Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp A Châu

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Năm 2022

  • Điện thoại: 024 6293 0465
  • Fax: 043.5328591
  • Email:
  • Website: //mythuatcongnghiepachau.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 36 Đường Mạc Thái Tổ, Nam Trung Yên, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: //www.facebook.com/auad.edu.vn

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu [ĐHMTCN AC] là một trong hai Trường Đại học trong cả nước chuyên đào tạo cử nhân Mỹ thuật công nghiệp hệ chính quy
Trường được  thành lập ngày 10 tháng 5 năm 2011 theo Quyết định số 683/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường đã tuyển sinh và chính thức đào tạo từ tháng 10/2013. Trụ sở của Trường đặt tại Hà Nội.

Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ: Số 36 Đường Mạc Thái Tổ, Nam Trung Yên, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Xét  tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [Học bạ]

+ Đợt 1: Từ 01/03 đến 30/03/2022   
+ Đợt 2: Từ 01/04 đến 30/04/2022      
+ Đợt 3: Từ 01/05 đến 30/05/2022 
+ Đợt 4: Từ 01/06 đến 30/06/2022       
+ Đợt 5: Từ 01/07 đến 15/07/2022  
+ Đợt 6: Từ 16/07 đến 31/07/2022       
+ Đợt 7: Từ 01/08 đến 15/08/2022       
+ Đợt 8: Từ 16/08 đến 31/08/2022
+ Đợt 9: Từ 01/09 đến 30/09/2022 

- Đối với phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, kỳ thi Đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội: sau khi Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội công bố kết quả thi, Trường Đại học Á Châu sẽ thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của nhà trường.

- Đối với phương thức 4, 5: Từ ngày 01/03/2022 đến ngày 30/09/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT [học bạ].

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh hoặc Đánh giá tư duy Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học Á Châu.

- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh học tập bậc THPT tại nước ngoài hoặc các chương trình, chứng chỉ quốc tế tương đương.

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

  • Năm 2022, Trường đại học Á Châu dự kiến tuyển 1000 sinh viên.
CHUYÊN NGÀNH Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
 
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - Mã ngành:  7480201
- Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering A00, A01, D01, D90 240
- Mạng Máy tính / Computer Networks
- An toàn Thông tin / Cyber Security
KHOA HỌC MÁY TÍNH – Mã ngành: 7480101
- Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science A00, A01, D01, D90 130
- Hệ thống Thông tin / Information Systems
- Điện toán Đám mây / Cloud Computing
KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ VIỄN THÔNG – Mã ngành: 7520208 [TĐ – Thí điểm]
- Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering A00, A01, D01, D90 180
- Kỹ thuật Viễn thông / Telecommunications Engineering
- Hệ thống Nhúng / Embedded Systems
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA  - Mã ngành: 7210403
- Thiết kế Đồ họa / Graphic Design A00, A01, C01, D90 60
QUẢN TRỊ KINH DOANH – Mã ngành: 7340101
- Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration A00, A01, C00, D01 270
- Marketing Số / Digital Marketing
- Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management
- Khởi nghiệp và Đổi mới Sáng tạo Số / Digital Innovation and Entrepreneurship
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN – Mã ngành: 7220209
- Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T A01, C00, D01, D06 60
- Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC – Mã ngành: 7220210
- Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T A01, C00, D01, D10 60
- Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét KQ THPT và học bạ Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét KQ THPT và học bạ Xét KQ THPT và học bạ
Thiết kế Đồ họa 13,5 14,5 14,5 14 14

Thiết kế Thời trang

13,5 14,5 14,5 14 14
Thiết kế Nội thất 13,5 14,5 14,5 14 14

Chủ Đề