A là biến dữ liệu kiểu số nguyên. muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Đoạn chương trình sau sẽ hiển thị kết quả:

Begin

Writeln ['Day la lop TIN HOC'];

End.

A. 'Day la lop TIN HOC'

B. Không chạy được vì có lỗi

C. Day la lop TIN HOC

D. "Day la lop TINHOC"

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal, lệnh Write hoặc Writeln dùng để đưa kết quả ra màn hình và giá trị đó được bao bởi cặp dấu nháy.

Đáp án: A

Câu 2: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây ?

A. Writeln[x];

B. Writeln[x:5];

C. Writeln[x:5:2];

D. Writeln[‘x=’ ,x:5:2];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong thủ tục Write hoặc Writeln để đưa kết quả ra màn hình [biến, hằng, biểu thức] có thể có quy cách ra. Đối với kết quả số thực có dạng:

                   : :

Vì x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235→ lệnh đúng nhất là Writeln[‘x=’ ,x:5:2];

Đáp án: D

Câu 3: Cho x, y, z là ba biến nguyên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến này từ bàn phím bằng câu lệnh readln[x,y,z]; ?

A. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter [giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy];     

B. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter [giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách];

C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến x, y, z từ bàn phím bằng câu lệnh readln[x,y,z];  ta có thể :

+ Gõ 3, 4, 5 các số cách nhau bởi dấu cách rồi nhấn Enter.

+ Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter [hoặc phím Tab] rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter  [hoặc phím Tab] rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

Đáp án: A

Câu 4: Cho S là biến có kiểu xâu [String] và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln[S,y] nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng ?

A. Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn Enter;

B. Gõ “Tran Van Thong” sau đó nhấn phím Enter rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;

C. Gõ “Tran Van Thong 7,5” sau đó nhấn phím Enter;

D. Gõ “Tran Van Thong ” rồi gõ dấu phẩy rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Để nhập giá trị cho từng biến muốn máy tính hiểu ta phải nhấn phím Enter hoặc dấu cách hoặc phím Tab.

Đáp án: B

Câu 5: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh

A. Write[a:8:3, b:8];

B. Readln[a,b];

C. Writeln[a:8, b:8:3];    

D. Writeln[a:8:3, b:8:3];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong thủ tục Write hoặc Writeln để đưa kết quả ra màn hình [biến, hằng, biểu thức] có thể có quy cách ra. Quy cách ra như sau:

+ Đối với kết quả số thực có dạng:  

                                       : :

+ Đối với kết quả khác:            

                                      :

Đáp án: C

Câu 6: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh :

A. Write[a,b];

B. Real[a,b];

C. Readln[a,b];

D. Read[‘a,b’];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta dùng lệnh Read[] hoặc Readln[]. Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: C

Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau [a là một biến kiểu số thực]:

a :=2345 ;

Writeln['a = ', a:8:3];

Sẽ ghi ra màn hình?

A. a = 2.345

B. a = 2.345E+01

C. Không đưa ra gì cả

D. a = 2345.000

Hiển thị đáp án

Trả lời: Lệnh Writeln['a = ', a:8:3]; là đưa ra màn hình giá trị của a với độ rộng là 8 [tính cả dấu chấm] và số chữ số thập phân là 3. Vì giá trị của a là số nguyên nên phần thập phân là 3 chữ số 0.

Đáp án: D

Câu 8: Để in giá trị lưu trong  2 biến a và b ra màn hình ta dùng lệnh:

A. Write[a,b];

B. Real[a,b];

C. Readln[a,b];

D. Read[‘a,b’];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để in giá trị lưu trong 2 biến a, b ra màn hình ta dùng lệnh write[] hoặc writeln[]. Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: A

Câu 9: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x

A. Writeln[‘Nhap x = ’];

B. Writeln[x];

C. Readln[x];       

D. Read[‘X’];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta dùng lệnh Read[] hoặc Readln[]. Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: C

Câu 10: Cho x là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau :

X:= 10;

Writeln [x:7:2];

thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ?

