Uyên là nghĩa gì

Hỏi:

Chào Giadinhlavogia.com! Hôm nay tôi tìm đến GĐLVG để giãi bày tâm sự và cũng muốn nhờ GĐLVG một chút. Chẳng là con dâu tôi sắp đến ngày sinh nở đang mang trong mình một bé gái. Đây là cháu đầu lòng của gia đình mà 2 đứa con tôi nhờ tôi đặt cho bé một cái tên hay nhất.

Tôi cũng suy nghĩ khá lâu rồi tôi và chồng tôi quyết định đặt tên cho cháu gái là Uyên. Chúng tôi có tuổi rồi thấy thì thấy hay chứ chưa hiểu hết ý nghĩa tên Uyên là gì và cũng không biết lấy đệm cho tên Uyên ý nghĩa gì nên mong GĐLVG giúp đỡ.

[Bác Thảo- TP.HCM]

Đáp:

Chào Bác! Đầu tiên, cảm ơn bác đã tìm đến Giadinhlavogia.com và gửi gắm niềm tin vào GĐLVG! Trước tiên cháu thấy bác chọn tên Uyên cho cháu gái là rất hợp lí và sáng suốt.

Ý nghĩa tên Uyên là gì: thường đặt cho con gái, ý nói về một cô giá duyên dáng, thông minh, tố chất thanh cao, quý phái.

Một số tên đệm có thể đặt cho bé gái nhà mình như: Ánh Uyên, Bạch Uyên, Bảo Uyên, Bích Uyên, Cẩm Uyên, Nhã Uyên, Giáng Uyên, Khánh Uyên, Mỹ Uyên, Thảo Uyên…

Trong những tên ở trên cháu thấy hài lòng nhất với 2 cái tên vừa sang trọng, nhã nhặn lại ý nghĩa là: “Thảo Uyên” và “Cẩm Uyên”.

Ý nghĩa tên Uyên là gì và những tên đệm phù hợp nhất

Ý nghĩa tên Thảo Uyên là gì?

Nói về người con gái xinh đẹp, chân thành, bình dị nhưng có sức sống mãnh liệt.

Ý nghĩa tên Cẩm Uyên là gì?

"Cẩm" nghĩa là nhiều màu sắc. Bố mẹ đặt tên "Cẩm Uyên" cho con cũng là nói lên mong muốn hy vọng con sẽ mang vẻ đẹp duyên dáng, đặc biệt và tinh tế.

Bác hãy tham khảo để dễ dàng chọn tên cho cháu, chúc bác sẽ chọn được cái tên ưng ý nhất.

Xem thêm

Tên Uyên có ý nghĩa gì nếu làm tên đệm cho tên khác

Hỏi:

Tôi xin cảm ơn sự phản hồi nhanh chóng và nhiệt tình của Giadinhlavogia.com qua câu hỏi ý nghĩa tên Uyên là gì. Tôi thích cái tên Uyên lắm mà đặt xong hôm qua mới nhớ ra tên trùng với tên em gái đã mất của mẹ chồng tôi nên tôi quyết định lấy tên khác cho con và lấy vần Uyên là tên đệm cho cháu.

Vậy GĐLVG có thể tư vấn giúp tôi xem tôi nên chọn cái tên nào để phù hợp với tên Uyên có ý nghĩa gì của cháu không ạ? Cảm ơn GĐLVG nhiều.

Đáp:

Chào bác! Thật tiếc là tên Uyên lại bị trùng với người trong họ hàng. Tuy nhiên, điều đó cũng không sao đâu vì còn rất nhiều cái tên khác hay và ý nghĩa không kém. Để tìm ra cho bé cái tên hợp với vần Uyên đệm thì bác có thể tham khảo một số tên sau: Uyên Nhi, Uyên Bảo, Uyên Hà, Uyên Linh, Uyên Lan, Uyên Phương, Uyên Như...

Trong mấy cái tên trên cháu tâm đắc nhất ở ý nghĩa của 2 cái tên: “Uyên Linh” và “Uyên Như”. Tên Uyên có ý nghĩa gì nếu làm tên đệm qua hai cái tên trên.

Tên Uyên Linh có ý nghĩa gì?

"Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, quý phái. "Linh" là lanh lợi, nhanh nhẹn. Cái tên "Uyên Linh" mang ý nghĩa chỉ cô gái xinh đẹp, phẩm chất cao sang, lanh lợi, đáng yêu.

Tên Uyên Như có ý nghĩa gì?

"Như" thường được đặt cho nữ, gắn với chữ Như Ý. "Uyên" là cô gái thông minh và xinh đẹp, quý phái. "Uyên Như" là cái tên thường có hàm ý so sánh tốt đẹp.

Bác hãy tham khảo mấy cái tên trên để tìm được tên hay cho bé nhé. Giadinhlavogia.com đã giải đáp giúp bác hai câu hỏi tên Uyên có ý nghĩa gì khi làm tên đệm và ý nghĩa tên Uyên là gì. Chúng tôi xin chúc bác và gia đình luôn mạnh khỏe.

Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ

[* Phong thủy đặt tên cho con là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!]

