Để chuyển đổi Kilômet trên giờ - Dặm trên giờ
Kilômet trên giờ
Để chuyển đổicông cụ chuyển đổi Dặm trên giờ sang Kilômet trên giờ Dễ dàng chuyển đổi Kilômet trên giờ [kph] sang [mph] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.Công cụ chuyển đổi từ Kilômet trên giờ sang hoạt động như thế nào?
Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển [bằng Kilômet trên giờ] và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang [mph]Kết quả chuyển đổi giữa Kilômet trên giờ và
là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Kilômet trên giờ sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này= Kilômet trên giờ*0.62137119223733
Để chuyển đổi Kilômet trên giờ sang ...
- ...Dặm trên giờ
[kph > mph]
- ...Mét trên giây
[kph > ms]
- ...Knot
[kph > kn]
- ...Feet trên giây
[kph > fts]
- ...Mach
[kph > Ma]
Công cụ chuyển đổi 2 Kilômet trên giờ sang Dặm trên giờ?
2 Kilômet trên giờ bằng 1,2427 Dặm trên giờ [2kph = 1.243mph]
Công cụ chuyển đổi 5 Kilômet trên giờ sang Dặm trên giờ?
5 Kilômet trên giờ bằng 3,1069 Dặm trên giờ [5kph = 3.107mph]
Công cụ chuyển đổi 10 Kilômet trên giờ sang Dặm trên giờ?
10 Kilômet trên giờ bằng 6,2137 Dặm trên giờ [10kph = 6.214mph]
Công cụ chuyển đổi 20 Kilômet trên giờ sang Dặm trên giờ?
20 Kilômet trên giờ bằng 12,4274 Dặm trên giờ [20kph = 12.427mph]
Công cụ chuyển đổi 100 Kilômet trên giờ sang Dặm trên giờ?
100 Kilômet trên giờ bằng 62,1371 Dặm trên giờ [kph > mph]
0
Definition: The unit miles per hour [symbol: mph] is a measurement of speed in the imperial and United States customary systems. It expresses the number of statute miles traveled over the period of one hour. One mph equals exactly 1.609344 kilometers per hour [km/h].
Current use: Along with km/h, mph is most typically used in relation to road traffic speeds. It is most widely used in the United States, the United Kingdom, and their related territories. It is also used in the Canadian rail system, though the Canadian road systems use km/h.
Kilometer/hour
Definition: The unit kilometers per hour [symbol: km/h] is a unit of speed expressing the number of kilometers traveled in one hour.
History/origin: The unit of kilometers per hour is based on the meter, which was formally defined in 1799. According to the Oxford English Dictionary, the term kilometer first came into use in 1810. It was not until later in the mid-late 19th century however, that the use of kilometers per hour became more widespread; the myriametre [10,000 meters] per hour was preferred for expressing speed.
Current use: Km/h is currently the most commonly used unit of speed around the world and is typically used for car speeds and road signs. It is also common for both miles per hour as well as kilometers per hour to be displayed on car speedometers. There are many abbreviations for the unit kilometers per hour [kph, kmph, k.p.h, KMph., etc.], but "km/h" is the SI unit symbol.
Mph - Dặm trên giờ là gì? Hướng dẫn đổi 1 mph bằng bao nhiêu km/h, m/s nhanh, quy đổi 1mph dễ dàng bằng công cụ chuyển đổi. Xem thêm cách đổi 1 mph sang km/h, m/s, knot
Dặm trên giờ là một trong những đơn vị đo vận tốc được sử dụng phổ biến tại Mỹ và các nước Châu Âu. Vậy 1 mph bằng bao nhiêu km/h, m/s, knot...? Bạn hãy cùng theo dõi bài viết này để biết cách đổi mph sang các đơn vị đo lường khác một cách chính xác và nhanh chóng nhé!
Mph là gì? Cách đổi mph sang km/h chính xác nhất
I. Dặm trên giờ [mph] là gì?
- Tên đơn vị: Dặm trên giờ
- Tên tiếng Anh: Miles per hour
- Ký hiệu: mph, mi/h
- Hệ đo lường: hệ đo lường Anh - Mỹ
Dặm trên giờ [mph] là đơn vị đo vận tốc của các phương tiện giao thông, tốc độ dịch chuyển của các vật thể. Đơn vị này không được biết đến và ứng dụng nhiều ở Việt Nam và một số quốc gia ở Châu Á. Tuy vậy, dặm trên giờ [mph] lại được dùng phổ biến rộng rãi ở Hoa kỳ, Vương quốc Anh và các nước Châu Âu khác.
Đơn vị vận tốc mph thể hiện số dặm mà một vật thể chuyển động được trong 1 giờ. 1 mph bằng 1.61 km/h và bằng 0.447 m/s.
Đơn vị dặm trên giờ [mph]
II. 1 mph bằng bao nhiêu km/h, m/s, knot...?
Tham khảo bài viết: Vận tốc là gì? Công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian chính xác
1. Hệ mét
- 1 mph = 1.61 km/h
- 1 mph = 1,610 m/h
- 1 mph = 4.47 ×10-4 km/s
- 1 mph = 0.447 m/s
- 1 mph = 447.04 mm/s
- 1 mph = 447,040 µm/s
Đổi 1 mph sang đơn vị hệ mét
2. Hệ đo lường Anh/Mỹ và hàng hải
- 1 mph = 2.778 ×10-4 mps
- 1 mph = 5,280 ft/h
- 1 mph = 1.647 ft/s
- 1 mph = 0.869 knot
Đổi 1 mph sang hệ đo lường Anh/Mỹ và hàng hải
3. Hệ đo lường thiên văn
- 1 mph = 1.3 x10-3 vận tốc âm thanh
- 1 mph = 1.491 ×10-9 vận tốc ánh sáng
Đổi 1 mph sang hệ đo lường thiên văn
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp "X mph to UNIT". Trong đó:
- X là số mph bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: bạn muốn đổi 20 mph sang km/h thì hãy nhập "20 mph to km/h " và nhấn Enter.
Đổi mph bằng Google
Bước 1: Hãy truy cập vào trang web đổi Tốc độ ConvertWorld.
Truy cập vào trang web đổi Tốc độ ConvertWorld
Bước 2: Nhập số lượng bạn muốn chuyển > Chọn đơn vị dặm trên giờ [mph] > Chọn đơn vị bạn muốn quy đổi sang.
Nhập số lượng và đơn vị bạn muốn chuyển đổi
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về km/h và cách quy đổi 1 km/h bằng bao nhiêu m/s, mph, knot?. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.