1 cây sắt ống dài bao nhiêu

Thép ông mạ kẽm là một vật liệu xây dựng được ứng dụng rất nhiều cho các công trình xây dựng. Tuy nhiên 1 cây thép ống dài bao nhiêu mét thì không phải ai cũng nắm được. Vậy nên, nếu bạn đang có thắc mắc về chiều dài tiêu chuẩn của 1 cây thép ống là bao nhiêu. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

1 cây thép ống dài bao nhiêu?

Theo tiêu chuẩn sản xuất thép ống tại Việt Nam và trên thế giới. Kích thước chiều dài của thép ống không cố định như thép cây thanh vằn. Mà nó còn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và kích thước đường kính của thép ống. Hiện nay,  theo quy chuẩn của các nhà sản xuất cho biết thì chiều dài của 1 cây thép ống dao động khoảng từ 6m đến 12m. Với kích thước này có thể phù hợp với hầu hết các công trình xây dựng nhà cửa dân dụng như hiện nay.

Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ là khách hàng đặt hàng trực tiếp với nhà máy thì chiều dài 1 cây thép ống có thể dài hơn 12m hoặc ngắn hơn 6m. Tùy thuộc vào thiết kế và tính toán trong quá trình thi công của trình xâu dựng cụ thể.

Vậy 1 cây thép ống thường dài 6m -12m, đây là độ dài tiêu chuẩn cho các loại thép ống thông dụng hiện nay.

Ứng dụng của thép ống

Thép ống là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng hàng đầu trong xây dựng. Với đặc tính đa dạng từ chủng loại thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng…các loại thép được thiết kế với nhiều kích thước, độ dày. Có thể đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật, độ bền và độ an toàn cho người sử dụng cũng với tạo độ vững chắc cho công trình.

Ống thép đen: được sản xuất bằng các phôi thép cán mỏng, thép ống đen giữ được màu sắc đầu của sản phẩm. Nó được ứng dụng chính trong công trình xây dựng như thiết kế và lắp đặt nhà tiền chế, tháp ăng ten cho hệ thống luồn dây cáp, các tòa nhà cao tầng…. trong công nghiệp kỹ thuật như làm khung máy móc thiết bị, khung xườn oto, xe máy… Trong đời sống hằng ngày nó được ứng dụng để làm vật dụng như tủ giường, bàn ghế, hàng rào lan can…

Ống thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng: nhờ vào khả năng chống ăn mòn và hoen gỉ, ống thép mạ kẽm được sử dụng trong nhiều công trình như cấp thoát nước, biển quảng cáo, làm hàng rào, hệ thống đền báo giao thông….

>>>Xem thêm: Các nội dung về định mức mạ kẽm nhúng nóng

Dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng chất lượng tại TP HCM

Phía trên chúng tôi đã giúp bạn giải đáp cho câu hỏi 1 cây thép ống dài bao nhiêu. Nếu bạn đang cần tìm cho mình một đơn vị cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng chất lượng và uy tín tại thị trường Thành Phố Hồ Chí Minh. Thì công ty cơ khí An Pha chính là một sự lựa chọn hàng đầu dành cho bạn.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, An Pha đã và đang được rất nhiều khách hàng tin dùng với các sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng chất lượng, giúp duy trì được độ bền cho vậy liệu. Dịch vụ mạ kẽm nhúng của chúng tôi có ưu điểm vượt trội, thời gian giao hàng với giá cả vô cùng hợp lý. Bạn sẽ được tư vấn kỹ càng bởi đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, quy trình sản xuất hiện đại và tiên tiến. Vì vậy hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn kỹ hơn về dịch vụ nhé.

Chiều dài ống thép mạ kẽm là một thông số khá quan trọng trong xây dựng. Từ chiều dài này, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi sang trọng lượng và số lượng ống thép cần sử dụng. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể biết được một cách tương đối chính xác khối lượng [kg] hàng cần nhập, tránh nhập thừa  hoặc nhập thiếu.

