Vấn đề nóng hổi tiếng anh là gì năm 2024

Hiện nay, kiểm định chất lượng các chương trình đào tạo đang là một vấn đề nóng, nhận được sự quan tâm của dư luận.

Currently, accrediting quality of training program is a hot issue, attracting lots of the public concerns.

Các vấn đề môi trường như hiện tượng nóng lên toàn cầu trở thành vấn đề nghiêm trọng.

Environmental problems such as global warming have become a significant universal topic.

However, the parties are now closer together in this regard.

Now the Vietnamese authorities are making great efforts in this regard.

Và điều đó khi vấn đề nóng lên toàn cầu là vấn đề lớn nhất trên hành tinh Trái đất hiện nay.

And that's when the problem of global warming is the single biggest problem on planet Earth today.

Hiện nay, vấn đề môi trường là một trong những vấn đề cấp bách đối với tất cả các nước trên thế giới.

vấn đề thời sự Tiếng Anh là gì

"vấn đề thời sự" câu

Bản dịch

Điện thoại

  • the topic of the day

    Từ điển kinh doanh

    • topic of current interest
  • vấn verb to wind to roll ...
  • đề noun subject luận đề thesis verb to write ...
  • thời Từ điển kỹ thuật Lĩnh vực: hóa học & vật liệu puff Cụm từ Bộ định...
  • sự noun deed, act, action event, occurrence Từ điển kỹ thuật Lĩnh vực:...
  • vấn đề noun problem, matter, question Từ điển kinh doanh business...
  • thời sự noun current event, newsreel Từ điển kỹ thuật Lĩnh vực: xây dựng...

Câu ví dụ

  • Current Affairs: Teenage Prison Abuse Exposed [Panorama] Vấn đề thời sự: Teenage Prison Abuse Exposed Panorama [BBC1]
  • Yes, but Kuhn isn't simply talking about facts. Nhưng Pietà không chỉ nói về các vấn đề thời sự.
  • Let’s come back to today’s topic: children’s education. Đi vào vấn đề thời sự ngày hôm nay: việc cách ly trẻ em.
  • SMFS: … Hence I do not have a false news problem either. Hồ Quang Huy: “Em cũng không quan tâm vấn đề thời sự lắm.
  • Also, we need to publish more youth success stories. Cần phản ánh thêm nhiều vấn đề thời sự của giới trẻ
  • Or do you want to comment about a news story? Bạn muốn bày tỏ ý kiến về một vấn đề thời sự nào đó?
  • Since when did weather become a news story? [Khi thời tiết thành một vấn đề thời sự.
  • When space becomes an issue. [Khi thời tiết thành một vấn đề thời sự.
  • Double trouble for the fish. Vấn đề thời sự thứ hai đối với con cá
  • Current news issues are examined. vấn đề thời sự đang được bàn luận.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Xã hội ngày nay nhiều vấn đề diễn ra khiến chúng ta phải quan tâm. Sau đây Lopngoaingu.com xin chia sẻ từ vựng tiếng Anh về các vấn đề nóng bỏng trong xã hội để các bạn có thể tìm hiểu chuyên sâu hơn về các vấn đề xã hội và học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả hơn.

\=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề hôn nhân

\=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật

\=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề tết nguyên đán

Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề nóng bỏng trong xã hội

- Abortion /əˈbɔːrʃn/: Tình trạng nạo phá thai

- Brain drain /breɪn dreɪn/: Tình trạng chảy máu chất xám

- Bureaucracy /bjʊˈrɑːkrəsi/: Thói quan lieu

- Child abuse /tʃaɪld əˈbjuːs/: Lạm dụng trẻ em

- Civil rights /ˈsɪvl raɪts/: Quyền công dân=> Civil rights include freedom, equality in law and in employment, and the right to vote: quyền công dân bao gồm tự do, bình đẳng trong pháp luật và việc làm, và quyền bầu cử

- Cohabitation /ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn/: Sống thử

- Corruption /kəˈrʌpʃn/: Nạn tham nhũng=> He strongly attacked corruption and favoritism in the government: anh ta phản đối mạnh mẽ tham nhũng và thiên vị trong chính phủ

- Domestic Violence /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/: Bạo lực gia đình=> Poverty, cultural factors, anger, stress, and depression often are thought to cause domestic violence: đói nghèo, các yếu tố về văn hóa, sự tức giận, căng thẳng, áp lực thường là nguyên nhân dẫn đến nạn bạo lực trong gia đình

- Food security /fuːd səˈkjʊrəti/: An ninh lương thực

- Homelessness /ˈhoʊmləsnəs/: Tình trạng vô gia cư

- Human rights /ˈhjuːmən raɪts/: Nhân quyền

- Human trafficking /ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/: Nạn buôn người

- Illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/: Nạn mù chữ

- Juvenile Delinquency /ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi/: Tội phạm vị thành niên

- Malnutrition /ˌmælnuːˈtrɪʃn/: Tình trạng suy dinh dưỡng

- National sovereignty /ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/: Chủ quyền quốc gia

- Population aging /ˌpɑːpjuˈleɪʃn eɪdʒɪŋ/: Sự già hóa dân số

- Poverty /ˈpɑːvərti/: Cảnh nghèo đói

- Prostitution /ˌprɑːstəˈtuːʃn/: Nạn mại dâm

- Racism /ˈreɪsɪzəm/: Nạn phân biệt chủng tộc

- Same-sex marriage /seɪm seks ˈmærɪdʒ/: Hôn nhân đồng tính

- Smuggling /ˈsmʌɡlɪŋ/: Nạn buôn lậu=> The murdered man is thought to have been involved in drug smuggling: Người đàn ông bị sát hại được cho là đã được tham gia buôn lậu ma túy

- Social inequality /ˈsoʊʃl ˌɪnɪˈkwɑːləti/: Bất bình đẳng xã hội

- Social welfare /ˈsoʊʃl ˈwelfer/: Phúc lợi xã hội

- Suicide /ˈsuːɪsaɪd/: Sự tự tử=> Japan’s suicide rate is twice that of the United States; more than 30,000 people a year kill themselves in Japan.[ tỉ lệ tự tử ở Nhật cao gấp 2 lần ở Mỹ; hơn 30 nghìn người mỗi năm tự tử ở Nhật]

- Tax evasion /tæks ɪˈveɪʒn/: Trốn thuế

- Teen pregnancy /ˈtiːn ˈpreɡnənsi/: Mang thai vị thành niên

- Terrorism /ˈterərɪzəm/: Hiểm họa khủng bố

- Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: Nạn/Tình trạng thất nghiệp

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh về các vấn đề nóng bỏng trong xã hội vô cùng bổ ích, hãy nhanh tay bổ sung vào kho từ vựng và luyện từ vựng theo chủ đề này cho thành thạo nhé. Để đạt hiệu quả cao khi học từ vựng bạn có thể tham khảo ở chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của Lopngoaingu.com nhé. Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Lopngoaingu.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!

Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.

Chủ Đề