1st đọc là gì

English numbers Cách đọc và viết số trong Tiếng Anh

Admin
9 năm trước
X

Bảo mật & Cookie

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

Bạn đã biết cách viết số trong Tiếng Anh ? Bạn đã phân biệt được số đếm và số thứ tự ? Bạn có biết viết số 4/5 thế nào không, hay như là 2.56 chẳng hạn ?
Tiếng Anh đơn giản sẽ tổng hợp các cách viết số một cách đơn giản và dễ hiểu nhất có thể !

1. Chúng ta sẽ bắt đầu với SỐ THỨ TỰ [ordinal number]:

Số thứ tự là những số chỉ thứ tự ^^, ví dụ như 1st, 2nd, 3rd [thứ nhất là, thứ hai là, thứ ba là]
Hầu hết những số thứ tự đều có cấu tạo giống nhau, đó là có th ở cuối, ví dụ :
fourth [four-th], sixth [six-th], seventh [seven-th] [thứ tư, thứ sáu, thứ bảy]
Tuy nhiên, có một số trường hợp đặc biệt, đó là :

first [1st], second [2nd], third [3rd], fifth [5th], ninth [9th] and twelfth [12th] [thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ năm, thứ chín, thứ mười hai]

Lẽ ra phải là five-th, nine-th và twelve-th đúng không, nhưng không phải đâu nhé, cẩn thận nhầm !
Còn với các số thứ tự như hai mươi, ba mươi thì sao nhỉ ? Chúng ta cũng sẽ có quy tắc với những số như thế này. Ta sẽ bỏ Y ở cuối, thay bằng ie và thêm th ở cuối cùng. Xong !

Ví dụ:
· 20th twentieth
· 30th thirtieth
· 40th fortieth
· 50th fiftieth
· 60th sixtieth
· 70th seventieth
· 80th eightieth
· 90th ninetieth

Dưới đây là danh sách các số thứ tự cơ bản, các số khác sẽ có hình thức giống như vậy nhé [lưu ý các số đánh dấu sao là cần phải nhớ, vì nó là đặc biệt !]

1st first *
2nd second *
3rd third *
4th fourth
5th fifth *
6th sixth
7th seventh
8th eighth
9th ninth *
10th tenth
11th eleventh
12th twelfth*
13th thirteenth
14th fourteenth
15th fifteenth
16th sixteenth
17th seventeenth
18th eighteenth
19th nineteenth
22nd twenty-second
24th twenty-fourth
18th eighteenth
19th nineteenth

Và các số đặc biệt hàng trăm, nghìn, triệu, tỉ !

100th-hundredth
101st-hundred and first
152nd-hundred and fifty-second
200th-two hundredth
1,000th-thousandth
1,000,000th-millionth
1,000,000,000th-billionth

Ở bài tiếp theo, chúng ta sẽ được biết về Phân số trong Tiếng Anh

Quảng cáo

Chia sẻ bài viết:

Print

Có liên quan

  • Hài hước về những cái tên Tiếng Anh của người Việt
  • Tháng Mười Một 23, 2012
  • Trong "Những sự thật không phải ai cũng biết"
  • Chữ LOL đọc thế nào ?
  • Tháng Mười Một 30, 2012
  • Trong "Giao tiếp siêu cơ bản"
  • Tỏ tình trong Tiếng Anh là gì ?
  • Tháng Mười Hai 8, 2012
  • Trong "Dịch thuật-Thuật ngữ Tiếng Anh"
Danh mục: Ngữ pháp siêu cơ bản
Thẻ: doc so tieng anhKhu vực Widget dưới ChânnumbersKhu vực Widget dưới ChânordinalKhu vực Widget dưới Chânsố thứ tựKhu vực Widget dưới Chânviet soKhu vực Widget dưới Chânđọc số
Để lại nhận xét

Video liên quan

Chủ Đề