Vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 29

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a]                                                          b]

1km = ..........hm                              1mm = ..........cm

1hm = .........dam                             1dm = ............m

1dam = ........m                                1cm = .............m

1 km = .........m                                1mm = ............m

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

148m = ..........dm                            89dam = ..........m

531 dm = ........cm                            76hm = ...........dam

92cm = ..........mm                            247km = .........hm

b]

7000m = ..........km                           630cm = .........dm

8500cm = .........m                             67 000mm = ......m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7km 47m = .........m                   462 dm = .......m.....dm

29m 34cm = .......cm                  1372 cm = ......m......cm

1cm 3mm = ........mm                 4037 m = ......km .......m

4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:

a] Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b] Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a]                                                                                         

1km = 10 hm                                                                

1hm = 10 dam                                                           

1dam =  10 m                                                           

1 km = 1000 m           

b]  

\[\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr

& 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \] 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

148m =  1480 dm                      89dam = 890 m

531 dm = 5310 cm                     76hm =  760 dam

92cm = 920 mm                         247km = 2470 hm

b]

7000m = 7 km                            630cm = 63 dm

8500cm = 85m                            67 000mm = 67 m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7km 47m = 7047 m                     462 dm = 46m  2dm

29m 34cm = 2934 cm                  1372 cm = 13m 72cm

1cm 3mm = 13 mm                      4037 m = 4km 37m

4. 

Bài giải

Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:

654 + 103 = 757 [km]

Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài:

1719 – 757 = 962 [km]

Đáp số: a] 757km        b] 962km

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 21. Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài

Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó ? Bài giải Diện tích căn phòng là: X 8 = 64 [m2] 64m2 = 640 OOOcm2 Diện tích một mảnh gỗ: 80 X 20 = 1600 [cm2] Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng đó là: 640 000 : 1600 = 400 [mảnh] Đáp số: 400 mảnh gỗ. Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m. Tính diện tích khu đất đó. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi khu đất đó thu hoạch được bao nhiêu tấn mía ? Bài giải Chiều dài khu đất là: 130 + 70 = 200 [m] Diện tích khu đât là: 200 X 130 = 26000 [m2] 100m2 thu hoạch được 300kg mía Vậy 26000m2 thì thu hoạch được số ki-lô-gam mía trên khu đất đó 26000 X 300 = 0 ' 100 Đáp số: 78 tấn mía 6cm Tỉ lệ: 1 : 3000 78000kg = 78 tấn Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên. Hỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bài giải Chiều dài sân vận động là: 6x3000 = 18000 [cm] = 180m Chiều rộng sân vận động là: X 3000 = 9000 [cm] = 90m Đáp số: 16200m2 Diện tích sân vận động là: 180 X 90 = 16200 [m2] 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích hình bên là: 20cm2 12cm2 c. 16cm2 D. 10cm2 Bài giải 5cm 5cm * Cách 1: Diện tích hình vẽ = diện tích hình [1] + diện tích hình [2] = 4x3 + 2x2 = 16 cm2 * Cách 2: Diện tích hình vẽ = diện tích hình [1] + diện tích hình [2] = 3x2 + 5x2 = 16 cm2 Diện tích hình vẽ = diện tích hình [1] + diện tích hình [2] + diện tích [3] =3x2+3x2+2x2= 16cm Tính: „,1,35 4 + 6 + 5 15 8 16 16 16 1 1 _ 18 10 5 18-10-5 3 1 ° 5 3 6 - 30 30 30 - 30 " 30 - 10 45^74x5x7 5 5 c 7 x 8 x 12 - 7x8x12 - 12x2 - 24 J. 25 ,15*6 _ 25 *14 *6 _ 25x14x6 _ 5x5x14x2x3 _ 5 28 " 14 x ¥ - 28 x 15 x 7 - 28x15x7 " 14x2x5x3x7 " 7 * Cách 3: 3cm [1] [2] 2cm [3] 2cm 4cm 5cm Vậy khoanh tròn vào câu trả lời đúng c. Diện tích hình bên là: A. 20cm2 Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi của con. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 28 tuổi. B. 12cm2 [c?]l6cm2 D. 10cm2

Bài 1 trang 28 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 1km = ……hm

1hm = ……dam

1dam = …… m

1km = ....m

b] 1mm = ……cm

1cm = …… m

1cm = ……m

1mm = ……m

Trả lời

a] 1km = 10hm

1hm = 10dam

1dam = 10m

1km = 1000m

b] 1mm =

cm

1cm =

m

1cm =

m

1mm =

m

Bài 2 trang 29 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 148m = …… dm 89dam = ……m

531dm = …… cm 76hm = ……dam

92cm = …… mm 247km = ……hm

b] 7000m = …… km 630cm = ……dm

8500cm = ……m 67 000mm =……m

Trả lời

a]148m = 1480 dm 89dam = 890m

531dm =5310cm 76hm =760dam

92cm = 920mm 247km = 2470hm

b]7000m =7km 630cm = 63dm

8500cm = 85m 67 000mm = 67m

Bài 3 trang 29 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 7km 47m =…… m b] 462dm = …… m ……dm

29m 34cm = …… cm 1372cm = …… m ……cm

1cm 3mm = …… mm 4037m = ……km ……m

Trả lời

a] 7km 47m = 7047 m b] 462dm = 46m 2dm

29m 34cm = 2934 cm 1372cm = 13 m 72cm

1cm 3mm = 13mm 4037m = 4km 37m

Bài 4 trang 29 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Đường bộ từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:

a] Quảng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b] Quảng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Mình dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Trả lời

Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:

645 + 103= 757[km]

Quãng đường từ Đã Nẵng đếnThành phố Hồ Chí Minh dài:

1719 – 757 = 962 [km]

Đáp số: a] 757km; b] 962 km.

Video liên quan

Chủ Đề