôm gây ra [phèn lạnh] B. sắt gây ra [phèn nóng]


C. canxi gây ra D. Kali gây ra


Câu 21. Đất phèn hình thành do


A. các chất hữu cơ bị tích tụ phân huỷ trong điều kiện yếm khí tạo thành FeS2


B. các chất hữu cơ bị tích tụ phân huỷ trong điều kiện yếm khí tạo thành CaCO3
C. các chất hữu cơ bị tích tụ phân huỷ trong điều kiện yếm khí tạo thành FeSO4
D. các chất hữu cơ bị tích tụ phân huỷ trong điều kiện háo khí tạo thành FeS2


Câu 22. Đất phèn đa số có


A. tỉ lệ mùn cao B. tỉ lệ sét cao C. tỉ lệ cát cao D. tỉ lệ cát và mùn cao
CHỦ ĐỀ 2. PHÂN BÓN


Câu 1. Phân hóa học là loại phân:


A. Được sản xuất theo quy trình cơng nghiệp
B. Có chứa các lồi VSV



C. Loại phân sử dụng tất cả các chất thải



[3]

A. Phân hoá học chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng
B. Phân hố học chứa ít ngun tố dinh dưỡng
C. Phân hố học có tỉ lệ dinh dưỡng khơng ổn định
D. Phân hố học khó tan nên dùng bón lót là chính
Câu 3. Phân Urea chứa tỉ lệ dinh dưỡng


A. 46% N B. 20-21% N C. 16-20 N D. 60% N


Câu 4. Phân Super lân chứa tỉ lệ dinh dưỡng:


A. 46% P2O5 B. 20-21% P2O5 C. 16-20 P2O5 D. 60% P2O5


Câu 5. Phân KCl chứa tỉ lệ dinh dưỡng:


A. 46% K2O B. 20-21% K2O C. 16-20 K2O D. 60% K2O


Câu 6. Loại phân nào dùng bón thúc là chính:


A. Đạm, kali B. Phân lân C. Phân chuồng D. Phân VSV


Câu 7. Phân hữu cơ có đặc điểm:


A. Khó hồ tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. B. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng.
C. Khó hồ tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng. D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp.
Câu 8. Phân hữu cơ truyền thống:


A. Phân vi sinh vật B. Phân hữu cơ C. Phân chuồng D. Phân bón khoáng hữu cơ
Câu 9. Loại phân nào sau đây là phân cung cấp chất đạm?



A. Uera, SA B. Super lân, lân văn điển


C. Kali lorua, kali nitrat D. Trichoderma


Câu 10. Phân hữu cơ chế biến công nghiệp:


A. Phân chuồng B. Phân xanh C. Phân vi sinh vật D. Phân bùn ao, rác
Câu 11. Để cải tạo đất phèn nên sử dụng loại phân nào?



[4]

Câu 12. Sẽ làm giảm phẩm chất cà phê, sầu riêng, thuốc lá nếu chúng ta dùng loại phân nào
sau đây để bón cho cây?


A. KCl B. KNO3 C. NPK D. DAP
Câu 13. Tại sao nơng dân thích dùng phân hóa học để bón cho cây trồng?


A. Phân hóa học có nhiều nguyên tố, cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cây, dễ sử dụng
B. Phân hóa học khơng gây hại cho cây và người sử dụng


C. Sử dụng phân hóa học tiện lợi, khơng mất nhiều cơng vận chuyển, có tác dụng cải tạo đất
D. Phân hóa học có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan, cây hút ngay nên cho hiệu quả nhanh và rõ
rệt


Câu 14. Phân NPK 20-20-15+TE. Chữ TE có nghĩa gì?


A. chứa ngun tố đa lượng B. chứa nguyên tố trung lượng
C. chứa nguyên tố vi lượng D. chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng
Câu 15. Loại phân nào có chứa hàm lượng hữu cơ nhiều nhất ?


A. Phân vi sinh vật B. Phân hữu cơ khoáng C. Phân hữu cơ D. Phân bón khống hữu cơ


Câu 16. Tại sao phân hữu cơ lại dùng để bón lót và bón lót với số lượng lớn?


A. Tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp, chất dinh dưỡng cần qua q trình khống hóa cây mới hấp thu
được


B. Phân hữu cơ chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
C. Phân hữu cơ dễ sản xuất và rẻ tiền


D. Phân hữu cơ có thành phần dinh dưỡng khơng ổn định


Câu 17. Vì sao cần phải tuân thủ thời gian cách ly khi bón phân đạm cho rau, quả?
A. Phân đạm tồn lưu nhiều trong rau, quả dạng NO3- gây ngộ độc.


