300 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

JPYVNDcoinmill.com10017,60020035,40050088,4001000176,6002000353,4005000883,20010,0001,766,60020,0003,533,00050,0008,832,600100,00017,665,200200,00035,330,400500,00088,326,2001,000,000176,652,4002,000,000353,304,8005,000,000883,262,20010,000,0001,766,524,20020,000,0003,533,048,400JPY tỷ lệ
15 tháng Hai 2023VNDJPYcoinmill.com20,00011350,000283100,000566200,0001132500,00028301,000,00056612,000,00011,3225,000,00028,30410,000,00056,60820,000,000113,21750,000,000283,042100,000,000566,083200,000,0001,132,167500,000,0002,830,4171,000,000,0005,660,8342,000,000,00011,321,6675,000,000,00028,304,169VND tỷ lệ
15 tháng Hai 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn [được hiển thị với bình luận của bạn]:

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Yên [tiếng Nhật là 円 [En]; tiếng Anh là Yen], ký hiệu là ¥ và có mã là JPY là đơn vị tiền tệ duy nhất của Nhật bản

1 Yên Nhật[JPY] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng[VND]

1 JPY = 208,97 VND ; 

[Nguồn từ: vn.exchange-rates.org/]

Lưu ý: Tỷ giá tiền đồng Yên hôm nay[23/07/2021], tỷ giá sẽ có sự thay đổi theo từng giờ, từng phút.

Chuyển đổi yên Nhật [JPY] sang đồng Việt Nam [VNĐ]

1[JPY] yên Nhật = 217,05 VNĐ tiền Việt 

5[JPY] yên Nhật = 1.085,75 VNĐ tiền Việt 

10[JPY] yên Nhật = 2.170,50 VNĐ tiền Việt

50[JPY] yên Nhật = 10.852,50 VNĐ tiền Việt

100[JPY] yên Nhật = 21.704,94 VNĐ tiền Việt

10.000[JPY] yên Nhật = 2.170.499,46 VNĐ tiền Việt

100.000[JPY] yên Nhật = 21.704.994,55 VNĐ tiền Việt

1.000.000[JPY] yên Nhật = 217.049.945,53 VNĐ tiền Việt

....

Ngoài Yên người Nhật còn sử dụng đơn vị tiền tệ khác là Man và Sen

1 Man = 10.000 yên

1 Sen = 1.000 yên

2. Các loại mệnh giá tiền tệ Nhật Bản

Đơn vị tiền tệ mà Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật, đồng tiền này được chính thức sử dụng từ năm 1871. Hiện tại, đồng Yên Nhật có tất cả là 10 mệnh giá khác nhau, được chia ra thành 2 loại là tiền kim loại -  tiền giấy.

Các loại đơn vị tiền Nhật

- Tiền kim loại gồm có các đồng: Đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và đồng 500 yên. Các loại tiền xu này được làm từ những loại kim loại khác nhau như là: Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken...

- Tiền giấy gồm các tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên.

3. Đổi tiền Nhật sang tiền Việt, tiền Việt sang Nhật ở đâu?

Điều kiện thực hiện giao dịch đổi yên Nhật ở Việt Nam là các bạn cần mang theo một số giấy tờ chứng minh chuyến đi sang Nhật Bản như: Vé máy bay, hợp đồng XKLĐ đối với thực tập sinh, giấy báo nhập học của trường học bên Nhật đối với du học sinh… thì các nhân viên ngân hàng mới chấp thuận cho bạn đổi tiền với số lượng lớn; số lượng nhỏ thì không cần những giấy tờ này nhé. Nếu như muốn đổi tiền Yên Nhật tại Nhật Bản thì các bạn chỉ cần mang theo hộ chiếu là được.

