Xin lỗi vốn tiếng anh của tôi hơi kém năm 2024

Cordon Bleu [noun] /ˌkɔːrˈdɒn ˈbluː/: Một loại thực phẩm chiên giòn, thường là thịt gà hoặc thịt lợn.

Carpaccio [noun] /kɑːrˈpɑːtʃi.oʊ/: Một món khai vị, thường là thịt bò hay cá tươi cắt thành lát mỏng.

Wiener schnitzel [noun] /ˈwiːnər ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thường là thịt lợn hoặc thịt bò.

Bouillabaisse [noun] /ˌbuːjəˈbeɪs/: Một món súp hải sản phổ biến.

Pâté [noun] /pæˈteɪ/: Một loại thức ăn làm từ gan động vật, thường được sử dụng như một món khai vị.

Yorkshire pudding [noun] /ˈjɔːrk.ʃər ˈpʊd.ɪŋ/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.

Blanquette de Veau [noun] /blæŋˈket də vəʊ/: Một món thịt bò hầm cùng rau củ.

Tiramisu [noun] /ˌtɪrəmɪˈsuː/: Một loại bánh ngọt có nguồn gốc từ Ý.

Cannoli [noun] /kəˈnoʊli/: Một loại bánh ngọt có nhân bên trong.

Pierogi [noun] /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.

Fondue [noun] /ˈfɒndjuː/: Một món ăn nấu chảy từ phô mai hoặc sô cô la.

Sauerbraten [noun] /ˈzaʊərbrɑːtn/: Một món thịt bò hầm.

Pierogi [noun] /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ngọt hoặc mặn.

# Một số tên món Á

Sushi [noun] /ˈsuːʃi/: Một loại món ăn Nhật Bản chủ yếu bao gồm cơm trộn giấm và các loại hải sản.

Ramen [noun] /ˈrɑːmən/ – Mì Ramen

Dim sum [noun] /ˌdɪm ˈsʌm/: Một món ăn Trung Quốc, thường bao gồm các loại bánh, hải sản được phục vụ trong các hộp thức ăn nhỏ.

Pad Thai [noun] /ˌpæd ˈtaɪ/: Món mì Thái Lan với mì sợi, thịt, hải sản hoặc rau củ, thường có gia vị đặc trưng.

Kimchi [noun] /ˈkɪm.tʃi/: Món muối chua của Hàn Quốc, thường là cải thảo muối chua lên men.

Sashimi [noun] /səˈʃiːmi/: Các lát hải sản tươi sống, thường được ăn kèm với nước sốt đặc trưng.

Bibimbap [noun] /ˈbiː.bɪm.bæp: Món cơm trộn Hàn Quốc.

Curry [noun] /ˈkʌri/: Cà ri

Satay [noun] /ˈsæteɪ/: Món thịt xiên.

Baklava [noun] /bɑːkˈlɑːvə/: Một loại bánh ngọt truyền thống bao gồm các lớp bánh phyllo, hạt và mật ong.

Tom Yum [noun] /tɒm jʌm/: Một loại súp Thái Lan với gia vị cay và hải sản như tôm hoặc cá.

Miso soup [noun] /ˈmiːsoʊ suːp/: Súp miso

Tandoori chicken [noun] /tænˈdʊri ˈtʃɪkən/: Gà nướng tandoori.

Hummus [noun] /ˈhʌməs/: Một món đậu nành nghiền nhuyễn, thường được ăn với bánh pita hoặc rau sống.

Nasi goreng [noun] /ˈnɑːsi ɡɒrˈrɛŋ/: Cơm chiên của Indonesia, thường kèm thịt, hải sản và rau củ.

Peking duck [noun] /ˌpiːkɪŋ ˈdʌk/: Vịt quay Bắc Kinh

# Một số tên món ăn Việt Nam

Noodle Soup [Noun] /ˈnuːdl suːp/: Mì, súp mì.

Spring Rolls [Noun] /sprɪŋ roʊlz/: Chả giò.

Pho [Noun] /fʌ/: Phở.

Banh Mi [Noun] /bæn miː/: Bánh mì.

Bun Cha [Noun] /bʌn tʃɑː/: Bún chả.

Summer Rolls [Noun] /ˈsʌmər roʊlz/: Gỏi cuốn.

Sticky Rice [Noun] /ˈstɪki raɪs/: Xôi.

Pork Skewers [Noun] /pɔːrk skjuːərz/: Nem nướng.