B. Phân đạm chuyển hóa thành dạng NH3 sẽ bay hơi nên mất đạm
C. Phân đạm không được dùng cho bất cứ loại rau, quả nào vì rất độc
D. Phân đạm chủ yếu bón giai đoạn đầu cho cây nhằm làm tăng năng suất


Câu 18. Tại sao phân vi sinh vật được khuyến khích sử dụng trong nơng nghiệp?
A. Phân vi sinh chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng và không làm hại đất


B. Phân vi sinh có tác dụng làm tăng hàm lượng các chất dinh dưỡng dễ tiêu trong đất, giúp cho
cây trồng hấp thu được và làm tăng độ phì nhiêu của đất


C. Phân vi sinh dễ sử dụng, an tồn và khơng mất cơng vận chuyển
D. Phân vi sinh rẻ tiền, đem lại hiệu quả kinh tế cao


Câu 19. Phân hỗn hợp NPK 8-12-6+13S. Công thức phân chứa mấy nguyên tố dinh dưỡng?



[5]

Câu 20. Phân phức hợp DAP 21-53-0. Công thức phân chứa mấy nguyên tố dinh dưỡng?



A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


Câu 21. Khi dùng phân TRADAKA 15-9-20+TE chuyên dùng cho cây thanh long, người
trồng nên bón phân này vào giai đoạn nào là tốt nhất?


A. Giai đoạn nuôi trái B. Giai đoạn nuôi cành C. Giai đoạn nuôi rễ D. Giai đoạn nuôi hoa
Câu 22. Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu tốt hơn?


A. Đất có hàm lượng hữu cơ 1,03% B. Đất có hàm lượng hữu cơ 5,3%
C. Đất có hàm lượng hữu cơ 2,01% D. Đất có hàm lượng hữu cơ 3,12%


Câu 23. Loại phân bón nào có đặc điểm chủ yếu là tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp, khi bón vào
đất cây chưa thể hấp thu được phải nhờ q trình khống hóa?


A. Phân hữu cơ B. Phân vi sinh cố định đạm C. Phân đạm D. Phân lân
Câu 24. Loại phân nào dùng để ủ phân chuồng, kích thích cây ra rễ?


A. phân kali B. phân đạm C. phân lân văn điển D. phân super lân
Câu 25. Loại phân nào được sử dụng ở giai đoạn trước trỗ, hình thành củ?


A. phân KCl B. phân đạm C. phân KNO3 D. phân super lân


Câu 26: Phân bón khống hữu cơ có hàm lượng dinh dưỡng là


A. hữu cơ 5-15%; khoáng 18% B. hữu cơ 15%; khoáng 8%


C. hữu cơ 20% D. khống 8%


Câu 27. Phân bón hữu cơ khống có hàm lượng dinh dưỡng là



A. hữu cơ 5-15%; khoáng 18% B. hữu cơ 15%; khoáng 8%


C. hữu cơ 20% D. khoáng 8%


Câu 28. Loại phân hữu cơ nào có khả năng cố định đạm, phân giải lân, phân giải hữu cơ?


A. Phân vi sinh vật B. Phân hữu cơ vi sinh


C. Phân hữu cơ khoáng D. Phân hữu cơ sinh học.


CHỦ ĐỀ 3. GIỐNG CÂY TRỒNG
Câu 1. Thế nào là giống cây trồng


A. Là một quần thể cây trồng có chung những đặc trưng, đặc tính được truyền lại cho đời sau
B. Là cây trồng có những đặc trưng, đặc tính được truyền lại cho đời sau


C. Là một quần thể cây trồng chỉ có các đặc trưng được truyền lại cho đời sau
D. Là một quần thể cây trồng chỉ có các đặc tính được truyền lại cho đời sau
Câu 2. Đặc trưng của giống cây trồng


A. Là những đặc điểm nhìn thấy được, cân đong đo đếm được
B. Là những đặc điểm không cân đong đo đếm được


C. Là những đặc điểm nhìn thấy được khơng cân đong đo đếm được
D. Là những đặc điểm không thấy được, khơng cân đong đo đếm được
Câu 3. Đặc tính của giống cây trồng



[6]

