Từ đồng nghĩa với từ bồi hồi là gì

Nghĩa của từ bồi hồi

trong Từ điển Việt - Lào

bồi hồi tt. ໃຈປ່ວນ, ພະວັກພະວົງ.Bồi hồi nhớ mẹ, nhớ cha: ໃຈປ່ວນຄິດຮອດພໍ່ ຄິດຮອດແມ່.

Những mẫu câu có liên quan đến "bồi hồi"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bồi hồi", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bồi hồi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bồi hồi trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào

1. Nhưng ôi, tấm lòng sẽ thiếu niềm bồi hồi xúc động

ແຕ່ ໂອ້, ໃຈ ເຮົາ ຈະ ພາດ ກັບ ການ ຕື່ນ ເຕັ້ນ

2. Bồi hồi trước bao ân huệ Ngài đã ban đến tôi hằng ngày.

ທັງ ງົງ ງັນ ຕໍ່ ພຣະຄຸນ ຄວາມ ດີ ທີ່ ພຣະອົງ ປະທານ.

3. Cho dù là những giai điệu vui vẻ, thâm trầm, hay bồi hồi thì cũng có một điều gì đó về Giáng Sinh mà nảy sinh ra âm nhạc tuyệt diệu.

ບໍ່ ວ່າ ທໍານອງ ຈະລ່າ ເລີງ, ສະທ້ອນ, ຫລື ອາ ໄລ ອາວອນ ກໍ ຕາມ, ແຕ່ ຈະ ມີ ບາງ ສິ່ງ ກ່ຽວ ກັບ ຄຣິດສະມັດ ທີ່ ດົນ ໃຈ ໃນ ເພງ ຄຣິດ ສະມັດ ນັ້ນ.

Video liên quan

Chủ Đề