Trái nghĩa với từ hòa bình là gì

Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

Đáp án :

- Từ trái nghĩa cho từ hòa bình : chiến tranh và xung đột

- Đặt  câu cho từ chiến tranh và trái nghĩa

Chiến tranh là nguyên nhân chính dẫn đến những cảnh đau thương,mất mát và dẫn đến tình trạng đổ máu.

Hòa bình là biểu tượng cho loài chim bồ câu

Từ trái nghĩa với từ hòa bình là gì?

Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn, tình trạng hỗn loạn,….

Đồng nghĩa với hòa bình là từ gì?

2. Từ đồng nghĩa với hòa bình. Từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình, yên bình, yên ổn, độc lập,…

Từ trái nghĩa với bình yên là gì?

Từ trái nghĩa : độc ác.

Từ trái nghĩa với yêu thương là gì?

Các từ trái nghĩa với yêu thương là thù ghét, căm giận, hận thù, căm ghét,…

Chủ Đề