Trang investing là gì

to buy something that you think will go up in value, for example shares or property, in order to make a profit:

It's a good time to invest.

invest in sth He's not certain whether to invest in the property market.

invest sth in sth The fund has invested 65% of its assets in shares.

We advise our clients on how to invest wisely.

FINANCE, BANKING

to put money into a bank account, buy insurance, etc. so that you can receive interest or other payments:

invest [sth] in sth You can invest up to £5,200 a year in a high-interest savings account.

to put money, effort, time, etc. into something in order to improve it or get an advantage:

invest sth in sth The company plans to invest $325 million in its new plant.

fully/heavily invested in sth Generations ago, the government was more heavily invested in higher education.

invest time and effort/energy/money in sth

Cụm động từ

invest sb with sth

[Định nghĩa của invest từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press]

Các ví dụ của invest

invest

The users of the water invested the communal power with the duty of protecting them against usurpers' efforts to divert the water.

Từ Cambridge English Corpus

Moreover, human individuals and institutions "invest," metaphorically, or even literally, in other individuals or institutions to enhance their own returns.

Từ Cambridge English Corpus

The constant represents the expected project yield in capital [per unit invested], net of monitoring costs.

Từ Cambridge English Corpus

If timber price were to fall by a third, then benefits are still comparable to half the proceeds of logging being invested.

Từ Cambridge English Corpus

The material world, present or past, is imbued with social structures that people invest with social and symbolic meanings.

Từ Cambridge English Corpus

The amount of time invested was left to the students' discretion and was recorded.

Từ Cambridge English Corpus

Risk-free investment pays a fixed anticipated return, and the gain is simply proportional to the amount invested.

Từ Cambridge English Corpus

They therefore seek to invest economically more efficiently through other vehicles such as public offer funds.

Từ Cambridge English Corpus

Proposals for egalitarian redistribution are frequently objected to on the grounds that they will undermine incentives to work and invest in human capital.

Từ Cambridge English Corpus

This is a very small fund, which also has only 2 % invested in equities.

Từ Cambridge English Corpus

Nine of the self-harvesters believed they invested more cash in the subplot than the value of the harvest yields, and 14 believed they invested less.

Từ Cambridge English Corpus

In data not shown, older women prove slightly more conservative, investing more in insurance products than men.

Từ Cambridge English Corpus

Therefore, the model allows estimating farmers' economic advantages from investing in new methods through comparison of the flow of profits overtime under the two regimes.

Từ Cambridge English Corpus

The access to wage labor enabled a younger generation of men to invest profits into new production regimes and ensure food security.

Từ Cambridge English Corpus

Unfortunately, health policy analysts have been so invested in refining models of regulated competition that alternative models for organizing health care transactions are less developed.

Từ Cambridge English Corpus

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Có một định nghĩa đơn giản thế này: đầu tư có nghĩa là để tiền làm việc cho bạn. Cách nghĩ này khác với các nghĩ làm sao để làm ra tiền? Khi lớn lên, hầu hết chúng ta đều được dạy rằng bạn có thể kiếm được một khoản thu nhập nào đó chỉ bằng việc  tìm kiếm một công việc và làm việc. Đó là cách mà hầu hết chúng ta vẫn thực hiện. Thế nhưng có một vấn đề lớn xảy ra đó là: Nếu bạn muốn có nhiều tiền hơn, bạn phải làm việc nhiều giờ hơn. Tuy nhiên, lại có giới hạn về số giờ làm việc một ngày mà chúng ta có thể làm, đó là chưa kể đến việc có nhiều tiền hơn cũng chẳng có gì mà thú vị nếu chúng ta không có thời gian thư giãn và tiêu xài để tận hưởng cuộc sống.Bạn không thể tạo ra một người giống hệt bạn [ bản sao của bạn] để có thể tăng thời gian làm việc, thay vì vậy, bạn cần học cách để đưa tiền của bạn vào làm việc.Cách đó là, trong khi bạn đang bỏ hàng giờ đồng hồ với công việc làm thuê của mình, hoặc thậm chí là cắt cỏ, ngủ, đọc báo hoặc tán dóc với bạn bè, bạn vẫn có thể kiếm được tiền ở một nơi khác nào đó. Khá đơn giản thôi, đó là khiến cho tiền của bạn làm việc để tối đa hóa khả năng kiếm tiền của bạn dù cho bạn được tăng lương hay không, dù cho bạn có quyết định làm việc thêm giờ hay không hoạc là dù cho bạn có tìm được một công việc có mức lương cao hơn hay không?Có rất nhiều cách mà bạn có thể thực hiện một khoản đầu tư. Khái niệm đầu tư bao gồm việc bạn bỏ tiền vào cổ phiếu, trái phiếu, quỹ hỗ tương hoặc nhà đất[ bất động sản], hoặc là bạn bắt đầu khởi nghiệp, xây dựng doanh nghiệp riêng cho mình. Mỗi một lựa chọn đầu tư đều có mặt tích cực và mặt tiêu cực của nó. Điểm quan trọng là dù bạn đầu tư với phương pháp nào thì mục tiêu vẫn luôn luôn là để tiền làm việc cho bạn vì thế nó sẽ giúp bạn tăng thêm được lợi nhuận.Nhưng đầu tư không phải là đánh bạc. Đánh bạc là bỏ tiền một cách đầy rủi ro vào cá cược cho một phần thắng không chắc chắn. Tuy nhiên nhiều người nhầm lẫn giữa đầu tư và đánh bạc có lẽ do bởi cái cách mà một số người sử dụng các lựa chọn đầu tư. Ví dụ, nếu bạn mua một cổ phiếu dựa trên các tin đồn nóng mà bạn nghe được ở một quán café  nào đó thì nó cũng tương tự như bạn đang cá cược ở một sòng bạc.Đầu tư đúng có nghĩa là bạn sẽ hành động theo bản thân mình chứ không đơn giản dựa theo lời khuyên hoặc tin đồn. Một nhà đầu tư thật sự không quăng tiền của họ vào bất cứ một khoản đầu tư ngẫu nhiên nào. Họ thực hiện đầu tư thông qua các phân tích, các xét đoán và chỉ khi nào cảm thấy có mức kỳ vọng lợi nhuận hợp lý họ mới đem tiền của mình vào đầu tư. Dĩ nhiên là vẫn còn có rủi ro trong đầu tư đúng nghĩa vì không có gì là được đảm bảo chắc chắn, nhưng đầu tư thì nó phức tạp hơn nhiều so với việc bạn chỉ đơn giản kỳ vọng là thần May mắn luôn ở bên bạn.
  • Investing là Đầu Tư.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Investing

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Investing là gì? [hay Đầu Tư nghĩa là gì?] Định nghĩa Investing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Investing / Đầu Tư. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Chủ Đề