C. Là những đặc điểm không thấy được, cân đong đo đếm được
D. Là những đặc điểm không thấy được



Câu 4. Mục đích sản xuất giống cây trồng


A. Duy trì củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống
B. Hướng dẫn sử dụng giống mới được công nhận


C. Cung cấp thông tin chủ yếu về yêu cầu canh tác
D. Công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp
Câu 5. Độ thuần chủng của giống cây trồng


A. Không non quá không già quá B. Đồng đều


C. Không lai tạp giống khác D. Không sâu bệnh
Câu 6. Phương pháp nhân giống Lúa ngọc đỏ hương dứa


A. Sơ đồ thụ phấn chéo B. Sơ đồ phục tráng
C. Chiết cành D. Sơ đồ duy trì


Câu 7. Phương pháp nhân giống ổi tím


A. Chiết cành B. Giâm cành


C. Ghép cành D. Gieo hạt


Câu 8. Phương pháp nhân giống Hoa lan hồ điệp


A. nuôi cấy mô B. chiết cành


C. giâm cành D. ghép cành


Câu 9. Phương pháp nhân giống Bắp bảy sắc cầu vồng



A. sơ đồ phục tráng B. Chiết cành


C. sơ đồ duy trì D. sơ đồ thụ phấn chéo


Câu 10. Phương pháp nhân giống hữu tính


A. Gieo hạt B. chiết cành C. giâm cành D. nuôi cấy mô
Câu 11. Sức sống của giống cây trồng


A. Không non quá không già quá B. Thuần chủng


C. Khả năng nảy mầm D. Không sâu bệnh


Câu 12. Nhằm giữ cho chất lượng của giống lúa Ngọc đỏ hương dứa tiếp tục tồn tại, công ty
giống sản xuất giống cần thực hiện quy trình


A. sản xuất theo sơ đồ duy trì B. sản xuất theo sơ đồ phục tráng
C. thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật D. thí nghiệm sản xuất quảng cáo
Câu 13. Hạt giống xác nhận là


A. hạt giống được nhân lên từ hạt nguyên chủng
B. hạt giống được nhân lên từ hạt siêu nguyên chủng
C. hạt giống được các nhà khoa học tạo ra
D. hạt giống được lai với giống nhập nội


Câu 14. Hạt giống siêu ngun chủng có đặc điểm gì?



[7]

Câu 15. Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo



A. Gạo ngọc đỏ hương dứa B. Nhãn tím


C. Bắp bảy sắc cầu vồng D. Hoa đồng tiền
Câu 16. Cây nhân giống hữu tính:


A. Gạo ngọc đỏ hương dứa B. Nhãn tím


C. Ổi tím D. Hoa đồng tiền


Câu 17. Hạt giống nguyên chủng là


A. hạt giống được nhân lên từ hạt nguyên chủng
B. hạt giống được nhân lên từ hạt siêu nguyên chủng
C. hạt giống được các nhà khoa học tạo ra
D. Hạt giống được lai với giống nhập nội


Câu 18. Hạt giống nào được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng và được đưa vào sản xuất
đại trà?


A. Hạt siêu nguyên chủng B. Hạt nguyên chủng


C. Hạt xác nhận D. Hạt giống.


Câu 19. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy trì có vật liệu khởi đầu là:


A. Hạt giống bị thối hóa B. Hạt siêu ngun chủng


C. Hạt xác nhận D. Hạt nguyên chủng


Câu 20. Bước 1 của quy trình nhân giống bằng cơng nghệ ni cấy mơ tế bào?



A. Khử trùng B. Cấy cây vào môi trường thích ứng


C. Chọn vật liệu ni cấy D. Trồng cây trong vườn ươm


Câu 21. Phương pháp nuôi cấy mô tế bào, chọn vật liệu nuôi cấy phải là:


A. đỉnh sinh trưởng [rễ, thân, lá] B. cành C. lá D. thân
Câu 22. Quy trình sản xuất giống ở cây thụ phấn chéo:


A. Yêu cầu cách li nghiêm ngặt. B. Khơng địi hỏi u cầu cách li cao.
C. Vật liệu khởi đầu hạt nhập nội. D. Qua 4 giai đoạn.


Câu 23. Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo khác với cây trồng tự thụ phấn ở điểm
nào?


A. Không sản xuất được hạt siêu nguyên chủng.


B. Phải có khu sản xuất giống cách li và loại bỏ cây không đạt yêu cầu trước khi tung phấn.
C. Chọn dòng tốt nhất để thu hạt xác nhận.