Beef Stew [Noun] /biːf stjuː/: Bò kho.

Rice Paper [Noun] /raɪs ˈpeɪpər/: Bánh tráng.

Caramelized Pork [Noun] /ˈkærəməlaɪzd pɔːrk/: Thịt kho.

Crab Noodles [Noun] /kræb ˈnuːdlz/: Bún riêu cua.

Grilled Fish [Noun] /ɡrɪld fɪʃ/: Chả cá.

Seafood Salad [Noun] /ˈsiːfud ˈsæləd/: Gỏi hải sản.

Coconut Milk [Noun] /ˈkoʊkənʌt mɪlk/: Nước cốt dừa.

Pandan Cake [Noun] /ˈpændən keɪk/: Bánh lá dứa.

Fish Sauce [Noun] /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm.

Vietnamese Sausage [Noun] /ˌviːətˈnæmiz ˈsɔːsɪdʒ/: Chả lụa.

Rice Vermicelli [Noun] /raɪs vərˈmɪsəli/: Bún.

→ Từ vựng tiếng Anh các loại đồ uống

Coffee [Noun] /ˈkɒfi/: Cà phê

Tea [Noun] /tiː/: Trà

Juice [Noun] /dʒuːs/: Nước trái cây

Water [Noun] /ˈwɔːtər/: Nước

Soda [Noun] /ˈsəʊdə/: Nước ngọt

Milk [Noun] /mɪlk/: Sữa

Beer [Noun] /bɪər/: Bia

Wine [Noun] /waɪn/: Rượu vang

Cocktail [Noun] /ˈkɒkteɪl/: Cocktail

Lemonade [Noun] /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh

Cider [Noun] /ˈsaɪdər/: Rượu táo

Hot Chocolate [Noun] /hɒt ˈtʃɒklət/: Sô cô la nóng

Iced Tea [Noun] /aɪst tiː/: Trà đá

Smoothie [Noun] /ˈsmuːðiː/: Sinh tố

Matcha [Noun] /ˈmætʃə/: Trà xanh

Lemon Water [Noun] /ˈlɛmən ˈwɔːtər/: Nước chanh

→ Từ vựng tiếng Anh các loại tráng miệng

Cake [Noun] /keɪk/: Bánh ngọt

Ice Cream [Noun] /aɪs kriːm/: Kem

Pudding [Noun] /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding

Cupcake [Noun] /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini

Cheesecake [Noun] /ˈtʃiːzkeɪk/: Bánh phô mai

Tiramisu [Noun] /ˌtɪrəˈmiːsuː/: Bánh tiramisu

Brownie [Noun] /ˈbraʊniː/: Bánh brownie

Fruit Salad [Noun] /fruːt ˈsæləd/: Gỏi trái cây

Mousse [Noun] /muːs/: Bánh mousse

Custard [Noun] /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng

Creme Brulee [Noun] /krɛm bruːˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng

Gelato [Noun] /dʒəˈlɑːtoʊ/: Kem Ý

Tart [Noun] /tɑːrt/: Bánh trứng

Sorbet [Noun] /ˈsɔːrbeɪ/: Kem hoa quả không kem

Jelly [Noun] /ˈdʒɛli/: Thạch

→ Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ ăn uống trong nhà hàng

Plate [Noun] /pleɪt/: Đĩa

Bowl [Noun] /boʊl/: Tô

Cup [Noun] /kʌp/: Cốc

Spoon [Noun] /spuːn/: Thìa

Fork [Noun] /fɔːrk/: Nĩa

Knife [Noun] /naɪf/: Dao

Chopsticks [Noun] /ˈtʃɒpstɪks/: Đũa

Glass [Noun] /ɡlæs/: Ly

Mug [Noun] /mʌɡ/: Cốc cầm tay

Pitcher [Noun] /ˈpɪtʃər/: Bình đựng

Tray [Noun] /treɪ/: Mâm

Napkin [Noun] /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn

Placemat [Noun] /ˈpleɪsmæt/: Khăn lót

Cutting Board [Noun] /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/: Thớt