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Uyên 淵.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển trích dẫn

1. [Tính] Quanh co, uốn khúc. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển” 楚南饒風煙, 湘岸苦縈宛 [Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam 長安送友人遊湖南] Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co. 2. [Tính] Nhỏ, nhẹ. ◇Âu Dương Quýnh 歐陽炯: “Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ” 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 [Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二]. 3. [Tính] Cứng đờ, khô [chết]. § Thông “uyển” 苑. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 [Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞] [Rồi nhỡ ngài] đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy [những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng]. 4. [Động] Uốn, bẻ cong. ◇Hán Thư 漢書: “Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh” 是以欲談者, 宛舌而固聲 [Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下]. 5. [Phó] Phảng phất, giống như. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 [Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭] Đi xuôi theo dòng, Dường như [thấy người] ở trên khối đất cao trong nước. 6. [Phó] § Xem “uyển nhiên” 宛然. 7. [Danh] Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông “uyển” 苑. ◇Quản Tử 管子: “Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa” 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 [Ngũ hành 五行]. 8. [Danh] Lượng từ. ◇Mạnh Nguyên Lão 孟元老: “Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại” 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 [Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市]. 9. [Danh] Họ “Uyển”.

10. Một âm là “uyên”. [Danh] § Xem “Đại Uyên” 大宛.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển nhiên 宛然 y nhiên [rõ thế]. ② Nhỏ bé.

③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mảnh vải vụn, do quần áo cắt còn thừa ra. Cũng gọi là Uyên tử.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Làm bẩn, làm nhơ nhuốc. § Cũng như “ô” 汙. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 [Quắc quốc phu nhân 虢國夫人] Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn. 2. [Động] Tẩm thấm, nhiễm. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 [Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛]. 3. Một âm là “uyển”. [Tính] “Uyển diễn” 涴演 quanh co uốn khúc [dòng nước]. 4. [Danh] Họ “Uyển”.

5. Một âm là “uyên”. [Danh] Tên sông [ngày xưa].

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

𤟊𩧻𨺋𨉝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

vực sâu

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 適長沙, 觀屈原所自沉淵, 未嘗不垂涕, 想見其為人 [Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳] Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông. 2. [Danh] Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “uyên nguyên” 淵源 nguồn cội. 3. [Danh] Nơi người vật tụ tập. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài. 4. [Danh] Họ “Uyên”.

5. [Tính] Sâu. ◎Như: “học vấn uyên bác” 學問淵博 học vấn sâu rộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vực.
② Sâu, như học vấn sâu rộng gọi là uyên thâm 淵深 hay uyên bác 淵博, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vực sâu, chỗ nước sâu: 天淵之別 Khác nhau một trời một vực; 淵深而魚生之 Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó [Sử kí]; ② Sâu: 淵泉 Suối sâu;

③ [Yuan] [Họ] Uyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 淵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước sâu. Vực sâu — Sâu xa.

Tự hình 8

Dị thể 20

𠀯𠝃𡆼𡇋𢏮𣴸𣴺𣶒𣷨𣷬𣾬𤀵

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

vực sâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 淵.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 淵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淵

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vực sâu, chỗ nước sâu: 天淵之別 Khác nhau một trời một vực; 淵深而魚生之 Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó [Sử kí]; ② Sâu: 淵泉 Suối sâu;

③ [Yuan] [Họ] Uyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen của chữ Uyên 淵.

Tự hình 2

Dị thể 17

𠀯𠝃𡆼𣴸𣴺𣶒𣷨𣷬𣾬𤀵

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] § Xem “uyên ương” 鴛鴦.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyên ương 鴛鴦 một giống chim ở nước hình như con vịt mà bé [con le]. Con đực thì trên cổ có lông mã trắng và dài, cánh to mà đẹp, con cái thì không có lông mã, cánh cũng xấu, thường ở trong sông trong hồ. Con đực gọi là uyên, con cái gọi là ương, đi đâu cũng có đôi không rời nhau, vì thế nên người xưa nói ví sự vợ chồng hoà mục Cũng viết là 鵷鷺.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鴛鴦】 uyên ương [yuanyang] [động] Uyên ương [loài chim thường đi có đôi với nhau, con trống gọi là uyên, con mái là ương, trong văn học thường dùng để ví vợ chồng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim thuộc giống vịt trời. Đoạn trường tân thanh : » Chước đâu rẽ thuý chia uyên «.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

dã uyên ương 野鴛鴦 • uyên lộ 鴛鷺 • uyên ương 鴛鴦

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴛.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鴛鴦】 uyên ương [yuanyang] [động] Uyên ương [loài chim thường đi có đôi với nhau, con trống gọi là uyên, con mái là ương, trong văn học thường dùng để ví vợ chồng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴛

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵷.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵷雛】 uyên sồ [yuanchú] Một loài chim giống như phượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵷

Tự hình 1

Dị thể 6

𪀈𪂦𪂧𪂭

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

tiếng trống tung tung

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] 【鼝鼝】 [thanh] Tiếng trống tung tung.

Tự hình 1

Dị thể 1

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Video liên quan

Chủ Đề