12dam2 30m2 bằng bao nhiêu dam2

[1]Thứ 7, ngày 12/10/2013. Bài tập 1/ Cho số: 342. a/ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên bao nhiêu lần? b/ Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên như thế nào? c/ Nếu xóa đi chữ số 2 thì số ấy giảm xuống như thế nào? 2/ Đặt tính rồi tính: 1576 x 58 2832 : 6. 2724 x 92 3180 : 4. 5637 x 74 4459 : 7. 7543 x 63 5832 : 8. 2495 x 37 6745 : 5. 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 km2 = …hm2 90m2 = …dm2. 6 hm2 = …dam2 35dm2 = …cm2. 15dam2 = … m2 16cm2 = … mm2. 4/ Hồng và Tuấn có tất cả 24 viên bi. Nếu Tuấn cho Hồng 3 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?. Thứ 7, ngày 12/10/2013. Bài tập 1/ Cho số: 342. a/ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên bao nhiêu lần? b/ Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên như thế nào? c/ Nếu xóa đi chữ số 2 thì số ấy giảm xuống như thế nào? 2/ Đặt tính rồi tính: 1576 x 58 2832 : 6. 2724 x 92 3180 : 4. 5637 x 74 4459 : 7. 7543 x 63 5832 : 8. 2495 x 37 6745 : 5. 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 km2 = …hm2 90m2 = …dm2. 6 hm2 = …dam2 35dm2 = …cm2. 15dam2 = … m2 16cm2 = … mm2. 4/ Hồng và Tuấn có tất cả 24 viên bi. Nếu Tuấn cho Hồng 3 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi.

[2] Thứ 7, ngày12/10/2013. Bài tập về nhà 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12km2 =… hm2 18m2 = … dam2. 20hm2 = … dam2 3m2 16dm2 = …cm2. 5dam2 = … m2 10dm2 15cm2 = … mm2. 2/ Đặt tính rồi tính: 2093 x 62 7335 : 9. 4654 x 37 6472 : 8. 4908 x 25 5316 : 6. 8176 x 38 9282 : 7. 4877 x 34 7524 : 4. 3/ Cho số: 752: a/ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên bao nhiêu lần? b/ Nếu xóa đi chữ số 2 thì số ấy sẽ thay đổi như thế nào? 4/ Đặt tính rồi tính: 1342 x 40 1326 x 300. 13546 x 30 3450 x 20. 5642 x 200 1450 x 800. 5/ Một bao gạo cân nặng 50kg, Một bao ngô cân nặng 60 kg, Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe đó chở được tất cả bao nhiêu ki- lô- gam gạo và ngô? 6/ Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó. 7/ a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm2 = … cm2 100cm2=… dm2 b/. > < =. 48dm2 = …cm2 2000cm2 = dm2. 210cm2 … 2dm210cm2 6dm23cm2... 603cm2. 1997dm2 =…cm2 9900cm2 =…dm2 1954cm2…19dm250cm 2001cm2…20dm210cm. 8/ Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. 1dm b/ Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau. c/ Hình vuông có diện tích lớn hơn hình chữ nhật . d/ Hình chữ nhật có diện tích bé hơn hình vuông. 5cm 9/ a. Hãy xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 25368; 85236; 26358; 68326; 63586; 82635 b. Tìm chữ số thích hợp thay vào a biết: */ 25a6 < 2509 */ 6a75 > 6899 10/ Điền dấu[>;, , ; ; ; ; ; < =. 12 28 và 16 21. ;. 8 8 và 9 11. ;. 6 4 5 ; và 7 7 7. 9 11 … 14 14. ;. 4 4 … 25 23. ;. 8 24 … 9 27. ;. 20 20 … 19 27. ;. ;. 2 5 3 ; và 3 6 4. 14 …1 15 1…. 15 14. Bài 6: a/ Với hai số tự nhiên 2 và 5, hãy viết: - Phân số bé hơn 1. - Phân số lớn hơn 1.. b/ Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: c/ Tính:. 6 6 ; 11 5. ;. 6 7 2× 3× 4 × 5 3 × 4 × 5× 6. -. 6 9 12 ; ; 20 12 32 9 ×8 ×5 6 × 4 × 15. Bài 7: Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm , sao cho: a/ 75… chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5: b/ 75… chia hết cho 2 và chia hết cho 5: Số vừa tìm được có chia hết cho 3 không? Bài 8: Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái. a/ Viết phân số chỉ phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó. b/Viết phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp học đó.. ;. 11 6 và 20 10.

