020 mã vùng ở đâu

Mã vùng / đầu số của London là 020. Đối với số điện thoại giả định 3082509 và mã vùng / đầu số 020, số điện thoại cần gọi là 024 3934 51511 Và London nằm ở nước Vương quốc Liên hiệp Anh.

Tiền tố mã vùng / đầu số sẽ gán số điện thoại của một thuê bao cho một địa điểm cụ thể. Các dạng tiền tố khác ngoài mã vùng / đầu số: Tiền tố của quốc gia trên quốc tế, tiền tố của nhà mạng và tiền tố của các dịch vụ khác nhau. Những tiền tố này được kết hợp với nhau nhằm đáp ứng một số mục đích. Khi gọi từ quốc gia này sang quốc gia khác trong trường hợp người nhận cuộc gọi sử dụng điện thoại cố định, tiền tố quốc gia sẽ được kết hợp với mã vùng / đầu số và số điện thoại của chủ thuê bao. Đối với số điện thoại giả định 3082509, mã vùng / đầu số 020 [London] và Mã quốc gia 0044, số điện thoại cần gọi là 024 3934 51511 09. Nếu thực hiện cuộc gọi đến một thiết bị di động, Mã quốc gia sẽ được kết hợp với tiền tố của nhà cung cấp dịch vụ di động và số điện thoại của chủ thuê bao. Nếu thực hiện cuộc gọi đến một thuê bao trong cùng một quốc gia, Mã quốc gia có thể được bỏ qua. Trong trường hợp thực hiện cuộc gọi trong nước từ điện thoại cố định này đến điện thoại cố định khác, mã vùng / đầu số cũng có thể được bỏ qua ở nhiều quốc gia khi cả hai thuê bao có cùng mã vùng / đầu số. Đặc biệt ở những quốc gia nơi chủ thuê bao có thể giữ nguyên số điện thoại sau khi chuyển đến một địa điểm hoặc thành phố khác, mã vùng / đầu số – trong trường hợp này là 020 – cũng cần phải được nhập vào khi gọi.

Cả tiền tố quốc gia và tiền tố mã vùng / đầu số đều có một hoặc nhiều chữ số đứng trước tiền tố thực. Những chữ số này sẽ giúp tổng đài điện thoại biết rằng những chữ số sau đây là mã vùng / đầu số hoặc Mã quốc gia chứ không phải là số điện thoại thực. Đối với mã vùng / đầu số, thường sẽ là số 0. Đối với Mã quốc gia, các quốc gia Tây Âu và hầu hết các quốc gia ở Châu Phi, Nam Mỹ và Trung Đông đều tuân theo khuyến nghị của ITU về việc sử dụng hai số 0. Tuy nhiên, một số quốc gia không tuân thủ khuyến nghị này: Ví dụ: các quốc gia tham gia chương trình đánh số ở Bắc Mỹ sử dụng 011 và Nhật Bản sử dụng 010.

Các dịch vụ được truy cập thông qua tiền tố dịch vụ có thể phải chịu phí, không chỉ từ các công ty viễn thông mà còn từ những công ty cung cấp các dịch vụ này. Do đó, một số công ty không minh bạch có thể cung cấp các dịch vụ ít sử dụng nhưng phải chịu phí cao. Để những công ty này có thể tăng thêm lợi nhuận, các dịch vụ như vậy sẽ cố gắng giữ người gọi liên lạc với nhau càng lâu càng tốt. Các cơ quan giám sát thường xuyên có hành động chống lại các nhà cung cấp như vậy, nhưng chúng ta không nên phụ thuộc vào điều này. Ngoài những số điện thoại riêng biệt có thể được xác định thông qua các tiền tố, còn có các số điện thoại gọi nhanh. Nổi tiếng nhất là số điện thoại khẩn cấp 112 ở châu Âu và 911 ở Bắc Mỹ. Những số điện thoại này có thể được sử dụng trên toàn quốc và không cần đến tiền tố, ví dụ: không cần đến Mã quốc gia +44 [0044] hay mã vùng / đầu số 020 [London].

Xem Thêm  Mã vùng Nhật Bản và cách gọi điện giữa 2 quốc gia Việt Nhật

Theo nguyên tắc chung, số điện thoại của người gọi được truyền đến người nhận cuộc gọi và hiển thị trên màn hình. Mặc dù có thể chặn số điện thoại của bạn, chẳng hạn như nhằm mục đích bảo vệ dữ liệu, sẽ không có gì ngạc nhiên nếu người mà bạn đang gọi đến không nhận cuộc gọi của bạn. Nhiều người muốn biết ai đang gọi cho họ và sẽ không nhận những cuộc gọi nặc danh.