Đúng theo thủ tục thì bạn ra ngân hàng, với những giấy tờ đầy đủ để chứng minh chuyến đi Nhật Bản. Hơi phức tạp một chút. Nếu muốn đơn giản hơn thì các bạn ra các tiệm vàng đổi cho đơn giản và nhanh. Nếu bạn cần đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại thì họ sẽ tới tận nhà nhé.

chào bạn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi: Tuyển sinh Du Học Nhật Bản trọn gói chỉ từ 190 triệu bao gồm - Chi phí Hồ sơ, dịch thuật - Chứng minh tài chính, - Học phí, chỗ ở trước khi xuất cảnh - Phí xin visa, vé máy bay, - Học phí một năm bên Nhật + ký túc xá 6 tháng. Cam kết xin việc làm cho các bạn khi sang Nhật, tỷ lệ đỗ visa cao gần như 100%, thời gian xuất cảnh chỉ trong 5 đến 6 tháng. Hãy đăng kí ngay để được hỗ trợ tiền học phí học tiếng nhật tại Việt Nam. Du học JVN uy tín tạo dựng niềm tin! CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC JVN VIỆT NAM VP: Số 4 ngách 35, ngõ 214 Nguyễn Xiển – Thanh Xuân – Hà Nội Điện thoại: 04 62533 664 [ Gặp a Sỹ] email: duhocjvn@gmail.com Website: duhocjvn.com

54648 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác54648 Việt Nam Đồng [VND]54648 Việt Nam Đồng [VND]54648 Việt Nam Đồng [VND]3.2833058963482773 Đô la Úc [AUD]54648 Việt Nam Đồng [VND]3.038380064383767 Đô la Canada [CAD]54648 Việt Nam Đồng [VND]2.096098008154561 Franc Thụy Sĩ [CHF]54648 Việt Nam Đồng [VND]15.498186376411265 Nhân dân tệ Trung Quốc [CNY]54648 Việt Nam Đồng [VND]15.773112857650021 Krone Đan Mạch [DKK]54648 Việt Nam Đồng [VND]2.097361027955603 Đồng EURO [EUR]54648 Việt Nam Đồng [VND]1.885746821028658 Bảng Anh [GBP]54648 Việt Nam Đồng [VND]17.835159885903018 Đô la Hồng Kông [HKD]54648 Việt Nam Đồng [VND]183.98761026193523 Rupee Ấn Độ [INR]54648 Việt Nam Đồng [VND]300 Yên Nhật [JPY]54648 Việt Nam Đồng [VND]2815.455950540958 Won Hàn Quốc [KRW]54648 Việt Nam Đồng [VND]0.6816191823263958 Dinar Kuwait [KWD]54648 Việt Nam Đồng [VND]10.052980132450331 Ringgit Malaysia [MYR]54648 Việt Nam Đồng [VND]23.007456120038903 Krone Na Uy [NOK]54648 Việt Nam Đồng [VND]162.759113652609 Rúp Nga [RUB]54648 Việt Nam Đồng [VND]8.347717697809198 Riyal Ả Rập Xê Út [SAR]54648 Việt Nam Đồng [VND]23.533262135253388 Krona Thụy Điển [SEK]54648 Việt Nam Đồng [VND]3.0304273807609343 Đô la Singapore [SGD]54648 Việt Nam Đồng [VND]77.67575404383547 Baht Thái [THB]54648 Việt Nam Đồng [VND]2.292281879194631 Đô la Mỹ [USD]

300 Yên Nhật Bản bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Lịch sử tỷ giá 300 JPY [Yên Nhật] đổi sang Đồng Việt Nam [VND] 7 ngày qua.

1.500 Yên đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.

1000 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng?

1000 yên: tương đương 179.050 đồng. 2000 yên: tương đương 358.100 đồng. 5000 yên: tương đương 895.250 đồng. 10.000 yên: tương đương 1.790.500 đồng.

1ngan yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Để biết tỷ giá quy đổi giữa 1.000 Yêntiền Việt thì trước tiên cần biết 1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt. Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật bởi Ngân hàng Nhà nước ngày 11/2/2023 thì: 1 Yên = 588,92 VND.

Chủ Đề