[36] 3 4 ; 6 6. Bài 9: a/ Em hãy tìm ba phân số khác nhau nằm giữa hai phân số. 6 18. b/ Hãy viết các phân số có mẫu số là 9 sao cho mỗi phân số đó lớn hơn. và bé hơn. 18 27 7 × 8× 12× 15 30 × 6 ×4 ×14. Bài 10: a/ Rút gọn:. 18 × 17× 16 ×25 25 × 16× 36 ×17. b/ Quy đồng mẫu số các phân số sau: 11 5 và 8 6. 7 5 và 36 8. ;. 5 3 1 ; và 24 8 6. ;. Chủ nhật, ngày 23 / 2 / 2014. [Lớp 4]. BÀI TẬP Bài 1: Cho các phân số:. 1 1 6 1 3 12 4 ; ; ; ; ; ; 3 4 7 5 7 16 9. a/ Hãy sắp xếpcác phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. b/ Hãy sắp xếpcác phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a/. 3 1 và ; 4 2. b/. 1 3 1 ; và 3 4 6. 6 2 và 15 5. 1 8 và 3 21. ;. 5 3 2 ; và 6 4 9. ;. 5 19 và 7 28. ;. 2 5 1 ; và 3 8 6. ;. Bài 3: So sánh các phân số sau: 3 7 và ; 4 8. a/. 11 12 và 15 14. b/. 5 11 và 9 18. ;. 4 1 và 15 3. ;. 8 7 và 9 10. 125 152 và 243 234. ;. 7 15 và 8 16. ;. 68 86 và 97 95. ;. Bài 4: So sánh phân số qua phần bù [theo mẫu]: Mẫu:. 15 19 và Nhận xét: 16 20. a/. 17 21 và 18 22. 15 1 + =1 16 16. b/. ;. 19 1 + =1 ; 20 20. 1 1 > Vậy 16 20. 35 33 và 37 35. c/. 15 19 < 16 20. 192 201 và 195 204. 2 . Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một 5 4 số tự nhiên nào để được một phân số mới bằng phân số . 5. Bài 5: Cho phân số. Bài 6: a/ Tính:. 2 3 + ; 5 5. b/ Viết tiếp vào chỗ chấm:. 3 5 + ; 4 4. 3 7 + 8 8. ;. 35 7 + 25 25.

[37] 3 2 + =… 7 7. 2 3 + =… 7 7. 3 2 + … 7 7. Vậy. 2 3 + 7 7. Tính chất giao hoán: Khi ta đổi chỗ hai phân số trong một tổng thì tổng của chúng…………….. c/ Hai ô tô cùng ghuyển gạo ở một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được ô tô thứ hai chuyển được. 3 7. 2 7. số gạo trong kho,. số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu phần số. gạo trong kho?. Chủ nhật, ngày23 / 2 / 2014. [Lớp 4]. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:. a/ Trong các phân số b/ Viết các phân số. 20 15 ; 36 18 8 12. ;. ;. 45 35 ; 25 63. 12 15 ; 15 20. phân số nào bằng. 5 9. theo thứ tự từ lớn đến bé.. Bài 2: Hai hình chữ nhật có phần chung là hình tứ giác ABCD. a/ Giải thích tại sao hình tứ giác ABCD có từng cặp đối diện song song. b/ Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD rồi nhận. A. xét xem từng cặp cạnh đối diện có bằng nhau không? c/ Cho biết hình tứ giác ABCD là hình bình hành có độ dài đáy DC là 4cm, chiều cao AH là 2cm. Tínhdiện tích của hình bình hành ABCD Bài 3: Đặt tính rồi tính: a/ 53867 + 49608. b/ 864752 – 91846. c/ 482 × 307. d/ 18490 : 215. Bài 4: Trong hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm. Nối đỉnh A với trung điểm N của cạnh DC. Nối đỉnh C với trung điểm M của cạnh AB. Cho biết hình tứ giác AMCN là hình bình hành có chiều cao bằng chiều rộng của hình chữ nhật. A M B a/ Giải thích tại sao đoạn thẳng AN và MC song song và bằng nhau. b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần diện tích hình bình hành AMCN ?. D. N. C.

[38] Bài 5: Tính: b/. 2 3 + ; 3 4. a/. 3 1 + ; 12 4. 9 3 + ; 4 5. 4 3 + ; 25 5. 26 4 + 81 27. Bài 6: Một xe ô tô giờ đầu chạy được. 3 8. 2 4 + 5 7. ;. ;. 3 4 + 5 3. 5 7 + 64 8. quãng đường, giờ thứ hai chạy được. 2 7. quãng. đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô chạy được bao nhiêu phần quãng đường ? Bài 7: Cho phân số. a b. > 1, m là số tự nhiên khác 0. Hãy điền dấu [>; 1, biét rằng khi lấy tử số cộng với 2 và lấy mẫu số nhân với 2 thì ta. được phân số mới bằng phân số ban đầu. Bài 9: Tính:. a/. 3 2 1 + − 2 5 3. b/ /. 7 5 2 + − 4 12 3. Bài 10: Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu [>;

Chủ Đề