Nếu bạn ở ngoài nước Vương quốc Liên hiệp Anh và muốn gọi cho một người ở London, ngoài mã vùng / đầu số, bạn cần có Mã quốc gia của quốc gia bạn muốn gọi. Mã quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh là +44 [0044], vì vậy, nếu bạn đang ở Việt Nam và bạn muốn gọi cho một người ở London, bạn phải nhập số +44 20 ở đầu số điện thoại của người đó. Số không ở đầu mã vùng / đầu số bị bỏ qua trong trường hợp này. Đối với số điện thoại giả định 3082509, mã vùng / đầu số 020 [London] và Mã quốc gia 0044, số điện thoại cần gọi là 024 3934 51511 09.

Mã vùng 0203 là gì? Mã vùng 0203 là của thành phố nào? Đây là câu hỏi đang được rất nhiều các bạn quan tâm, vì thế hôm nay edanhba xin được giải đáp thắc mắc của các bạn là 0203 là mã vùng mới của Tỉnh Quảng Ninh

Tỉnh Quảng Ninh thay đổi mã vùng 033 đổi thành 0203

Để thuận tiện quản trị, tiết kệm kho tài nguyên số mã vùng, Theo quyết định hành động 2036 / QĐ-BTTTT Bộ Truyền Thông và Thông Tin đã ra quyết định hành động đổi khác mã vùng những tỉnh thành phố Nước Ta. Và Tỉnh Quảng Ninh cũng không ngoại lệ. Tỉnh Quảng Ninh biến hóa mã vùng 033 đổi thành 0203. Việc biến hóa này được thực thi khởi đầu từ 07/2017

Tỉnh Thành
Tỉnh Quảng Ninh

Mã vùng cũ
033

Mã vùng mới
0203

Mã vùng cũ của Tỉnh Quảng Ninh 033

Đầu số 033 là mã vùng cũ của Tỉnh Quảng Ninh, nhằm mục đích phân biệt tổng thể những số điện thoại thuộc khu vực Tỉnh Quảng Ninh, đầu số này kể từ tháng 7/2017 sẽ không được sử dụng nữa mà thay thế sửa chữa bởi đầu số mới là 0203

Mã vùng mới của Tỉnh Quảng Ninh 0203

Đầu số 0203 là mã vùng mới nhất của Tỉnh Quảng Ninh. Đầu số này được chính thức sử dụng kể từ tháng 7/2017 thế cho đầu số cũ là 033

Bạn đang đọc: 0203 là mã vùng ở đâu? Đầu số 0203 là mạng gì?

Cách sử dụng đầu số 0203 thay cho 033

Dưới đây chúng tôi xin hướng dẫn bạn cách quay số dựa vào mã vùng Tỉnh Quảng Ninh kể từ 7/2017

Bạn ở nước ngoài : bạn sẽ cần sử dụng cú pháp sau đây00 + 84 + [Mã vùng tỉnh thành] + [Số điện thoại]

[+] + 84 + [Mã vùng tỉnh thành] + [Số điện thoại]

Xem thêm: Hướng Dẫn Sử Dụng Điện Thoại Wiko ▷ ➡️ Điểm Dừng Sáng Tạo ▷ ➡️

Bạn ở Việt Nam dùng di động : bạn sẽ cần sử dụng cú pháp sau đây
0 + [Mã vùng tỉnh thành] + [Số điện thoại]

Xem thêm: Duyệt web nhanh, bảo mật và tiết kiệm

Bạn ở Việt Nam ngoài tỉnh : bạn sẽ cần sử dụng cú pháp sau đây
0 + [Mã vùng tỉnh thành] + [Số điện thoại]

Bạn ở Việt Nam cùng tỉnh : bạn sẽ cần sử dụng cú pháp sau đây
[Số điện thoại]