1. Chiều dài ống thép mạ kẽm chuẩn là 6m

Trong bản thiết kế, các kiến trúc sư đã ghi khá rõ chiều dài ống thép cần dùng trong từng vị trí. Doanh nghiệp dễ dàng biết được tổng chiều dài ống thép cần sử dụng bao nhiêu. Từ đó, doanh nghiệp sẽ tính được số lượng ống thép cần mua/chuẩn bị trước khi thi công.

Hiện nay, chiều dài ống thép mạ kẽm thường là  6 – 12m, trong đó 6m là phổ biến nhất, vì:

  • Dễ lắp đặt, ghép nối vào công trình: Chiều dài 6m sẽ dễ dàng lắp ghép cho những vị trí có khoảng cách vừa phải. Với những vị trí độ dài lớn hơn, thợ thi công chỉ cần ghép nối các ống thép lại với nhau.
  • Dễ vận chuyển: Độ dài vừa phải giúp đội ngũ khuân vác dễ vận chuyển và phù hợp với chiều dài của thùng xe tải nếu muốn vận chuyển đi xa.
  • Dễ bảo quản, tập kết tại kho bãi: Ống thép mạ kẽm 6m dễ sắp xếp, để gọn trong kho hay kho bãi chuẩn bị xây dựng.

Vì ống thép mạ kẽm 6m có nhiều ưu điểm như vậy nên các đơn vị sản xuất và phân phối lớn Như Nhật Quang cũng đang sản xuất ống thép theo chiều dài này.

Ống tôn mạ kẽm chống ăn mòn tốt, bền bỉ với thời gian

2. Công thức quy đổi từ chiều dài [m] sang trọng lượng [kg]

Nếu đã biết chiều dài, đường kính ngoài, độ dày ống thép mạ kẽm, chúng ta chỉ cần áp dụng công thức sau là có thể tính được trọng lượng thép ống mạ kẽm:

Ví dụ: Ống thép mạ kẽm có chiều dài là 6m, đường kính ngoài là 22mm, độ dày là 1mm thì trọng lượng ống thép mạ kẽm = 0,003141 x 1 x [22 – 1] x 6 x 7,85 = 3,1067631 [kg]

Đối với hộp thép mạ kẽm vuông hoặc hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật, ta có thể áp dụng công thức sau:

Ví dụ:

  • Hộp thép mạ kẽm vuông có độ dày 1mm, cạnh 13mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: [ 4 x 1 x 13 – 4 x 1 x 1] x 6 x 7,85 x 0,001 = [52 – 4] x 6 x 7,85 x 0,001 = 2,2608kg
  • Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật có độ dày 1mm, cạnh 1 là 13mm, cạnh 2 là 26mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: {2 x 1 x [13 + 26] – 4 x 1 x 1} x 6 x 7,85 x 0,001 = {2 x 39 – 4} x 6 x 7,85 x 0,001 = 3.4854kg

3. Thông số kỹ thuật khác của ống thép mạ kẽm

Từ công thức trên có thể nhận thấy ngoài chiều dài ống thép mạ kẽm, người dùng cần lưu tâm đến cả đường kính ngoài và độ dày ống. Ví dụ ống thép mạ kẽm Nhật Quang như sau:

  • Đường kính ngoài: 21,2 – 141,3 mm
  • Độ dày: 1 – 3,2 mm

Ống thép mạ kẽm Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015. Thông số kỹ thuật bao gồm:

Thông số kỹ thuậtDung sai cho phépĐường kính ngoàiD [21,2 – 141,3]± 1%Độ dày thànhT [1 – 3,2]± 5%Trọng lượngKg/m± 5%Chiều dàiL = Theo đặt hàng± 20mm

 

Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm thường từ phi 21-126

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại [mm]

Cây/ bó1,51,61,92,02,12,32,52,62,83,0ø21,21694,374,645,485,685,94ø26,71275,595,936,967,317,648,30ø33,5917,107,568,899,329,7610,6211,4711,89ø42,2619,039,6211,3411,9012,4713,5614,6915,2316,3217,40ø48,14410,3411,0112,9913,6414,3015,5916,8717,5018,7720,02ø59,93712,9613,8016,3117,1317,9719,6121,2322,0423,6625,26ø75,62416,4517,5220,7221,7822,8524,9527,0428,0830,1632,23ø88,31919,2720,5324,2925,5426,8029,2631,7432,9735,4237,87ø113,51024,8626,4931,3833,0034,6237,8441,0642,6745,8649,05ø126,81035,1136,9338,7542,3745,9647,7851,3754,96

 

Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm nhúng nóng từ phi 21-113

Đường kính ngoàiĐường kính danh nghĩaChiều dàiSố cây/ bóCLASS BS  –  A1CLASS BS  –  LIGHTCLASS BS  – MEDIUMChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bóChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bóChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bó[mm][mm][mm][mm][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg]ø21,21/21560001691,90,9145,4845789275262,00,9745,6829602,61,2107,2601227ø26,73/42060001272,11,2847,7049782,31,3818,28610522,61,5609,3601189ø33,51256000912,31,78710,7229762,61,98111,88610823,22,41014,4601316ø42,21-1/4326000612,32,26013,5608272,62,54015,2409303,23,10018,6001136ø48,11-1/2406000442,52,83016,8707472,93,23019,3808533,23,75021,420942ø59,92506000372,63,69322,1588202,94,08024,4809063,65,03030,1801117ø75,62-1/2656000242,95,22831,3687533,25,71034,2608223,66,43038,580926ø88,33806000192,96,13838,8287003,26,72040,3207664,08,37050,220954ø113,541006000103,28,76352,5785263,69,75058,5005854,512,20073,200732

 

Bảng trọng lượng hộp tôn mạ kẽm vuông và chữ nhật:

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại [mm]

Cây/ bó1,01,11,21,41,51,81,92,02,12,32,53,0◻️ 13×26963,453,774,084,705,00◻️ 14×141002,412,632,843,253,45◻️ 16×161002,793,043,293,784,01◻️ 20×201003,543,874,204,835,146,05◻️ 20×40724,485,946,467,477,979,449,9210,4010,87◻️ 25×251006,844,915,336,156,56◻️ 25×50505,437,508,159,4510,0911,9812,6113,2813,84◻️ 30×30648,255,946,467,477,799,449,9210,4010,87◻️ 30×60507,319,059,8511,4312,2114,5315,2916,0516,81◻️ 40×404911,088,028,7210,1110,8012,8313,5014,1714,8316,14◻️ 40×80329,1912,1613,2415,3816,4519,6120,6821,7022,7424,8026,85◻️ 50×503610,0910,9812,7413,6216,2217,0817,9418,8720,4722,1426,23◻️ 50×1002416,6319,3420,6924,7026,0327,3628,6831,3033,9140,36◻️ 60×602513,2415,3816,4519,6120,6621,7022,7424,8026,8531,88◻️ 60×1201816,6323,3024,9329,7931,4033,0134,6137,8040,9846,83◻️ 75×752519,3420,6924,7026,0327,3628,6831,3033,9140,36◻️ 90×901623,3024,9329,7931,4033,0134,6137,8040,9648,83◻️100×1001627,7533,1814,9836,7838,5742,1445,6954,49

4. Báo giá theo chiều dài ống thép mạ kẽm

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại [mm]

Cây/ bóChiều dài [mm]Báo giáø21,21696000Đang cập nhậtø26,71276000Đang cập nhậtø33,5916000Đang cập nhậtø42,2616000Đang cập nhậtø48,1446000Đang cập nhậtø59,9376000Đang cập nhậtø75,6246000Đang cập nhậtø88,3196000Đang cập nhậtø113,5106000Đang cập nhậtø126,8106000Đang cập nhật

Báo giá trên thay đổi theo biến động thị trường và các yêu cầu riêng của khách hàng. quý khách hãy liên hệ để nhận báo giá mới nhất và các ưu đãi đi kèm. Hotline 0221 3990 550

Trên đây là thông tin về chiều dài ống thép mạ kẽm thông dụng. Chiều dài này có thể thay đổi theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với Thép Nhật Quang để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Chủ Đề