A. 10;

B. 10.00

C. 1.000000000000000E+001;

D. _ _ 10.00;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Lệnh Writeln [x:7:2];  đưa ra giá trị của x với độ rộng là 7 và 2 chữ số thập phân, khi thiếu chữ số thì kết quả in ra trên màn hình sẽ được thêm dấu cách [ biểu diễn bằng dấu gạch dưới].

Đáp án: D

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

[1]

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 8
NĂM HỌC 2020-2021
TUẦN 17-02 ĐẾN 28-02



I. LÝ THUYẾT


1. CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH


Ngơn ngữ lập trình: là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chươngtrình hồn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.


Từ khóa: Program, var, begin, end, uses, const,..


Quy tắc đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với từ khố, khơng bắt đầu bằng số, khơng có dấu cách,…


2. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
a. Chương trình


N Gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có thể cóhoặc có thể khơng nhưng phần thân bắt buộc phải có


b. Dữ liệu


N Các kiểu dữ liệu: Kí tự [char], số nguyên [integer, word, longint,..], số thực [real], xâu[string],..


N Các phép tính số: +, -, *, /, mod, div


N Biến/ khai báo biến: Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có
thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.


 Cú pháp : Var < danh sách các biến>: ; Gán : := ;


N Hằng/ khai báo hằng: Hằng là đại lượng có giá trị khơng đổi trong suốt q trình thựchiện chương trình


 Cú pháp : const = ;
N Ý nghĩa các lệnh:


 Read[] hay Readln [] dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím


 Write/writeln: in dữ liệu lên màn hình
3. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN


† Dạng thiếu: IF THEN ;



[2]

Từ khóa AND để kết hợp nhiều phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh phức hợp. Giá trị của phép so sánh này là đúng khi và chỉ khi tất cả các phép so sánh đơn giản đều đúng. Ngược lại, nó có giá trị sai.



[3]

II. BÀI TẬP


A.

TRẮC NGHIỆM [HS làm vào tập, ghi đáp án đúng, không cần ghi lại câu hỏi]
Câu 1: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để:


A. Xóa màn hình B. In thơng tin ra màn hìnhC. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình


Câu 2: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngơn ngữ lập trình Pascal là:


A. Const B. Var C. Real D.End


Câu 3: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai? A. if x:= 5 then a = b; B. if x > 4; then a:= b;


C. if x > 4 then a:=b; m:=n; D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;


Câu 4: Trong chương trình Free Pascal từ khố dùng để khai báo tên chương trình là:A. uses. B. Begin C. Program. D. End


Câu 5: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:


A. Dien tich; B. Begin; C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong;
Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:


A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;


B. If [a>b] then Max:=a;If [b>a] then Max:=b;C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;


D. Cả 3 câu đều đúng.


Câu 7: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?A. Integer B. Char C. Real D. Integer và Longint


Câu 8: If ... Then ... Else là:



A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác địnhC. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo


Câu 9: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viếtA. Writeln['a*a'] B. Readln[' a*a ']


C. Writeln[a*a] D. Writwln[a2]


Câu 10: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?


A. 0 B. 5 C. 8 D. 3


Câu 11: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:


A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b


C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb


Câu 12: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b; C. Tong:a+b; D. Tong[a+b];

Câu 13: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:



A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else ;B. If then < câu lệnh>;


C. If then < câu lệnh 1>,;D. Cả a,b,c đều sai.


Câu 14: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khơng phải từ khóa là:A. Uses B. Program C. End D. Computer


Câu 15: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu


A. String B. Integer C. Real D. Char


Câu 16: Từ khóa để khai báo biến trong ngơn ngữ lập trình Pascal là:


A. Const B. Var C. Real D. End


Câu 20: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím


A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9
Câu 21: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:



[4]

Câu 22: A được khai báo là biến có kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến dữ liệu kiểu xâu. Phép gán hợp lệ:A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘LamDong’;


Câu 23: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:


A. Var hs : real; B. Var 5hs : real; C. Const hs : real; D. Var S = 24;
Câu 24: Chương trình sau cho kết quả là gì ?


Program vd;


Var a, b,: real; x,: integer ;Begin readln[a, b];


If a>b then x:=a else x:=b;Write[x];



End.