Danh sách mã vùng 64 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2020

Tỉnh Thành Mã vùng Cũ

Mã vùng mới

Thành phố Cần Thơ 0710

0292

Thành phố Đà Nẵng 0511

0236

Thành phố Hà Nội 04

024

Thành phố Hải Phòng 031

0225

Thành phố Hồ Chí Minh 08

028

Tỉnh An Giang 076

0296

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 064

0254

Tỉnh Bắc Giang 0240

0204

Tỉnh Bắc Kạn 0281

0209

Tỉnh Bạc Liêu 0781

0291

Tỉnh Bắc Ninh 0241

0222

Tỉnh Bến Tre 075

0275

Tỉnh Bình Dương 0650

0274

Tỉnh Bình Định 056

0256

Tỉnh Bình Phước 0651

0271

Tỉnh Bình Thuận 062

0252

Tỉnh Cà Mau 0780

0290

Tỉnh Cao Bằng 026

0206

Tỉnh Đắk Lắk 0500

0262

Tỉnh Đắk Nông 0501

0261

Tỉnh Điện Biên 0230

0215

Tỉnh Đồng Nai 061

0251

Tỉnh Đồng Tháp 067

0277

Tỉnh Gia Lai 059

0269

Tỉnh Hà Giang 0219

0219

Tỉnh Hà Nam 0351

0226

Tỉnh Hà Tĩnh 039

0239

Tỉnh Hải Dương 0320

0220

Tỉnh Hậu Giang 0711

0293

Tỉnh Hoà Bình 0218

0218

Tỉnh Hưng Yên 0321

0221

Tỉnh Khánh Hòa 058

0258

Tỉnh Kiên Giang 077

0297

Tỉnh Kon Tum 060

0260

Tỉnh Lai Châu 0231

0213

Tỉnh Lâm Đồng 063

0263

Tỉnh Lạng Sơn 025

0205

Tỉnh Lào Cai 020

0214

Tỉnh Long An 072

0272

Tỉnh Nam Định 0350

0228

Tỉnh Nghệ An 038

0238

Tỉnh Ninh Bình 030

0229

Tỉnh Ninh Thuận 068

0259

Tỉnh Phú Thọ 0210

0210

Tỉnh Phú Yên 057

0257

Tỉnh Quảng Bình 052

0232

Tỉnh Quảng Nam 0510

0235

Tỉnh Quảng Ngãi 055

0255

Tỉnh Quảng Ninh 033

0203

Tỉnh Quảng Trị 053

0233

Tỉnh Sóc Trăng 079

0299

Tỉnh Sơn La 022

0212

Tỉnh Tây Ninh 066

0276

Tỉnh Thái Bình 036

0227

Tỉnh Thái Nguyên 0280

0208

Tỉnh Thanh Hóa 037

0237

Tỉnh Thừa Thiên Huế 054

0234

Tỉnh Tiền Giang 073

0273

Tỉnh Trà Vinh 074

0294

Tỉnh Tuyên Quang 027

0207

Tỉnh Vĩnh Long 070

0270

Tỉnh Vĩnh Phúc 0211

0211

Tỉnh Yên Bái 029 0216

Lưu ý : những mã vũng cũ, là mã vùng được sử dụng trước ngày 17/6/2017. Sau ngày 17/6/2017, những số điện thoại cố định và thắt chặt của những tỉnh thành điều biến hóa mã vùng mới. Riêng có 4 tỉnh thành không bị biến hóa số điện thoại cố định và thắt chặt đó chỉnh là Vĩnh Phúc [ 211 ], Phú Thọ [ 210 ], Hòa Bình [ 218 ] và Hà Giang [ 219 ]

Bảng mã quốc gia và vùng lãnh thổ 

Bảng mã vùng điện thoại các tỉnh, thành phố

 Bảng mã vùng điện thoại các tỉnh, TP

STT

TP/TỈNH

MÃ TỈNH

STT

TP/TỈNH

MÃ TỈNH

1

 An Giang

076

36

Lạng Sơn

025

2

 Bến Tre

075

37

Lào Cai

020

3

Bà Rịa Vũng Tàu

064

38

Long An

072

4

Bắc Cạn

0281

39

Ninh Bình

030

5

Bắc Giang

0240

40

Ninh Thuận

068

6

Bạc Liêu

0781

41

Nam Định

0350

7

Bắc Ninh

0241

42

Nghệ An

038

8

Bình Định

056

43

Phú Thọ

0210

9

Bình Dương

0650

44

Phú Yên

057

10

Bình Phước

0651

45

Quảng Bình

052

11

Bình Thuận

062

46

Quảng Nam

0510

12

Cà Mau

0780

47

Quảng Ngãi

055

13

Cần Thơ

0710

48

Quảng Ninh

033

14

Cao Bằng

026

49

Quảng Trị

053

15

 Đồng Tháp

067

50

Sóc Trăng

079

16

Đà Nẵng

0511

51

Sơn La

022

17

Đồng Nai

061

52

Tây Ninh

066

18

Đắc Lắc

0500

53

Thái Bình

036

19

Đắc Nông

0501

54

Thái Nguyên

0280

20

Điện Biên

0230

55

Thừa Thiên Huế

054

21

 Gia Lai

059

56

Thanh Hóa

037

22

Hà Giang

0219

57

Tiền Giang

073

23

Hà Nam

0351

58

Trà Vinh

074

24

Hà Tĩnh

039

59

Tuyên Quang

027

25

Hậu Giang

0711

60

Vĩnh Long

070

26

Hòa Bình

0218

61

Vĩnh Phúc

0211

27

Hưng Yên

0321

62

Yên Bái

029

28

Hồ Chí Minh

08

63 Hà Nội mới

Hà Nội [cũ]

