- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2↑ + CaCl2
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi cacbonat tan dần trong axit clohidric và sinh ra khí CO2
Bạn có biết
Tương tự như CaCO3, các muối cacbonat tan trong dung dịch HCl tạo thành muối mới và giải phóng khí CO2
Ví dụ 1: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lục phương. B. Lập phương tâm khối.
C. Lập phương tâm diện. D. Tứ diện đều.
Đáp án C
Quảng cáo
Ví dụ 2: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
Ví dụ 3: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca[NO3]2. C. CaSO4. D. Ca3[PO4]2.
Đáp án C
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-canxi-ca.jsp
CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O được THPT Sóc Trăng biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phản ứng Đá vôi tác dụng với HCl. Hy vọng các bạn nắm được cách viết cân bằng phương trình, từ đó vận dụng giải các dạng bài tập vận dụng. Mời các bạn tham khảo.
1. Phương trình phản ứng CaCO3 ra CO2
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Nhiệt độ thường
3. Đá vôi tác dụng với HCl có hiện tượng
Đá vôi tan dần và thấy có khí không màu thoát ra làm dung dịch sủi bọt
Bạn đang xem: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 1. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch
A. KCl và NaOH
B. AgNO3 và NaCl
C. Ba[OH]2 và NaOH
D. CaCO3 và HCl
Câu 2. Phản ứng nào sau đây sau phản ứng thu được chất khí
A. KCl + AgNO3
B. CaCO3 + HCl
C. NaOH + H2SO4
D. BaCl2 + Na2SO4
Đáp án B
Phương trình phản ứng hóa học
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 3. Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Đáp án C
Số mol CaCO3 = 10 : 100 = 0,1 mol
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
0,1 0,1
→ Vkhí = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Câu 4. Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh.
B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu.
D. Kết tủa màu trắng.
Đáp án C. 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe[OH]3 [↓ đỏ nâu]
Câu 5. Cho 18,25 gam muối hiđrocacbon phản ứng hết với dung dịch H2SO4 [dư], thu được dung dịch chứa 15 gam muối sunfat trung hòa. Công thức của muối hiđrocacbon là:
A. KHCO3
B. Mg[HCO3]2
C. NaHCO3
D. Ca[HCO3]2
Đáp án B
Gọi công thức muối hiđrocacbonat: M[HCO3]n
Phương trình hóa học tổng quát:
2M[HCO3]n + nH2SO4 → M2[SO4]n + 2nCO2 + 2nH2O
2 mol 1 mol
Số mol muối hidrocacbonat là: 18,25/[M+61n]
Số mol muối trung hòa tạo thành là: 15/[2M + 96n]
Theo phương trình hóa học ta có: 18,25/[M+61n] = 2. 15/[2M + 96n]
Biến đổi ta được phương trình 3,25M = 39n
Cặp nghiệm phù hợp là: n = 2 và M = 24 [Mg]
Công thức của muối hiđrocacbonat là Mg[HCO3]2.
Câu 6. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 60 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaOH 0,2M , sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,03
B. 0,01
C. 0,02
D. 0,015
Đáp án C
nHCl = 0,06 [mol]
nNa2CO3 = 0,1.0,2 = 0,04 [mol];
nNaHCO3 = 0,1.0,2 = 0,04 [mol]
Khi nhỏ từ từ H+ vào dd hỗn hợp CO32- và HCO3– xảy ra phản ứng:
H+ + CO32- → HCO3– [1]
H+ + HCO3– → CO2 + H2O [2]
=> nCO2[2] = ∑nH+ – nCO32- = 0,06 – 0,04 = 0,02 [mol]
Câu 7. Dẫn V lít [đktc] khí CO2 qua 200ml dung dịch Ca[OH]2 1M thu được 12 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít.
B. 6,272 lít.
C. 3,136 lít.
D. 3,136 lít hoặc 6,272 lít.
Đáp án B
Dung dịch sau phản ứng khi đun nóng có tạo thêm kết tủa => có tạo ra HCO3–
nCa[OH]2 = 0,2 mol;
nCaCO3 = 12/100 = 0,12 mol
Bảo toàn nguyên tố Ca:
nCa[OH]2 = nCaCO3 + nCa[HCO3]2
=> nCa[HCO3]2 = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol
=> Bảo toànnguyên tố C: nCO2 = nCaCO3 + 2nCa[HCO3]2 = 0,12 + 0,08.2 = 0,28 mol
=> VCO2 = 0,28.22,4 = 6,272 lít
……………………………………
Trên đây THPT Sóc Trăng đã giới thiệu tới các bạn phương trình phản ứng CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O, giúp các bạn viết và cân bằng chính xác phương trình cũng như đưa ra các dạng câu hỏi để củng cố nâng cao thêm kĩ năng.
Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, THPT Sóc Trăng xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 9, Giải SBT Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Chuyên đề Hóa học 9. Tài liệu học tập lớp 9 mà THPT Sóc Trăng tổng hợp biên soạn và đăng tải.
Ngoài ra, THPT Sóc Trăng đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Chuyên mục: Giáo dục
Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2022
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: hoặc
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
CaCO3 + HCl - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
CaCO3 | + | 2HCl | ⟶ | H2O | + | CO2 | + | CaCl2 | ||
rắn | dd | lỏng | khí | dd | ||||||
trắng | không màu | không màu | không màu | trắng | ||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||||
Số mol | ||||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||||
Điều kiện: Không có
Hiện tượng: Chất rắn màu trắng Canxi cacbonat [CaCO3] tan dần và sinh ra khí Cacbonic [CO2] làm sủi bọt dung dịch.
Bạn có biết: Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với muối. CO2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi.
Tính khối lượngLớp 8 Lớp 10 Lớp 11 Phản ứng trao đổi
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
Phương trình điều chế CaCO3 Xem tất cả
Ca[OH]2 | + | Ba[HCO3]2 | ⟶ | CaCO3 | + | 2H2O | + | BaCO3 | |
K2CO3 | + | CaCl2 | ⟶ | CaCO3 | + | 2KCl | |
Na2CO3 | + | CaSO4 | ⟶ | CaCO3 | + | Na2SO4 | |
H2O | + | CO2 | + | CaCN2 | ⟶ | CaCO3 | + | H2CN2 | |
Phương trình điều chế HCl Xem tất cả
HCN | + | C2H5Cl | ⟶ | HCl | + | C2H5CN | |
HClO2 | + | HClO | ⟶ | HCl | + | HClO3 | |
H2O | + | ICl | ⟶ | HCl | + | HIO | |
lạnh | |||||||
Na2SO3 | + | HClO | ⟶ | HCl | + | Na2SO4 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế CO2 Xem tất cả
5O2 | + | Co2[CO]8 | ⟶ | 8CO2 | + | 2CoO | |
3O2 | + | CS2 | ⟶ | 2SO2 | + | CO2 | |
Sr[COO]2 | ⟶ | CO | + | CO2 | + | SrO | |
2O2 | + | Be2C | ⟶ | 2BeO | + | CO2 | |
Phương trình điều chế CaCl2 Xem tất cả
CaC2 | + | 5Cl2 | ⟶ | 2CCl4 | + | CaCl2 | |
CaOCl2 | + | 2NH3 | ⟶ | H2O | + | CaCl2 | + | N2H4 | |
Ca[OH]2 | + | CuCl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CaCl2 | |
CaC2 | + | 2HCl | ⟶ | C2H2 | + | CaCl2 | |
dung dịch pha loãng | khí | ||||||
Bài liên quan
- Hóa lớp 8
- Hóa lớp 10
- Hóa lớp 11
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng thủy phân
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học