D. Chỉ sản xuất được hạt nguyên chủng.


Câu 24. Điều kiện để thực hiện phương pháp nuôi cấy mô tế bào?


A. cần có hom giống B. vốn đầu tư


C. trình độ chun mơn D. nơi cấy mơ thống mát
Câu 25. Trong thí nghiệm so sánh giống, giống mới được so sánh với giống nào?



A. giống nhập nội B. giống lai C. giống địa phương D. giống nguyên chủng
Câu 26. Hệ thống sản xuất giống cây trồng


A. Siêu nguyên chủng xác nhận nguyên chủng



[8]

D. Nguyên chủng xác nhận siêu nguyên chủng


Câu 27. Ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô tế bào?


A. mau ra hoa, kết quả B. tỷ lệ sống cao


C. sản phẩm sạch bệnh D. thích nghi tốt


Câu 28. Hãy chọn trình tự đúng của công tác khảo nghiệm giống cây trồng
A. TN so sánh giống"TN Kiểm tra kỹ thuật"TN SX quảng cáo


B. TN Kiểm tra kỹ thuật "TN SX quảng cáo " TN so sánh giống


C. TN SX quảng cáo " TN Kiểm tra kỹ thuật " TN so sánh giống


D. TN so sánh giống" TN SX quảng cáo" TN Kiểm tra kỹ thuật


Câu 29. Trong quá trình khảo nghiệm giống cây trồng, mục đích của việc tổ chức hội nghị là
A. để tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất B. để lai tạo giống mới


C. để tìm ra giống mới D. để cấp giấy chứng nhận giống mới


Câu 30. Phương pháp nhân giống vơ tính nào là phương pháp hiện đại, tiên tiến
A. nuôi cấy mô tế bào B. giâm cành C. chiết cành D. Ghép



CHỦ ĐỀ 4. PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
Câu 1. Mầm bệnh gây hại trên cây trồng bao gồm:


A. Nấm, VK, VR, tuyến trùng B. Nấm, vi khuẩn C. Tuyến trùng, nấm D. Virus
Câu 2. Bệnh thán thư trên cây ớt do


A. Virus B. Vi khuẩn C. Nấm D. Tuyến trùng


Câu 3. Dịch hại là bất cứ của các tác nhân gây tổn hại thực vật, hoặc gây bệnh cho thực
vật hoặc sản phẩm thực vật


A. biện pháp sinh học B. loài sâu gây hại


C. loài, chủng hoặc biotype [dòng sinh học] D. bệnh hại cây trồng
Câu 4. Bệnh khơng truyền nhiễm hại trên cây trồng hay cịn gọi là bệnh?


A. Bệnh gây hại B. Bệnh sinh lý C. Bệnh do vi sinh D. Bệnh truyền nhiễm
Câu 5. Bệnh không truyền nhiễm hại cây trồng là bệnh?


A. Do phi sinh vật gây ra B. Do vi khuẩn gây ra


C. Do tuyến trùng gây ra D. Do vi sinh vật gây ra


Câu 6. Nguyên nhân gây bệnh không truyền nhiễm ở cây trồng là do?


A. Thực vật thượng đẳng B. Tuyến trùng


C. Nhiệt độ quá cao hay quá thấp D. Vi rút
Câu 7. Bệnh truyền nhiễm hại trên cây trồng là ?



A. Bệnh lây lan [từ cây trồng này sang cây trồng khác] B. Bệnh do điều kiện ngoại cảnh


C. Bệnh do phi sinh vật D. Bệnh do đất thiếu dinh dưỡng


Câu 8. Nguồn bệnh không truyền nhiễm ở cây trồng thường lưu tồn ở?


A. Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác B. Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng
C. Trên hạt giống, cây non D. Khơng có nguồn lưu tồn
Câu 9. Nguồn bệnh truyền nhiễm gây hại trên cây trồng thường tiềm ẩn ở?



[9]

C. xác bả thực vật D. trong hạt giống, đất, xác bả thực vật
Câu 10. Nhóm bệnh nào nguyên nhân do phi sinh vật gây ra làm cho cây trồng suy yếu, sinh
trưởng phát triển kém, năng suất không cao, mà còn làm cho sức chống chịu sâu bệnh bị
giảm sút, là điều kiện cho nhiều bệnh truyền nhiễm xâm nhập và gây hại.