Serving Tray [Noun] /ˈsɜːrvɪŋ treɪ/: Mâm phục vụ

Wine Glass [Noun] /waɪn ɡlæs/: Ly rượu

Teapot [Noun] /ˈtiːpɒt/: Ấm trà

Frying Pan [Noun] /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo

Corkscrew [Noun] /ˈkɔːrkskruː/: Kéo mở nút chai rượu

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

→ Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn

# Một số loại thịt

Beef [Noun] /biːf/: Thịt bò

Pork [Noun] /pɔːrk/: Thịt lợn

Chicken [Noun] /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gà

Lamb [Noun] /læm/: Thịt cừu

Turkey [Noun] /ˈtɜːrki/: Thịt gà tây

Duck [Noun] /dʌk/: Thịt vịt

Venison [Noun] /ˈvɛnɪsn/: Thịt nai

Rabbit [Noun] /ˈræbɪt/: Thịt thỏ

Bacon [Noun] /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói

Ham [Noun] /hæm/: Giăm bông

Sausage [Noun] /ˈsɔːsɪdʒ/: Xúc xích

Ground Beef [Noun] /ɡraʊnd biːf/: Thịt bò xay

Steak [Noun] /steɪk/: Thăn bò

Salami [Noun] /səˈlɑːmi/: Xúc xích Ý

Rib [Noun] /rɪb/: Phần thịt xương sườn

Offal [Noun] /ˈɒfəl/: Phần nội tạng

# Một số loại hải sản

Shrimp [Noun] /ʃrɪmp/: Tôm

Crab [Noun] /kræb/: Cua

Lobster [Noun] /ˈlɒbstər/: Tôm hùm

Squid [Noun] /skwɪd/: Mực

Octopus [Noun] /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc

Oyster [Noun] /ˈɔɪstər/: Hàu

Mussel [Noun] /ˈmʌsəl/: Trai

Clam [Noun] /klæm/: Ngao

Scallop [Noun] /ˈskɒləp/: Sò điệp

Eel [Noun] /iːl/: Lươn

Salmon [Noun] /ˈsæmən/: Cá hồi

Tuna [Noun] /ˈtjuːnə/: Cá ngừ

# Một số loại rau – củ – quả

Carrot [Noun] /ˈkærət/: Cà rốt

Broccoli [Noun] /ˈbrɒkəli/: Bông cải xanh

Cucumber [Noun] /ˈkjuːˌkʌmbər/: Dưa chuột

Onion [Noun] /ˈʌnjən/: Hành tây

Garlic [Noun] /ˈɡɑːrlɪk/: Tỏi

Lettuce [Noun] /ˈletɪs/: Rau diếp

Bell Pepper [Noun] /bɛl ˈpɛpər/: Ớt chuông

Eggplant [Noun] /ˈɛɡˌplænt/: Cà tím

Radish [Noun] /ˈrædɪʃ/: Củ cải

Beetroot [Noun] /ˈbitˌrut/: Củ cải đường

Pumpkin [Noun] /ˈpʌmpkɪn/: Bí ngô

Cauliflower [Noun] /ˈkɒlɪˌflaʊər/: Bông cải trắng

Asparagus [Noun] /əˈsprəɡəs/: Măng tây

Corn [Noun] /kɔːrn/: Ngô

Pea [Noun] /piː/: Đậu

→ Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị, nước chấm

Salt [Noun] /sɔːlt/: Muối

Pepper [Noun] /ˈpɛpər/: Tiêu

Garlic Powder [Noun] /ˈɡɑːrlɪk ˈpaʊdər/: Bột tỏi

Onion Powder [Noun] /ˈʌnjən ˈpaʊdər/: Bột hành

Cinnamon [Noun] /ˈsɪnəmən/: Quế

Ginger [Noun] /ˈdʒɪndʒər/: Gừng

Soy Sauce [Noun] /sɔɪ sɔːs/: Nước tương

Fish Sauce [Noun] /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm

Vinegar [Noun] /ˈvɪnɪɡər/: Giấm

Oregano [Noun] /ˌɒrɪˈɡænoʊ/: Rau húng

Cumin [Noun] /ˈkjuːmɪn/: Tiêu mỡ

Basil [Noun] /ˈbeɪzəl/: Húng quế

Mustard [Noun] /ˈmʌstərd/: Mù tạc

Rosemary [Noun] /ˈroʊzmɛri/: Rau mùi

Thyme [Noun] /taɪm/: Rau thơm

Mayonnaise [Noun] /ˌmeɪəˈneɪz/: Sốt mayonnaise

Barbecue Sauce [Noun] /ˈbɑːrbɪˌkjuː sɔːs/: Nước sốt barbecue

→ Từ vựng tiếng Anh về cách thức chế biến món ăn

Grilling [Verb] /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng

Boiling [Verb] /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc

Baking [Verb] /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng [Bánh]

