1 pF bằng bao nhiêu mF?

Với những tụ điện kích thước nhỏ chúng ta không thể ghi đầy đủ giá trị tụ điện dưới dạng μF microfarad nF nanofarad pF picofarad, vì diện tích bề mặt của nó quá nhỏ, có in vào thì bằng mắt thường cũng không đọc được. Vì vậy, để đơn giản người ta sẽ viết nó dưới dạng mã, nhưng trở ngại là không phải ai cũng hiểu được các ghi mã kiểu này, vì vậy dưới đây là bảng chuyển đổi sang giá trị mà bạn có thể tra nhanh.

Mã tụμF [microfarad]nF [nanofarad]pF [picofarad]1010.0001uF0.1nF100pF1020.001uF1nF1000pF1030.01uF10nF10000pF1040.1uF100nF100000pF1051uF1000nF1000000pF1200.000012uF0.012nF12pF1210.00012uF0.12nF120pF1220.0012uF1.2nF1200pF1230.012uF12nF12000pF1240.12uF120nF120000pF1500.000015uF0.015nF15pF1510.00015uF0.15nF150pF1520.0015uF1.5nF1500pF1530.015uF15nF15000pF1540,15uF150nF150000pF1800.000018uF0.018nF18pF1810.00018uF0.18nF180pF1820.0018uF1.8nF1800pF1830.018uF18nF18000pF1840,18uF180nF180000pF2000.00002uF0.02nF20pF2010.0002uF0.2nF200pF2020.002uF2nF2000pF2030.02uF20nF20000pF2040,2uF200nF200000pF2200.000022uF0.022nF22pF2210.00022uF0.22nF220pF2220.0022uF2.2nF2200pF2230.022uF22nF22000pF2240,22uF220nF220000pF2500.000025uF0.025nF25pF2510.00025uF0.25nF250pF2520.0025uF2.5nF2500pF2530.025uF25nF25000pF2540,25uF250nF250000pF2700.000027uF0.027nF27pF2710.00027uF0.27nF270pF2720.0027uF2.7nF2700pF2730.027uF27nF27000pF2740,27uF270nF270000pF3000.00003uF0.03nF30pF3010.0003uF0.3nF300pF3020.003uF3nF3000pF3030.03uF30nF30000pF3040.3uF300nF300000pF3300.000033uF0.033nF33pF3310.00033uF0.33nF330pF3320.0033uF3.3nF3300pF3330.033uF33nF33000pF3340.33uF330nF330000pF3900.000039uF0.039nF39pF3910.00039uF0.39nF390pF3920.0039uF3.9nF3900pF3930.039uF39nF39000pF3940.39uF390nF390000pF4000.00004uF0.04nF40pF4010.0004uF0.4nF400pF4020.004uF4nF4000pF4030.04uF40nF40000pF4040.4uF400nF400000pF4700.000047uF0.047nF47pF4710.00047uF0.47nF470pF4720.0047uF4.7nF4700pF4730.047uF47nF47000pF4740.47uF470nF470000pF5000.00005uF0.05nF50pF5010.0005uF0.5nF500pF5020.005uF5nF5000pF5030.05uF50nF50000pF5040.5uF500nF500000pF5600.000056uF0.056nF56pF5610.00056uF0.56nF560pF5620.56uF5.6nF5600pF5630.056uF56nF56000pF5640.56uF560nF560000pF6000.00006uF0.06nF60pF6010.0006uF0.6nF600pF6020.006uF6nF6000pF6030.06uF60nF60000pF6040.6uF600nF600000pF6800.000068uF0.068nF68pF6810.00068uF0.68nF680pf6820.0068uF6.8nF6800pF6830.068uF68nF68000pF6840.68uF680nF680000pF7000.00007uF0.07nF70pF7010.0007uF0.7nF700pF7020.07uF7nF7000pF7030.07uF70nF70000pF7040.7uF700nF700000pF8000.00008uF0.08nF80pF8010.0008uF0.8nF800pF8020.008uF8nF8000pF8030.08uF80nF80000pF8040.8uF800nF800000pF8200.000082uF0.082nF82pF8210.00082uF0.82nF820pF8220.0082uF8.2nF8200pF8230.082uF82nF82000pF8240.8uF820nF820000pF

READ  Amply mạch Class D tiếng nhạc có hay không?

1pF bằng bao nhiêu F, 1uF bằng bao nhiêu F? Hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm lời giải đáp trong nội dung dưới đây của bài viết.

1pF bằng bao nhiêu F?

Khác với điện trở, tụ điện được ký hiệu với khá nhiều mã khác nhau để có thể phân biệt và mô tả các đặc điểm của chúng. Đơn vị quy đổi của tụ điện sẽ được gọi là điện dung hay còn được biết với cái tên là Farad, ký hiệu là F.

Farad được biết đến là đơn vị tiêu chuẩn của điện dung, 1 Farad sẽ được tính với công thức sau: 

Khi điện áp xuất hiện trên tụ điện 1F thay đổi với tốc độ là Vôn/giây [1 V/s] thì nó sẽ ra dòng điện với cường độ 1 Ampe. Điện dung 1F sẽ tạo ra hiệu điện thế 1V đối với điện tính của cuộn dây 1C. Farad là một đơn vị điện dung rất lớn thế nên trong thực tế, chưa từng xuất hiện tụ điện nào có giá trị lớn đến như thế.

Vậy 1pF bằng bao nhiêu F? Tính theo hệ quy đổi Farad thì 1pF = 10-12 F. Trong tần số vô tuyến thì điện dung sẽ nằm trong khoảng từ 1 pF – 1000 pF trong các mạch điều chỉnh.

1uf bằng bao nhiêu f?

Thông thường trong các mạch điện tử thì tụ điện với các đơn vị như uF [µF – Microfara] và Picofara [pF], vậy 1uf bằng bao nhiêu f? Tính theo tỷ lệ chuyển đổi F thì 1 µF = 10-6 F. Đối với các mạch sử dụng tần số âm thanh AF thì tụ điện được dùng sẽ có điện dung nằm trong khoảng từ 0,1 µF – 100  µF. Trong một số bộ lọc cấp nguồn thì tụ điện có thể đạt giá đị điện dung lên tới 10.000  µF.

Đọc thêm:  Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Cách đọc và ứng dụng của bản vẽ

Cách đọc giá trị và đơn vị điện dung

Hầu hết đối với các tụ điện có giá trị lớn sẽ đều được ghi giá trị ở trên.. Một số tụ điện nhỏ như tụ gốm, có thể sử dụng đơn vị là Picofara [pF]. Các tụ điện có giá trị lớn hơn như tụ hóa sử dụng đơn vị là uF [µF – Microfara].

Đối với một số loại tụ có chữ cái sau mã thì thường sẽ được biết đến là dung sai chứ không phải là đơn vị, bạn có thể tham khảo mã ở bảng dưới đây:

Vậy 1pf bằng bao nhiêu f, 1uf bằng bao nhiêu f – Cách tính và quy đổi giá trị như thế nào cho đúng? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp. Hy vọng, với những thông tin trên có thể giúp ích cho bạn trong học tập.

1 pF bằng bao nhiêu Fara?

1 pF, mmF hoặc uuF = 1 picofarad = 10^-12 farad [F].

1uF bằng bao nhiêu mF?

Thông thường trong các mạch điện tử thì tụ điện với các đơn vị như uF [µF – Microfara] và Picofara [pF], vậy 1uf bằng bao nhiêu f? Tính theo tỷ lệ chuyển đổi F thì 1 µF = 10-6 F. Đối với các mạch sử dụng tần số âm thanh AF thì tụ điện được dùng sẽ có điện dung nằm trong khoảng từ 0,1 µF – 100 µF.

mF bằng bao nhiêu F?

Các tiền tố kết hợp với đơn vị fara.

1 micro Fara bằng bao nhiêu Pico Fara?

1 Fara = 1.000.000 µ Fara = 1.000.000.000 n F = 1.000.000.000.000 p F. 1 µ Fara = 1.000 n Fara. 1 n Fara = 1.000 p Fara.

Chủ Đề