A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhậpB. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập


C. Chương trình khơng thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệuD. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau


Câu 25: Từ nào sau đây khơng phải từ khố?


A. Sqrt B. Begin C. Var D. Program


Câu 26: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:


A. Const n = 20; B. Const n : 20; C. Const n := 20; D. Const n 20;
Câu 27: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:


A. Var B. Real C. End D. n


Câu 28: Khai báo nào sau đây đúng:


A. Program V D; B. Program Vi_du; C. Program VD D. Program: V_D;
Câu 29: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?


A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5;


Câu 30: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?A. Writeln[‘Nhập x = ’]; B. Write[x];


C. Writeln[x]; D. Readln[x];


Câu 31: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?A. Writeln[x]; B. Write[x];


C. Write[x: 3]; D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 32: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:


A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt


B. Biến có giá trị khơng đổi trong suốt q trình thực hiện chương trìnhC. Có một số biến có sẵn trong chương trình, khơng cần khai báoD. Tên biến phải bắt đầu bằng số


Câu 33: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S

Câu 34: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?



A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến.


C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn.


Câu 35: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đâyA. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực [có thể là số nguyên] trong phạm vi cho phép.


C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số.
Câu 36: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :



[5]

B.

TỰ LUẬN [HS trả lời vào tập, không cần ghi lại câu hỏi]


Đề 1:


Câu 1:Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biều diễn tương ứng trong Pascal:


a][2a2 + 2c2 - a] : 4 b] x+y


x − y


Câu 2: Hãy mơ tả thuật tốn nghĩa là liệt kê các bước giải bài tốn phương trình bậc nhất ax +b = 0


Câu 3: Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình vngHướng dẫn:


Nhập cạnh vào biến canh.


Chu vi hình vng bằng 4*canh; Diện tích hình vng bằng canh*canh.Trả lời


Program HINH_VUONG;
uses crt;


Var canh: real;
Begin
clrscr;


Write['Nhap do dai canh:'];readln[canh];
Writeln['Chu vi hinh vuong la:',4*canh:10:2];
Writeln['Dien tich hinh vuong la:',canh*canh:10:2];


readln
end.



Đề 2


Câu 1: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học:a] [a*a*a+b*x-8]/2 b] [x*x+y]/[x-y*y]


c] [2*a-b*b]/[a+b] d] [x-y/3]*[x+y]


Câu 2 : Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình chữ nhậtHướng dẫn:


Nhập hai cạnh vào hai biến a, b.


Chu vi hình chữ nhật bằng 2*[a+b]; Diện tích hình chữ nhật bằng a*b.Trả lời


Program Chu_nhat;
uses crt;


Var a, b, S, CV: real;
Begin


Write['Nhap chieu dai:']; readln[a];
Write['Nhap chieu rong:']; readln[b];


S := a*b;
CV := [a+b]*2;


Writeln['Dien tich hinh chu nhat la:',S];
Writeln['Chu vi hinh chu nhat la:',CV:10:2];



readln
end.
Đề 3
Câu 1 Tìm lỗi sai và sửa lại chương trình sau



[6]

Writeln[‘Chao cac ban !’]End.


readln


Đề 4
Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của các bài tốn sau:a] Tính diện tích hình tam giác


b] Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên


Câu 2: Viết chương trình kiểm tra ba số a, b, c có là ba cạnh của một tam giác hay không với a, b, c là ba sốđược nhập từ bàn phím


Câu 3: Hãy liệt kê các lỗi trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng?Var a,b:= integer; [Dòng 1]


Const c:=3; [Dòng2]


Begin [Dòng3]


a:=200 [Dòng4]


b:=a/c; [Dòng5]



writeln[b] [Dòng6]


readln [Dòng7]


End. [Dòng8]


Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề