23/9/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

  • Thời tiết 10 ngày tới
Thời tiết Kon Tum

Cập nhật: 1h 22/09/2023

  • Nhiệt độ

    : 24°C

  • Thời tiết

    : Đêm có mây

  • Độ ẩm

    : 88

  • Hướng gió

    : Lặng gió

Cập nhật:

  • Nhiệt độ

    : °C

  • Độ ẩm

    :

  • Hướng gió

    : tốc độ: m/s

Cập nhật:

  • Nhiệt độ

    : °C

  • Độ ẩm

    :

  • Hướng gió

    : tốc độ: m/s

Dự báo thời tiết 10 ngày tới

Biểu đồ nhiệt độ 10 ngày qua

Xem lịch vạn niên thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 23/9/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 23/9/2022 thứ sáu dương lịch:

Âm lịch: ngày 28, tháng Tám, năm 2022 tức ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Thu Phân, Trực: Phá, Ngày Hoàng Đạo: Minh Đường Hoàng Đạo [tốt]

Giờ Hoàng đạoGiáp Tý [23h-1h]: Tư MệnhBính Dần [3h-5h]: Thanh LongĐinh Mão [5h-7h]: Minh ĐườngCanh Ngọ [11h-13h]: Kim QuỹTân Mùi [13h-15h]: Bảo QuangQuý Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường

Giờ Hắc đạoẤt Sửu [1h-3h]: Câu TrậnMậu Thìn [7h-9h]: Thiên HìnhKỷ Tị [9h-11h]: Chu TướcNhâm Thân [15h-17h]: Bạch HổGiáp Tuất [19h-21h]: Thiên LaoẤt Hợi [21h-23h]: Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ

Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can [Mộc, Thổ], là ngày hung [phạt nhật].
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

TrựcPháÝ nghĩaPhá bỏ cái bất lợi, cái cũ nát.Nên làmDỡ bỏ vật cũ để chuẩn bị tiến hành cái mới như dỡ bỏ nhà cũ chẳng hạn để chuẩn bị kiến tạo nhà mới.Kiêng kỵ

Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão

Sao tốtMinh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việcThiên Ân: Tốt mọi việcThiên Thụy: Tốt mọi việcNhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

Sao xấuNguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửaHoang vu: Xấu mọi việcThiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trươngNguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thúThần cách: Kỵ tế tựPhi Ma sát [Tai sát]: Kỵ giá thú nhập trạchTội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụngNgũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an tángKhông phòng: Kỵ cưới hỏi

Nhị Thập Bát Tú:TúCang [Cang Kim Long] [Xấu]Thất chínhKimCon vậtLong [Rồng]Thuộc nhóm saoPhương Đông – Thanh Long – Mùa Xuân

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmCắt may áo, màn [sẽ có lộc ăn].Kiêng kỵChôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.Ngoại lệSao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại [vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất].Tóm tắtCan tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Hướng xuất hành– Hỷ thần [hướng thần may mắn] – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần [hướng thần tài] – TỐT: Hướng Nam
– Hắc thần [hướng ông thần ác] – XẤU, nên tránh: Hướng Tây

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyThiên TàiÝ nghĩaNên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Tiểu Các23h-01h và 11h-13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ01h-03h và 13h-15hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Giờ Đại An03h-05h và 15h-17hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Giờ Tốc Hỷ05h-07h và 17h-19hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên07h-09h và 19h-21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.Giờ Xích Khẩu09h-11h và 21h-23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

Nhân thầnNgày 23-09-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 8
Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Kỷ Mão
Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, ngoại chính Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và bếp lò. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Chủ Đề