Video hướng dẫn giải - language - trang 20 unit 7 sgk tiếng anh 12 mới

[Deep Blue là một máy tính chơi cờ vua do IBM phát triển, có khả năng đánh bại nhà vô địch thế giới Garry Kasparov vào năm 1997.]

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Vocabulary
  • Bài 2
  • Pronunciation
  • Grammar
  • Bài 2

Vocabulary

Video hướng dẫn giải

1. Match the words [1-5] with their meanings [a-e].

[Nối từ với nghĩa của chúng]

Lời giải chi tiết:

1. c

2. e

3. a

4. b

5. d

1. incredible [adj]: impossible or difficult to believe

[không thể tin nổi - không thể hoặc khó tin]

2. activate [v]: make a device start working

[kích hoạt - làm cho thiết bị bắt đầu hoạt động]

3. capable [adj]: having the ability or qualities necessary for doing something

[có khả năng - có khả năng hoặc phẩm chất cần thiết để làm việc gì đó]

4. resurrect [v]: bring something back into use

[hồi sinh - mang lại cái gì đó trở lại để sử dụng.]

5. emotion [n]: strong feeling

[cảm xúc - cảm giác mạnh mẽ]

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Complete the following sentences with the correct form of the words in 1.

[Hoàn thành các câu sau đây bằng các hình thức đúng của từ trong 1.]

Lời giải chi tiết:

1. emotion

2. capable

3. resurrected

4. activate

5. incredible

1. Heremotionwas so strong that it brought tears to her eyes.

[Cảm xúccủa cô ấy quá mạnh mẽ đến nỗi cô ấy đã rơi nước mắt.]

2. Deep Blue is a chess-playing computer developed by IBM that wascapableof defeating the world champion Garry Kasparov in 1997.

[Deep Blue là một máy tính chơi cờ vua do IBM phát triển, có khả năng đánh bại nhà vô địch thế giới Garry Kasparov vào năm 1997.]

3. After two thousand years, the deceased Monica wasresurrectedby the future artificial intelligence.

[Sau hai nghìn năm, người đã chết Monica đã được hồi sinh bởi trí tuệ nhân tạo trong tương lai.]

4. This programme is used toactivatethe new generation robots.

[Chương trình này được sử dụng để kích hoạt các robot thế hệ mới.]

5. Many viewers like the Star Treck films which have lots ofincrediblespace travels.

[Nhiều người xem thích các bộ phim Star Treck cái mà có nhiều chuyến đi không gian đáng kinh ngạc.]

Pronunciation

Video hướng dẫn giải

Sentence stress[Trọng âm của câu]

Listen and repeat the sentences, paying attention to the stressed words.

[Nghe và lặp lại các câu, chú ý đến những từ nhấn mạnh.]

Lời giải chi tiết:

1. There are a lot ofscience-fictionfilmsonTVnowadays.

[Hiện nay có rất nhiều phim khoa học viễn tưởng trên TV.]

2. AGPStrackingdeviceishiddenunder theseat.

[Thiết bị theo dõi GPS được giấu dưới ghế.]

3.Pleaseturn offall yourelectronicdevicesduringtakeoff.

[Vui lòng tắt tất cả các thiết bị điện tử của bạn trong thời gian cất cánh.]

4.GMT[Greenwich Mean Time]isrecognisedover theglobebymillionsofpeople.

[GMT [Greenwich Mean Time] được công nhận trên toàn cầu bởi hàng triệu người.]

5. ThefirstspaceshuttlewaslaunchedbyNASAin1981.

[Tàu con thoi vũ trụ đầu tiên được phóng bởi NASA năm 1981.]

6. Do youbelievethat thefutureA.I.willdestroyhumanscompletely?

[Bạn có tin rằng trong tương lai A.I sẽ hủy diệt loài người hoàn toàn?]

7. TheATMwasbrokenso Iwentto thebanktogetmycash.

[Các máy ATM đã bị hỏng vì vậy tôi đã đi đến ngân hàng để rút tiền.]

Grammar

Video hướng dẫn giải

The active and passive causatives[Nguyên nhân chủ động và nguyên nhân bị động]

1.Rewrite the sentences, usinghave + object + bare infinitive.