Steaming [Verb] /ˈstiːmɪŋ/: Hấp

Frying [Verb] /ˈfraɪɪŋ/: Chiên

Roasting [Verb] /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo

Sauteing [Verb] /ˈsɔːteɪɪŋ/: Xào

Grating [Verb] /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghiền

Whisking [Verb] /ˈwɪskɪŋ/: Đánh

Marinating [Verb] /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp

Seasoning [Verb] /ˈsiːzənɪŋ/: Nêm nếm

Grinding [Verb] /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay

Slicing [Verb] /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát

Chopping [Verb] /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nhỏ

Mixing [Verb] /ˈmɪksɪŋ/: Trộn

Kneading [Verb] /ˈniːdɪŋ/: Nhồi bột

Poaching [Verb] /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm

Một số cụm từ tiếng Anh hay được sử dụng trong nhà hàng

  • ✓ Table for [number]: Bàn cho [số người]

Ví dụ: I’d like a table for four, please. [Tôi muốn đặt một bàn cho bốn người.]

  • ✓ Take order: gọi món

Ví dụ: The waiter will come over shortly to take our order. [Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.]

  • ✓ Out of the [N]: hết món nào đó

Ví dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. [Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nướng.]

  • ✓ Can I substitute [N1] for [N2]?: Tôi có thể đổi [Món này] thành [Món kia] không?

Ví dụ: Can I substitute the fries for a side salad? [Tôi có thể đổi khoai tây chiên thành một phần rau trộn không?]

  • ✓ Enjoy your meal!: Chúc anh/chị ăn ngon miệng!
  • ✓ Have bill: lấy hoá đơn

Ví dụ: Could we have the bill, please? [Cho chúng tôi có thể được tính tiền được không?]

  • ✓ Split the check: Chia hoá đơn

Ví dụ: Can we split the check, please? [Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?]

  • ✓ To-go: Mang đi

Ví dụ: Can I get this to-go, please? [Tôi có thể mang cái này đi không?]

Những câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng

# Khi tiếp đón khách hàng

Welcome to our restaurant! [Chào mừng bạn đến nhà hàng của chúng tôi.]

Hello! Do you have a reservation? [Xin chào! Quý khách có đặt bàn trước không ạ?]

How many people are in your party? [Có bao nhiêu người trong nhóm của bạn?]

Have you booked your table yet? [Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?]

Could you tell me your name? [Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?]

Sorry, that table is reserved. [Rất tiếc, bàn đó đã được đặt trước rồi.]

Which table would you prefer? Near the window or close to the bar? [Quý khách muốn ngồi bàn nào ạ? Gần cửa sổ hay gần quầy bar?]

Apologies for the wait. Your table is ready. [Xin lỗi vì chờ đợi. Bàn của quý khách đã sẵn sàng.]

Please follow me, I’ll take you to your table. [Hãy theo tôi, tôi sẽ dẫn đến bàn của quý khách.]

Right this way, please. Your table is just here. [Làm ơn đi lối này. Bàn của bạn ở ngay đây.]

# Khi khách hàng gọi món

How may I help you with our menu today? [Tôi có thể giúp gì cho bạn với thực đơn hôm nay của chúng tôi?]

Are you ready to place your order, or would you like a few more moments to decide? [Bạn đã sẵn sàng đặt món chưa, hay bạn muốn đợi thêm vài phút để quyết định ạ?]

May I take your order, sir/madam? [Quý khách gọi món chưa ạ?]

I apologize, but unfortunately, we’ve run out of the salmon. Is there another dish you’d like to try? [Tôi xin lỗi, nhưng thật không may, chúng tôi đã hết cá hồi rồi. Có món ăn nào khác mà bạn muốn thử không?]

How would you like your steak cooked? We offer it rare, medium, or well-done. [Bạn thích món bít tết của bạn được nấu như thế nào? Chúng tôi cung cấp loại tái, vừa hoặc chín kỹ.]

Would you like to add a salad with your order? [Bạn có muốn thêm salad vào danh sách món ăn của mình không?]

Can I get you something to drink? [Quý khách muốn uống gì ạ?]

What would you like to have for dessert? [Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?]

