Trường thpt nguyễn trãi hà nội lấy bao nhiêu điểm năm 2024

Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 công lập năm nay ở Hà Nội sẽ diễn ra theo phương thức thi tuyển vào các ngày 10 - 11/6 và kỳ thi chuyên diễn ra ngày 12/6. Thí sinh sẽ làm 3 bài thi: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ.

Mỗi học sinh được đăng ký tối đa ba nguyện vọng vào ba trường THPT công lập, xếp theo thứ tự ưu tiên. Trong đó, nguyện vọng một và hai phải thuộc khu vực tuyển sinh theo quy định, nguyện vọng ba không bắt buộc.

Dự kiến khoảng 72.000 học sinh trúng tuyển tuyển vào lớp 10 công lập [chiếm 55,7%], 30.000 em sẽ vào các trường THPT công lập tự chủ và tư thục [chiếm 23,2%]. Còn lại, 10.000 em sẽ vào các trung tâm giáo dục thường xuyên [chiếm 7,7%] và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp khoảng 17.210 em [chiếm 13,4%].

Thí sinh, phụ huynh có thể tham khảo điểm chuẩn vào các trường công lập 5 năm qua.

Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ

Trường20182019202020212022THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình48,541,53644,437,75THPT Phạm Hồng Thái5042,2537,54038,25THPT Phan Đình Phùng51,546,2540,549,142THPT Tây Hồ46,539,7534,2541,736,25THPT Chu Văn An55,548,7543,2552,343,25

10 trường THPT có điểm chuẩn và lớp 10 cao nhất Hà Nội năm 2022.

Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

Trường20182019202020212022THPT Đoàn Kết45,540,53644,2539,5THPT Thăng Long49,54040,548,2541,50THPT Trần Nhân Tông4741,7537,2544,7540THPT Trần Phú4942,537,754740,25THPT Việt Đức4945,54048,2541,75

Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy

Trường20182019202020212022THPT Cầu Giấy49453847,2544,4THPT Yên Hoà5046,53949,545,5THPT Đống Đa474034,2543,644,2THPT Kim Liên50,546,2541,550,2541,25THPT Lê Quý Đôn49,543,53747,3540,25THPT Quang Trung47,541,7537,7544,7538,5THPT Nhân Chính5044,539,254846,3THPT Khương Đình--3241,744,2THPT Trần Hưng Đạo464032,754041,4

Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì.

Trường20182019202020212022THPT Hoàng Văn Thụ45,53933,2539,9536,75THPT Trương Định4437,752941,8536THPT Việt Nam - Ba Lan44373137,0536,75THPT Ngọc Hồi423925,2542,2535,75THPT Ngô Thì Nhậm41,538,753137,0534,25THPT Nguyễn Quốc Trinh-32,752532,631,25

Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm

Trường20182019202020212022THPT Cao Bá Quát45,53732,254241,1THPT Dương Xá41,536,531,7538,836,3THPT Nguyễn Văn Cừ4536,7531,537,739,4THPT Yên Viên4536,7531,537,742,5THPT Lý Thường Kiệt4736,534,541,844,3THPT Nguyễn Gia Thiều49,541,7539,7548,7545,9THPT Phúc Lợi44,537,52738,942,5THPT Thạch Bàn42,535,531,537,543,1

Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh

Trường20182019202020212022THPT Kim Anh3931,528,536,144,3THPT Minh Phú35,527,524,2530,540,8THPT Sóc Sơn42,535,530,7540,2532,5THPT Trung Giã37,530,7527,534,329,75THPT Đa Phúc42,5352938,733,5THPT Xuân Giang383226,2532,528,75

Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

Trường20182019202020212022THPT Nguyễn Thị Minh Khai5045,539,7548,541,75THPT Xuân Đỉnh42,5363039,139,75THPT Thượng Cát42,5363039,134,25THPT Đại Mỗ36,5322432,532THPT Xuân Phương3835,530,538,840,1THPT Trung Văn41,537,52839,242,8THPT Đan Phượng44,532,53038,1532,25THPT Hồng Thái38,529,2525,53244,1THPT Tân Lập3831,2527,253330THPT Hoài Đức A42362538,2542,5THPT Hoài Đức B34,532,752836,535,6THPT Hoài Đức C-27,524,2529,638,5THPT Vạn Xuân4030,2527,253135,8

Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây

Trường20182019202020212022THPT Bất Bạt23191318.0517THPT Ba Vì312119,52417,5THPT Minh Quang2216131617THPT Ngô Quyền - Ba Vì36,529233228,25THPT Quảng Oai3430,252633,729PT dân tộc nội trú4335,253126,431,75THPT Ngọc Tảo3931,526,253126,75THPT Phúc Thọ3631,524,532,2525THPT Vân Cốc35,5262127,223,75THPT Tùng Thiện42,537,2532,2536,333,25THPT Xuân Khanh28,522,52023,520,5

Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai

Trường20182019202020212022THPT Cao Bá Quát [Quốc Oai]3831,2521,527,525THPT Minh Khai3726,2523,2525,7522THPT Quốc Oai45,539,253441,134,5THPT Bắc Lương Sơn3118152115THPT Hai Bà Trưng [Thạch Thất]3830,7525,529,1522,75THPT Phùng Khắc Khoan4032,7526,7533,7527,75THPT Thạch Thất423330,7537,4528,5THPT Phan Huy Chú [Quốc Oai]3328,2523,528,0524

Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai

Trường20182019202020212022THPT Chúc Động3628243042,5THPT Chương Mỹ A4435,2532,541,241,8THPT Chương Mỹ B34,525,52026,341,3THPT Lê Lợi [Hà Đông]42,535,7531,549,531,75THPT Lê Quý Đôn [Hà Đông]50,545,254049,541,75THPT Thanh Oai A3829,523,7531,827THPT Thanh Oai B4226293630,25THPT Nguyễn Du4124273427,5THPT Trần Hưng Đạo [Hà Đông]4131,528,546,334,5THPT Quang Trung [Hà Đông]47,542,2535,5-42,6

Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên

Trường20182019202020212022THPT Đồng Quan4230,526,2533,328THPT Phú Xuyên A39,525,525,7532,0528THPT Phú Xuyên B3124,5212521,5THPT Tân Dân34,5222225,422,75THPT Lý Tử Tấn32,519,517,523,924,25THPT Nguyễn Trãi [Thường Tín]34,523,524,526,9528THPT Tô Hiệu35,524,51826,622,75THPT Thường Tín43323037,732,25THPT Vân Tảo35202126,0524

Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức

Trường20182019202020212022THPT Hợp Thanh24,518,5192419THPT Mỹ Đức A4132,53137,529THPT Mỹ Đức B30,523,2523,529,6525,75THPT Mỹ Đức C21,516152015,75THPT Đại Cường21,51612,51916,5THPT Lưu Hoàng21,518132117,75THPT Trần Đăng Ninh3329,7520,7526,8522,75THPT Ứng Hoà A34,52426,530,4523,75THPT Ứng Hoà B24,5211922,519

Từ năm 2019, sau hàng chục năm chỉ thi hai môn Toán và Ngữ văn, lần đầu tiên Hà Nội tổ chức thi bốn môn bắt buộc tuyển sinh lớp 10, thêm Ngoại ngữ và môn thứ tư [được chọn ngẫu nhiên trong các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Giáo dục công dân và Địa lý].

Điểm xét tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn] x 2 + Điểm Ngoại ngữ + Điểm bài thứ tư + Điểm ưu tiên.

Bước sang năm 2020, 2022, do tác động của COVID-19, học sinh Hà Nội phải ở nhà, học trực tuyến trong thời gian dài, thành phố quyết định giảm bài thi thứ tư. Kỳ thi vào lớp 10 THPT chỉ còn ba môn Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.

Khi đó, điểm xét tuyển = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn] x 2 + Điểm Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên. Như vậy, trong bốn năm thực hiện kế hoạch mới để tuyển sinh vào lớp 10, Hà Nội mới tổ chức thi môn thứ tư được hai lần [năm 2019 và 2021]. Môn được chọn đều là Lịch sử.

Chủ Đề