04

29

Hải Dương

0320

Hà Tây [cũ]

30

Hải Phòng

031

Huyện Mê Linh [Vĩnh Phúc cũ]

31

Khánh Hòa

058

32

Kiên Giang

077

Xã Đông Xuân, Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình [thuộc Huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình] cũ

33

Kom Tum

060

34

Lai Châu

0231

35

Lâm Đồng

063

Bảng mã quốc gia và vùng lãnh thổ


STT

Tên quốc gia và vùng lãnh thổ

1

ALBANIA

355

2

ALGERIA

213

3

AMERICAN SAMOA

684

4

ANDORRA

376

5

ANGOLA

244

6

ANGUILLA

1+264

7

ANTARCTICA

672

8

ANTIGUA & BARBUDA

1+268

9

ARGENTINA

54

10

ARMENIA

374

11

ARUBA

297

12

ASCENSION

247

13

AUSTRALIA

61

14

AUSTRIA

43

15

AZERBAIJAN

994

16

ANITED ARAB EMIRATES

971

17

BAHAMAS

1+242

18

BANGLADESH

880

19

BARBADOS

1+246

20

BELARUS

375

21

BELGIUM

32

22

BELIZE

501

23

BENIN

229

24

BERMUDA

1+441

25

BHUTAN

975

26

BOLIVIA

591

27

BOSNIA & HERZEGOVINA

387

28

BOTSWANA

267

29

BRAZIL

55

30

BRITISH VIRGIN ISLANDS

1+809

31

BRUNEI

673

32

BULGARIA

359

33

BURKINA FASO

226

34

BURUNDI

257

35

CAMBODIA

855

36

CAMEROON

237

37

CANADA

1

38

CAPE VERDE ISLANDS

238

39

CAYMAN ISLANDS

1+345

40

CENTRAL AFRICAN REBUBLIC

236

41

CHAD

235

42

CHATHAM ISLANDS [NEW ZEALAND]

64

43

CHILE

56

44

CHINA

86

45

CHRISTMAS ISLAND

672

46

COCOS ISLAND

672

47

COLOMBIA

57

48

COMOROS

269

49

CONGO

242

50

COOK ISLANDS

682

51

COSTA RICA

506

52

CRAOTIA

38

53

CUBA

53

54

CYPRUS

357

55

CZECH

420

56

DENMARK

45

57

DIEGO GARCIA

246

58

DJIBOUTI

253

59

DOMINICA ISLAND

1+809

60

DOMINICAN REPUBLIC

1+809

61

DONGTIMOR

670

62

EASTER ISLAND

56

63

ECUADOR

593

64

EGYPT

20

65

EL SALVADORE

503

66

EQUATORIAL

240

67

GUINEA ERITREA

291

68

ESTONIA

372

69

ETHIOPIA

251

70

FAEROE ISLANDS

298

71

FALKAND ISLANDS

500

72

FIJI

679

73

FINLAND

358

74

FRANCE

33

75

FRANCH ANTILLIES

596

76

FRENCH GUIANA

594

77

FRENCH POLYNESIA

689

78

FYROM [MACEDONIA]

389

79

GABON

241

80

GAMBIA

220

81

GEORGIA

995

82

GERMANY

49

83

GHANA

233

84

GIBRALTAR

350

85

GREECE

30

86

GREENLAND

299

87

GRENADA

1+473

88

GUADELOUPE

590

89

GUAM

671

90

GUANTANAMO BAY

53

91

GUANTEMALA

502

92

GUINEA

224

93

GUINE BISSAU

245

94

GUYANA

592

95

HAITI

509

96

HONDURAS

504

97

HONG KONG

852

98

HUNGARY

36

99

ICELAND

354

100

INDIA

91

101

INDONESIA

62

102

IRAN

98

103

IRAQ

964

104

IRELAND

353

105

ISRAEL

972

106

ITALLY

39

107

IVORY COAST

225

108

JAMAICA

1+809

109

JAPAN

81

110

JORDAN

962

111

KAZAKHSTAN

7

112

KENYA

254

113

KIRIBATI

686

114

KOREA, SOUTH

82

115

KUWAIT

965

116

KYRGYSTAN

7

117

LAOS

856

118

LATVIA

371

119

LEBANON

961

120

LESOTHO

266

121

LIBERIA

231

122

LIBYA

218

123

LIECHTENSTIEN

423 [+ 7 số TB]

124

LITHUANIA

370

125

LUXEMBURGE

352

126

MACAO

853

127

MACEDONIA, FEDERAL REP PO

389

128

MADAGASCAR

261

129

MALAWI

265

130

MALAYSIA

60

131

MALDIVES

960

132

MALI

223

133

MALTA

356

134

MARSHALL ISLANDS

692

135

MARTINIQUE

596

136

MAURITANIA

222

137

MAURITIUS

230

138

MAYOTTE

269

139

MEXICO

52

140

MICRONESIA

691

141

MIDWAY ISLANDS

1+209

142

MIQUELON

508

143

MOLDOVA

373

144

MONACO

377

145

MONGOLIA

976

146

MONSERRAT

1+664

147

MOROCCO

212

148

MOZAMBIQUE

258

149

MYANMAR

95

150

NAMBIA

264

151

NAURU

674

152

NEPAL

977

153

NETHERLANDS

31

154

NETHERLANDS ANTILLES

599

155

NEVIS

1+869

156

NEW CALCEDONIA

687

157

NEW ZEALAND

64

158

NICARAGUA

505

159

NIGER

227

160

NIGERIA

234

161

NIUE

683

162

NORFOLK ISLAND

672

163

NORTH KOREA

850

164

NORWAY

47

165

OMAN

968

166

PAKISTAN

92

167

PALAU

680

168

PANAMA

507

169

PAPUA NEW GUINEA

675

170

PARAGUAY

595

171

PERU

51

172

PHILIPPIN

63

173

POLAND

48

174

PORTUGAL

351

175

QATAR

974

176

REUNION ISLAND

262

177

ROMANIA

40

178

RUSSIA

7

179

RWANDA

250

180

ST. HELENA

290

181

ST. KITTS

1+869

182

ST. LUCIA

1+758

183

ST. PIERRE

1+508

184

ST. VINCENT

1+784

185

SAIPAN

670

186

SAN MARINO

378

187

SAO TONE

378

188

SAUDI ARABIA

966

189

SENEGAL REPUBLIC

221

190

SERBIA, REPUBLIC OF

381

191

SEYCHELLES

248

192

SIERRA LEONE

232

193

SINGAPORE

65

194

SLOVAKIA

421

195

SLOVENIA

386

196

SOLOMON ISLANDS

677

197

SOUTH AFRICA

27

198

SOMALIA

252

199

SPAIN

34

200

SRI LANKA

94

201

SUDAN

249

202

SURINAM

597

203

SWAZILAND

268

204

SWEDAN

46

205

SWITZERLAND

41

206

SYRIA

963

207

TAIWAN

886

208

TAJIKISTAN

7

209

TANZANIA

255

210

THAILAND

66

211

TOGO

228

212

TONGA

676

213

TRINIDAD & TOBAGO

1+809

214

TUNISIA

216

215

TURKEY

90

216

TUKMENISTAN

7

217

TURKS & CAICOS

946

218

TUVALU

688

219

UGANDA

256

220

UKRAINA

380

221

UNITED KINGDOM

44

222

URUGUAY

598

223

USA

1

224

UZBEKISTAN

7

225

VANUATU

678

226

VATICAN CITY

39

227

VENEZUELA

58

228

VIETNAM

84

229

WAKE ISLAND

1+808

230

WALLIS & FUTUNA

681

231

WESTERN SOMOA

685

232

YEMEN

967

233

YUGOSLAVIA

381

234

ZAIRE

243

235

ZAMBIA

260

236

ZIMBABWE

 263

Các bài viết được xem nhiều

Sim Vinaphone gọi miễn phí 3 mạng

Vinaphone tặng điện thoại Avio A37 tại HCM

Sim Vinaphone gọi miễn phí 1500 phút 3 mạng

Đăng ký sim Vinaphone gọi miễn phí tất cả các mạng

Sim 3G truy cập internet không giới hạn của Vinaphone 50k/tháng

Sim 3G truy cập internet không giới hạn 4,5 Gb của Vinaphone 100k/tháng

Hotline kinh doanh VinaPhone TPHCM: 0888111799 

Video liên quan

Chủ Đề