A. Nhóm bệnh khơng truyền nhiễm B. Nhóm bệnh truyền nhiễm


C. Nhóm bệnh lây lan D. Nhóm bệnh nhân tạo


Câu 11. Biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm gây hại trên cây trồng ?


A. Cày đất, ngâm đất, phơi ải, sử dụng giống sạch bệnh B. Bố trí cây trồng đúng thời vụ


C. Tưới tiêu hợp lý D. Tủ gốc cây


Câu 12. Nguyên nhân gây bệnh truyền nhiễm


A. do đất thiếu dinh dưỡng B. do phi sinh vật gây ra
C. do vi sinh vật gây ra D. do thời tiết bất lợi
Câu 13. Nguyên nhân gây bệnh sinh lý [bệnh không truyền nhiễm]



A. do rong tảo B. do vi khuẩn C. do thời tiết bất lợi D. do vi sinh vật gây ra
Câu 14. Biện pháp phịng bệnh sinh lý [bệnh khơng truyền nhiễm] cơng nghệ mới


A. bón phân cân đối B. tưới nước nhỏ giọt C. chọn giống phù hợp D. che phủ rơm rạ
Câu 15. Thực vật thượng đẳng sống kí sinh gây ra bệnh truyền nhiễm


A. tầm gửi, dây tơ hồng B. tầm gửi C. dây tơ hồng D. rong tảo
Câu 16. Bệnh thán thư trên cây ớt do?


A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus D. Tuyến trùng
Câu 17. Bệnh đốm vòng trên cây đu đủ là do?


A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus D. Tuyến trùng
Câu 18. Bệnh bướu rễ dưa hấu do?


A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus D. Tuyến trùng
Câu 19. Bệnh bạc lá lúa [bệnh cháy bìa lá lúa]do loại nào sau đây gây nên?


A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus D. Tuyến trùng


Câu 20. Triệu chứng lúa: có vết bệnh từ mép lá, mút lá lan dần vào trong phiến lá hoặc kéo dài
theo gân chính, nhưng cũng có vết bệnh từ ngay giữa phiến lá lan rộng ra. Vết bệnh lan rộng theo
đường gợn sóng màu vàng, mơ bệnh xanh tái, vàng lục, lá nâu bạc, khơ xác. Đó là biểu hiện lúa
bệnh ?


A. thán thư B. bạc lá lúa [bệnh cháy bìa lá lúa] C. khơ vằn lúa D. đạo ôn lúa
Câu 21. Biện pháp nào sau đây không sử dụng để phòng bệnh phát triển ở cây trồng :


A. Xử lý đất B. Xử lý hạt giống, chọn giống sạch bệnh



C. Vệ sinh đồng ruộng D. Thay đổi nhiệt độ, độ ẩm khơng khí
Câu 22. Biểu hiện đặc trưng của bệnh đốm vòng trên cây đu đủ?


A. trên trái có các đốm vịng trịn [giống hình chiếc nhẫn] màu xanh sẫm, lá già bị cuốn lên.
B. có màu nâu xám, bên trong có nhiều vịng đồng tâm và có những chấm nhỏ li ti màu đen, trái
teo quắt lại.



[10]

D. bệnh lan rộng theo đường gợn sóng màu vàng, mơ bệnh xanh tái, vàng lục, lá nâu bạc
Câu 23. Biểu hiện đặc trưng của bệnh thán thư ở cây ớt?


A. trên trái có các đốm vịng trịn [giống hình chiếc nhẫn] màu xanh sẫm, lá già bị cuốn lên
B. bên trong trái có nhiều vịng đồng tâm và có những chấm nhỏ li ti màu đen, trái teo quắt lại
C. từ mép lá, mút lá lan dần vào trong phiến lá hoặc kéo dài theo gân chính


D. bệnh lan rộng theo đường gợn sóng màu vàng, mô bệnh xanh tái, vàng lục, lá nâu bạc
Câu 24. Bệnh đốm vịng trên cây đu đủ thuộc nhóm bệnh?


A. Nhóm bệnh khơng truyền nhiễm B. Nhóm bệnh truyền nhiễm


C. Nhóm bệnh sinh lý D. Nhóm bệnh nhân tạo


Câu 25. Biện pháp phòng trừ bệnh hại trên cây trồng ?


A. thường xuyên làm sạch cỏ dại, trồng luân canh, sử dụng giống sạch bệnh
B. Sử dụng giống sạch bệnh


C. Trồng luân canh






Video liên quan

Chủ Đề