[Viết lại câu, sử dụng have + tân ngữ + động từ nguyên thể]

Phương pháp giải:

S + have + N[chỉ người] + V: Có người đó làm gì cho.

Lời giải chi tiết:

1. The A.I. expert wanted his assistant to activate the newly made robot.

[Chuyên gia A.I. muốn trợ lý của mình kích hoạt các robot mới được làm.]

=> The A.I. expert had his assistant activate the newly made robot.

[Chuyên gia A.I. yêu cầu trợ lý của mình kích hoạt các robot mới được làm.]

2. The computer corporation wanted their workers to eliminate malfunctioning products.

[Công ty máy tính muốn công nhân của họ loại bỏ các sản phẩm bị hỏng hóc.]

=> The computer corporation had their workers eliminate malfunctioning products.

[Công ty máy tính yêu cầu công nhân của họ loại bỏ các sản phẩm bị hỏng hóc.]

3. The robot manufacturer wanted his customers to exchange their outdated robots for the next generation robots.

[Nhà chế tạo robot muốn khách hàng của mình đổi robot đã lỗi thời của họ để nhận các dòng robot thế hệ tiếp theo.]

=> The robot manufacturer had his customers exchange their outdated robots for the next generation robots.

[Nhà chế tạo robot đã yêu cầu khách hàng của mình đổi robot đã lỗi thời của họ để nhận các robot thế hệ tiếp theo.]

4. The company wanted someone to clear out all the junk in the store.

[Công ty muốn ai đó dọn tất cả rác trong cửa hàng.]

=> The company had someone clear out all the junk in the store.

[Công ty đã yêu cầu ai đó dọn tất cả rác trong cửa hàng.]

5. The manager wanted the workers to move the machine to a new station.

[Người quản lý muốn các lao động di chuyển máy đến ga mới.]

=> The manager had the workers move the machine to a new station.

[Người quản lý đã yêu cầu các lao động di chuyển máy đến ga mới.]

6. The owner of the palace wanted a construction company to remodel his estate.

[Chủ nhân của cung điện này muốn công ty kiến trúc sửa lại dinh cơ của anh ấy.]

=> The owner of the palace had a construction company remodel his estate.

[Chủ nhân của cung điện này đã mướn một công ty kiến trúc sửa lại dinh cơ của anh ấy.]

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2.Rewrite the sentences in1,usingget + object + past participle.

[Viết lại các câu trong bài 1, sử dụng get + tân ngữ+ phân từ.]

Example:Monica wanted Jimmy to repair the fence that fell over in the garden.

Monica got the fence that fell over in the gardenrepaired.

get sth done: có cái gì được làm

Lời giải chi tiết:

1. The A.I. expert wanted his assistant to activate the newly made robot.

[Chuyên gia A.I. muốn trợ lý của mình kích hoạt các robot mới được làm.]

=> The A.I. expert got the newly made robot activated.

2. The computer corporation wanted their workers to eliminate malfunctioning products.

[Công ty máy tính muốn công nhân của họ loại bỏ các sản phẩm bị hỏng hóc.]

=> The computer corporation got malfunctioning products eliminated.

3. The robot manufacturer wanted his customers to exchange their outdated robots for the next generation robots.

[Nhà chế tạo robot muốn khách hàng của mình đổi robot đã lỗi thời của họ để nhận các dòng robot thế hệ tiếp theo.]

=> The robot manufacturer got the outdated robots exchanged for the next generation robots.

4. The company wanted someone to clear out all the junk in the store.

[Công ty muốn ai đó giải quyết tất cả rác trong cửa hàng.]

=> The company got all the junk in the store cleared out.

5. The manager wanted the workers to move the machine to a new station.

[Người quản lý muốn các lao động di chuyển máy đến ga mới.]

=> The manager got the machine moved to a new station.

6. The owner of the palace wanted a construction company to remodel his estate.

[Chủ nhân của cung điện này muốn công ty kiến trúc sửa lại dinh cơ của anh ấy.]

=> The owner of the palace got his estate remodeled.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề