Cordon Bleu [noun] /ˌkɔːrˈdɒn ˈbluː/: Một loại thực phẩm chiên giòn, thường là thịt gà hoặc thịt lợn.
Carpaccio [noun] /kɑːrˈpɑːtʃi.oʊ/: Một món khai vị, thường là thịt bò hay cá tươi cắt thành lát mỏng.
Wiener schnitzel [noun] /ˈwiːnər ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thường là thịt lợn hoặc thịt bò.
Bouillabaisse [noun] /ˌbuːjəˈbeɪs/: Một món súp hải sản phổ biến.
Pâté [noun] /pæˈteɪ/: Một loại thức ăn làm từ gan động vật, thường được sử dụng như một món khai vị.
Yorkshire pudding [noun] /ˈjɔːrk.ʃər ˈpʊd.ɪŋ/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.
Blanquette de Veau [noun] /blæŋˈket də vəʊ/: Một món thịt bò hầm cùng rau củ.
Tiramisu [noun] /ˌtɪrəmɪˈsuː/: Một loại bánh ngọt có nguồn gốc từ Ý.
Cannoli [noun] /kəˈnoʊli/: Một loại bánh ngọt có nhân bên trong.
Pierogi [noun] /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.
Fondue [noun] /ˈfɒndjuː/: Một món ăn nấu chảy từ phô mai hoặc sô cô la.
Sauerbraten [noun] /ˈzaʊərbrɑːtn/: Một món thịt bò hầm.
Pierogi [noun] /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.
# Một số tên món Á
Sushi [noun] /ˈsuːʃi/: Một loại món ăn Nhật Bản chủ yếu bao gồm cơm trộn giấm và các loại hải sản.
Ramen [noun] /ˈrɑːmən/ – Mì Ramen
Dim sum [noun] /ˌdɪm ˈsʌm/: Một món ăn Trung Quốc, thường bao gồm các loại bánh, hải sản được phục vụ trong các hộp thức ăn nhỏ.
Pad Thai [noun] /ˌpæd ˈtaɪ/: Món mì Thái Lan với mì sợi, thịt, hải sản hoặc rau củ, thường có gia vị đặc trưng.
Kimchi [noun] /ˈkɪm.tʃi/: Món muối chua của Hàn Quốc, thường là cải thảo muối chua lên men.
Sashimi [noun] /səˈʃiːmi/: Các lát hải sản tươi sống, thường được ăn kèm với nước sốt đặc trưng.
Bibimbap [noun] /ˈbiː.bɪm.bæp: Món cơm trộn Hàn Quốc.
Curry [noun] /ˈkʌri/: Cà ri
Satay [noun] /ˈsæteɪ/: Món thịt xiên.
Baklava [noun] /bɑːkˈlɑːvə/: Một loại bánh ngọt truyền thống bao gồm các lớp bánh phyllo, hạt và mật ong.
Tom Yum [noun] /tɒm jʌm/: Một loại súp Thái Lan với gia vị cay và hải sản như tôm hoặc cá.
Miso soup [noun] /ˈmiːsoʊ suːp/: Súp miso
Tandoori chicken [noun] /tænˈdʊri ˈtʃɪkən/: Gà nướng tandoori.
Hummus [noun] /ˈhʌməs/: Một món đậu nành nghiền nhuyễn, thường được ăn với bánh pita hoặc rau sống.
Nasi goreng [noun] /ˈnɑːsi ɡɒrˈrɛŋ/: Cơm chiên của Indonesia, thường kèm thịt, hải sản và rau củ.
Peking duck [noun] /ˌpiːkɪŋ ˈdʌk/: Vịt quay Bắc Kinh
# Một số tên món ăn Việt Nam
Noodle Soup [Noun] /ˈnuːdl suːp/: Mì, súp mì.
Spring Rolls [Noun] /sprɪŋ roʊlz/: Chả giò.
Pho [Noun] /fʌ/: Phở.
Banh Mi [Noun] /bæn miː/: Bánh mì.
Bun Cha [Noun] /bʌn tʃɑː/: Bún chả.
Summer Rolls [Noun] /ˈsʌmər roʊlz/: Gỏi cuốn.
Sticky Rice [Noun] /ˈstɪki raɪs/: Xôi.
Pork Skewers [Noun] /pɔːrk skjuːərz/: Nem nướng.
Beef Stew [Noun] /biːf stjuː/: Bò kho.
Rice Paper [Noun] /raɪs ˈpeɪpər/: Bánh tráng.
Caramelized Pork [Noun] /ˈkærəməlaɪzd pɔːrk/: Thịt kho.
Crab Noodles [Noun] /kræb ˈnuːdlz/: Bún riêu cua.
Grilled Fish [Noun] /ɡrɪld fɪʃ/: Chả cá.
Seafood Salad [Noun] /ˈsiːfud ˈsæləd/: Gỏi hải sản.
Coconut Milk [Noun] /ˈkoʊkənʌt mɪlk/: Nước cốt dừa.
Pandan Cake [Noun] /ˈpændən keɪk/: Bánh lá dứa.
Fish Sauce [Noun] /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm.
Vietnamese Sausage [Noun] /ˌviːətˈnæmiz ˈsɔːsɪdʒ/: Chả lụa.
Rice Vermicelli [Noun] /raɪs vərˈmɪsəli/: Bún.
→ Từ vựng tiếng Anh các loại đồ uống
Coffee [Noun] /ˈkɒfi/: Cà phê
Tea [Noun] /tiː/: Trà
Juice [Noun] /dʒuːs/: Nước trái cây
Water [Noun] /ˈwɔːtər/: Nước
Soda [Noun] /ˈsəʊdə/: Nước ngọt
Milk [Noun] /mɪlk/: Sữa
Beer [Noun] /bɪər/: Bia
Wine [Noun] /waɪn/: Rượu vang
Cocktail [Noun] /ˈkɒkteɪl/: Cocktail
Lemonade [Noun] /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh
Cider [Noun] /ˈsaɪdər/: Rượu táo
Hot Chocolate [Noun] /hɒt ˈtʃɒklət/: Sô cô la nóng
Iced Tea [Noun] /aɪst tiː/: Trà đá
Smoothie [Noun] /ˈsmuːðiː/: Sinh tố
Matcha [Noun] /ˈmætʃə/: Trà xanh
Lemon Water [Noun] /ˈlɛmən ˈwɔːtər/: Nước chanh
→ Từ vựng tiếng Anh các loại tráng miệng
Cake [Noun] /keɪk/: Bánh ngọt
Ice Cream [Noun] /aɪs kriːm/: Kem
Pudding [Noun] /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding
Cupcake [Noun] /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini
Cheesecake [Noun] /ˈtʃiːzkeɪk/: Bánh phô mai
Tiramisu [Noun] /ˌtɪrəˈmiːsuː/: Bánh tiramisu
Brownie [Noun] /ˈbraʊniː/: Bánh brownie
Fruit Salad [Noun] /fruːt ˈsæləd/: Gỏi trái cây
Mousse [Noun] /muːs/: Bánh mousse
Custard [Noun] /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng
Creme Brulee [Noun] /krɛm bruːˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng
Gelato [Noun] /dʒəˈlɑːtoʊ/: Kem Ý
Tart [Noun] /tɑːrt/: Bánh trứng
Sorbet [Noun] /ˈsɔːrbeɪ/: Kem hoa quả không kem
Jelly [Noun] /ˈdʒɛli/: Thạch
→ Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ ăn uống trong nhà hàng
Plate [Noun] /pleɪt/: Đĩa
Bowl [Noun] /boʊl/: Tô
Cup [Noun] /kʌp/: Cốc
Spoon [Noun] /spuːn/: Thìa
Fork [Noun] /fɔːrk/: Nĩa
Knife [Noun] /naɪf/: Dao
Chopsticks [Noun] /ˈtʃɒpstɪks/: Đũa
Glass [Noun] /ɡlæs/: Ly
Mug [Noun] /mʌɡ/: Cốc cầm tay
Pitcher [Noun] /ˈpɪtʃər/: Bình đựng
Tray [Noun] /treɪ/: Mâm
Napkin [Noun] /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn
Placemat [Noun] /ˈpleɪsmæt/: Khăn lót
Cutting Board [Noun] /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/: Thớt
Serving Tray [Noun] /ˈsɜːrvɪŋ treɪ/: Mâm phục vụ
Wine Glass [Noun] /waɪn ɡlæs/: Ly rượu
Teapot [Noun] /ˈtiːpɒt/: Ấm trà
Frying Pan [Noun] /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo
Corkscrew [Noun] /ˈkɔːrkskruː/: Kéo mở nút chai rượu
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
- Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
- Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
- Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
- Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
→ Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn
# Một số loại thịt
Beef [Noun] /biːf/: Thịt bò
Pork [Noun] /pɔːrk/: Thịt lợn
Chicken [Noun] /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gà
Lamb [Noun] /læm/: Thịt cừu
Turkey [Noun] /ˈtɜːrki/: Thịt gà tây
Duck [Noun] /dʌk/: Thịt vịt
Venison [Noun] /ˈvɛnɪsn/: Thịt nai
Rabbit [Noun] /ˈræbɪt/: Thịt thỏ
Bacon [Noun] /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói
Ham [Noun] /hæm/: Giăm bông
Sausage [Noun] /ˈsɔːsɪdʒ/: Xúc xích
Ground Beef [Noun] /ɡraʊnd biːf/: Thịt bò xay
Steak [Noun] /steɪk/: Thăn bò
Salami [Noun] /səˈlɑːmi/: Xúc xích Ý
Rib [Noun] /rɪb/: Phần thịt xương sườn
Offal [Noun] /ˈɒfəl/: Phần nội tạng
# Một số loại hải sản
Shrimp [Noun] /ʃrɪmp/: Tôm
Crab [Noun] /kræb/: Cua
Lobster [Noun] /ˈlɒbstər/: Tôm hùm
Squid [Noun] /skwɪd/: Mực
Octopus [Noun] /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
Oyster [Noun] /ˈɔɪstər/: Hàu
Mussel [Noun] /ˈmʌsəl/: Trai
Clam [Noun] /klæm/: Ngao
Scallop [Noun] /ˈskɒləp/: Sò điệp
Eel [Noun] /iːl/: Lươn
Salmon [Noun] /ˈsæmən/: Cá hồi
Tuna [Noun] /ˈtjuːnə/: Cá ngừ
# Một số loại rau – củ – quả
Carrot [Noun] /ˈkærət/: Cà rốt
Broccoli [Noun] /ˈbrɒkəli/: Bông cải xanh
Cucumber [Noun] /ˈkjuːˌkʌmbər/: Dưa chuột
Onion [Noun] /ˈʌnjən/: Hành tây
Garlic [Noun] /ˈɡɑːrlɪk/: Tỏi
Lettuce [Noun] /ˈletɪs/: Rau diếp
Bell Pepper [Noun] /bɛl ˈpɛpər/: Ớt chuông
Eggplant [Noun] /ˈɛɡˌplænt/: Cà tím
Radish [Noun] /ˈrædɪʃ/: Củ cải
Beetroot [Noun] /ˈbitˌrut/: Củ cải đường
Pumpkin [Noun] /ˈpʌmpkɪn/: Bí ngô
Cauliflower [Noun] /ˈkɒlɪˌflaʊər/: Bông cải trắng
Asparagus [Noun] /əˈsprəɡəs/: Măng tây
Corn [Noun] /kɔːrn/: Ngô
Pea [Noun] /piː/: Đậu
→ Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị, nước chấm
Salt [Noun] /sɔːlt/: Muối
Pepper [Noun] /ˈpɛpər/: Tiêu
Garlic Powder [Noun] /ˈɡɑːrlɪk ˈpaʊdər/: Bột tỏi
Onion Powder [Noun] /ˈʌnjən ˈpaʊdər/: Bột hành
Cinnamon [Noun] /ˈsɪnəmən/: Quế
Ginger [Noun] /ˈdʒɪndʒər/: Gừng
Soy Sauce [Noun] /sɔɪ sɔːs/: Nước tương
Fish Sauce [Noun] /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm
Vinegar [Noun] /ˈvɪnɪɡər/: Giấm
Oregano [Noun] /ˌɒrɪˈɡænoʊ/: Rau húng
Cumin [Noun] /ˈkjuːmɪn/: Tiêu mỡ
Basil [Noun] /ˈbeɪzəl/: Húng quế
Mustard [Noun] /ˈmʌstərd/: Mù tạc
Rosemary [Noun] /ˈroʊzmɛri/: Rau mùi
Thyme [Noun] /taɪm/: Rau thơm
Mayonnaise [Noun] /ˌmeɪəˈneɪz/: Sốt mayonnaise
Barbecue Sauce [Noun] /ˈbɑːrbɪˌkjuː sɔːs/: Nước sốt barbecue
→ Từ vựng tiếng Anh về cách thức chế biến món ăn
Grilling [Verb] /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng
Boiling [Verb] /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc
Baking [Verb] /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng [Bánh]
Steaming [Verb] /ˈstiːmɪŋ/: Hấp
Frying [Verb] /ˈfraɪɪŋ/: Chiên
Roasting [Verb] /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo
Sauteing [Verb] /ˈsɔːteɪɪŋ/: Xào
Grating [Verb] /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghiền
Whisking [Verb] /ˈwɪskɪŋ/: Đánh
Marinating [Verb] /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp
Seasoning [Verb] /ˈsiːzənɪŋ/: Nêm nếm
Grinding [Verb] /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay
Slicing [Verb] /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát
Chopping [Verb] /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nhỏ
Mixing [Verb] /ˈmɪksɪŋ/: Trộn
Kneading [Verb] /ˈniːdɪŋ/: Nhồi bột
Poaching [Verb] /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm
Một số cụm từ tiếng Anh hay được sử dụng trong nhà hàng
- ✓ Table for [number]: Bàn cho [số người]
Ví dụ: I’d like a table for four, please. [Tôi muốn đặt một bàn cho bốn người.]
- ✓ Take order: gọi món
Ví dụ: The waiter will come over shortly to take our order. [Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.]
- ✓ Out of the [N]: hết món nào đó
Ví dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. [Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nướng.]
- ✓ Can I substitute [N1] for [N2]?: Tôi có thể đổi [Món này] thành [Món kia] không?
Ví dụ: Can I substitute the fries for a side salad? [Tôi có thể đổi khoai tây chiên thành một phần rau trộn không?]
- ✓ Enjoy your meal!: Chúc anh/chị ăn ngon miệng!
- ✓ Have bill: lấy hoá đơn
Ví dụ: Could we have the bill, please? [Cho chúng tôi có thể được tính tiền được không?]
- ✓ Split the check: Chia hoá đơn
Ví dụ: Can we split the check, please? [Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?]
- ✓ To-go: Mang đi
Ví dụ: Can I get this to-go, please? [Tôi có thể mang cái này đi không?]
Những câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng
→ Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng
# Khi tiếp đón khách hàng
Welcome to our restaurant! [Chào mừng bạn đến nhà hàng của chúng tôi.]
Hello! Do you have a reservation? [Xin chào! Quý khách có đặt bàn trước không ạ?]
How many people are in your party? [Có bao nhiêu người trong nhóm của bạn?]
Have you booked your table yet? [Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?]
Could you tell me your name? [Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?]
Sorry, that table is reserved. [Rất tiếc, bàn đó đã được đặt trước rồi.]
Which table would you prefer? Near the window or close to the bar? [Quý khách muốn ngồi bàn nào ạ? Gần cửa sổ hay gần quầy bar?]
Apologies for the wait. Your table is ready. [Xin lỗi vì chờ đợi. Bàn của quý khách đã sẵn sàng.]
Please follow me, I’ll take you to your table. [Hãy theo tôi, tôi sẽ dẫn đến bàn của quý khách.]
Right this way, please. Your table is just here. [Làm ơn đi lối này. Bàn của bạn ở ngay đây.]
# Khi khách hàng gọi món
How may I help you with our menu today? [Tôi có thể giúp gì cho bạn với thực đơn hôm nay của chúng tôi?]
Are you ready to place your order, or would you like a few more moments to decide? [Bạn đã sẵn sàng đặt món chưa, hay bạn muốn đợi thêm vài phút để quyết định ạ?]
May I take your order, sir/madam? [Quý khách gọi món chưa ạ?]
I apologize, but unfortunately, we’ve run out of the salmon. Is there another dish you’d like to try? [Tôi xin lỗi, nhưng thật không may, chúng tôi đã hết cá hồi rồi. Có món ăn nào khác mà bạn muốn thử không?]
How would you like your steak cooked? We offer it rare, medium, or well-done. [Bạn thích món bít tết của bạn được nấu như thế nào? Chúng tôi cung cấp loại tái, vừa hoặc chín kỹ.]
Would you like to add a salad with your order? [Bạn có muốn thêm salad vào danh sách món ăn của mình không?]
Can I get you something to drink? [Quý khách muốn uống gì ạ?]
What would you like to have for dessert? [Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?]