# Khi thanh toán

You can settle the bill at the counter or at your table. What’s more convenient for you? [Bạn có thể thanh toán hóa đơn tại quầy hoặc tại bàn của bạn. Điều gì thuận tiện hơn cho bạn?]

We accept cash and cards. How would you like to pay today? [Chúng tôi nhận thanh toán bằng tiền mặt và thẻ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào?]

Would you like to add a tip to the bill? [Quý khách có muốn thêm phần tip vào hóa đơn không?]

Can I assist you with the check? [Tôi có thể giúp bạn kiểm tra được không?]

Your total today is 10$. Did you have any questions about the bill? [[Tổng số tiền của quý khách hôm nay là 10$. Quý khách có câu hỏi gì về hóa đơn không?]

Thank you! Your payment has been processed. [Cảm ơn quý khách! Thanh toán của quý khách đã được xử lý.]

Thank you for dining at our restaurant. We hope to see you again soon! [Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tại nhà hàng chúng tôi. Chúng tôi hy vọng sẽ gặp lại quý khách sớm!]

# Khi giải quyết vấn đề

I’m sorry to hear that you’re experiencing an issue. How can I help resolve it for you? [Tôi rất tiếc khi nghe bạn gặp vấn đề. Làm thế nào tôi có thể giúp bạn giải quyết?]

I apologize for any inconvenience. We’ll do our best to fix this for you. [Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự phiền hà nào. Chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục vấn đề cho bạn.]

Could you please provide more details about the issue so we can better assist you? [Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về vấn đề để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn không?]

I assure you we’ll look into this matter and ensure it’s resolved to your satisfaction. [Tôi cam đoan chúng tôi sẽ kiểm tra vấn đề này và đảm bảo nó được giải quyết theo ý của bạn.]

Please let me know if the solution resolves the issue for you, or if there’s anything else we can do. [Hãy cho tôi biết nếu giải pháp giải quyết vấn đề cho bạn, hoặc nếu còn điều gì chúng tôi có thể làm.]

I’m so sorry. I will inform the chef and bring you another dish. [Tôi vô cùng xin lỗi. Tôi sẽ thông báo với đầu bếp và mang đến cho quý khách một món ăn khác ạ.]

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng

# Dùng để gọi món

What do you recommend from the menu? [Bạn đề xuất món gì từ menu?]

Could I have the spaghetti, please? [Tôi có thể đặt món mì Ý không?]

I’d like to order the grilled salmon, please. [Muốn đặt món cá hồi nướng, cảm ơn.]

Is there a children’s menu available? [Có thực đơn cho trẻ em không?]

Can I get the burger with no onions, please? [Tôi có thể đặt burger không có hành không?]

How spicy is the Tom Yum soup? [Súp Tom Yum cay như thế nào?]

Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. [Món ăn này có tỏi không? Tôi bị dị ứng tỏi.]

Can you make vegetable curry without hot peppers? [Có thể làm cà ri rau củ mà không có ớt cay không?]

# Nhờ nhân viên giúp đỡ

I’m vegetarian. What are my options on the menu? [Tôi ăn chay. Có lựa chọn nào trên menu không?]

I’m not sure what to choose. Can you recommend something? [Tôi không chắc chọn món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?]

Excuse me, could you let me know where the restroom is? [Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?]

Could you please bring us some water? [Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?]

Excuse me, how long is the wait for a table? [Xin lỗi, phải chờ bàn bao lâu vậy?]

Could we have separate checks, please? [Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?]

Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? [Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?]

Excuse me, do you have a WiFi password I can use? [Xin lỗi, có mật khẩu Wifi mà tôi có thể sử dụng không?]

# Phàn nàn về một vấn đề

I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? [Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể làm lại không?]

The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? [Thịt gà trong món của tôi hơi chưa chín kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?]

This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? [Canh này quá mặn. Có cách nào để làm nó ít mặn hơn không?]

I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. [Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.]

Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? [Dịch vụ quá chậm, và tôi đã đợi đơn hàng của mình một thời gian dài. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?]

There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. [Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.]

The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? [Bàn hơi dính, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?]

# Thanh toán

Can we get the bill for our table? [Chúng tôi có thể nhận hóa đơn cho bàn của mình không?]

May I have the check, please? We’re ready to settle. [Tôi có thể nhận hóa đơn không? Chúng tôi đã sẵn sàng thanh toán.]

Is it possible to split the bill between two cards? [Có thể chia đều hóa đơn giữa hai thẻ được không?]

Chủ Đề