# Khi thanh toán
You can settle the bill at the counter or at your table. What’s more convenient for you? [Bạn có thể thanh toán hóa đơn tại quầy hoặc tại bàn của bạn. Điều gì thuận tiện hơn cho bạn?]
We accept cash and cards. How would you like to pay today? [Chúng tôi nhận thanh toán bằng tiền mặt và thẻ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào?]
Would you like to add a tip to the bill? [Quý khách có muốn thêm phần tip vào hóa đơn không?]
Can I assist you with the check? [Tôi có thể giúp bạn kiểm tra được không?]
Your total today is 10$. Did you have any questions about the bill? [[Tổng số tiền của quý khách hôm nay là 10$. Quý khách có câu hỏi gì về hóa đơn không?]
Thank you! Your payment has been processed. [Cảm ơn quý khách! Thanh toán của quý khách đã được xử lý.]
Thank you for dining at our restaurant. We hope to see you again soon! [Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tại nhà hàng chúng tôi. Chúng tôi hy vọng sẽ gặp lại quý khách sớm!]
# Khi giải quyết vấn đề
I’m sorry to hear that you’re experiencing an issue. How can I help resolve it for you? [Tôi rất tiếc khi nghe bạn gặp vấn đề. Làm thế nào tôi có thể giúp bạn giải quyết?]
I apologize for any inconvenience. We’ll do our best to fix this for you. [Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự phiền hà nào. Chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục vấn đề cho bạn.]
Could you please provide more details about the issue so we can better assist you? [Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về vấn đề để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn không?]
I assure you we’ll look into this matter and ensure it’s resolved to your satisfaction. [Tôi cam đoan chúng tôi sẽ kiểm tra vấn đề này và đảm bảo nó được giải quyết theo ý của bạn.]
Please let me know if the solution resolves the issue for you, or if there’s anything else we can do. [Hãy cho tôi biết nếu giải pháp giải quyết vấn đề cho bạn, hoặc nếu còn điều gì chúng tôi có thể làm.]
I’m so sorry. I will inform the chef and bring you another dish. [Tôi vô cùng xin lỗi. Tôi sẽ thông báo với đầu bếp và mang đến cho quý khách một món ăn khác ạ.]
→ Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng
# Dùng để gọi món
What do you recommend from the menu? [Bạn đề xuất món gì từ menu?]
Could I have the spaghetti, please? [Tôi có thể đặt món mì Ý không?]
I’d like to order the grilled salmon, please. [Muốn đặt món cá hồi nướng, cảm ơn.]
Is there a children’s menu available? [Có thực đơn cho trẻ em không?]
Can I get the burger with no onions, please? [Tôi có thể đặt burger không có hành không?]
How spicy is the Tom Yum soup? [Súp Tom Yum cay như thế nào?]
Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. [Món ăn này có tỏi không? Tôi bị dị ứng tỏi.]
Can you make vegetable curry without hot peppers? [Có thể làm cà ri rau củ mà không có ớt cay không?]
# Nhờ nhân viên giúp đỡ
I’m vegetarian. What are my options on the menu? [Tôi ăn chay. Có lựa chọn nào trên menu không?]
I’m not sure what to choose. Can you recommend something? [Tôi không chắc chọn món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?]
Excuse me, could you let me know where the restroom is? [Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?]
Could you please bring us some water? [Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?]
Excuse me, how long is the wait for a table? [Xin lỗi, phải chờ bàn bao lâu vậy?]
Could we have separate checks, please? [Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?]
Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? [Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?]
Excuse me, do you have a WiFi password I can use? [Xin lỗi, có mật khẩu Wifi mà tôi có thể sử dụng không?]
# Phàn nàn về một vấn đề
I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? [Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể làm lại không?]
The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? [Thịt gà trong món của tôi hơi chưa chín kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?]
This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? [Canh này quá mặn. Có cách nào để làm nó ít mặn hơn không?]
I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. [Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.]
Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? [Dịch vụ quá chậm, và tôi đã đợi đơn hàng của mình một thời gian dài. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?]
There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. [Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.]
The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? [Bàn hơi dính, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?]
# Thanh toán
Can we get the bill for our table? [Chúng tôi có thể nhận hóa đơn cho bàn của mình không?]
May I have the check, please? We’re ready to settle. [Tôi có thể nhận hóa đơn không? Chúng tôi đã sẵn sàng thanh toán.]
Is it possible to split the bill between two cards? [Có thể chia đều hóa đơn giữa hai thẻ được không?]