Advance có nghĩa là gì

Post Author: Anh Ngữ Thiên ÂnPost published: 06/12/2018Post Category: Bài Học Tiếng AnhPost Comments: 0 Bình Luận

Phân Biệt Since, Ago, Before, Early, In Advance, Beforehand

Chúng ta thân mến!

Trong tiếng Anh, việc phát hiện những từ giống nhau về nghĩa là thông dụng. Điều này thường khiến cho người học bị hoảng sợ khi sử dụng. Since, ago, before, early, in advance, beforehand là những từ đều liên quan tới nét nghĩa “trước”. Tuy nhiên, không phải lúc nào ta cũng có thể dùng được cả sáu từ này.

Như vậy, làm thể nào để phân biệt since, ago, before, early, in advance, beforehand trong tiếng Anh?

Chúng ta cùng đọc bài viết sau để phân biệt since, ago, before, early, in advance, beforehand nhé!

1. Since

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụSince [conj., prep., adv]/sɪns/Kể từ khi. Được hiểu:

Khoảng thời gian được tính từ một thời hạn ở quá khứ tới một thời hạn sau đó trong quá khứ hoặc đến lúc này.1. I have been studying English since 2010. [Tôi đã học tiếng Anh từ năm 2010]. –> Có nghĩa rằng tới lúc này tôi vẫn còn đang học.

2. Since the opening ceremony, she had just spoken to him once. [Kể từ buổi lễ khai giảng, cô ấy chỉ nói chuyện với anh ta một lần thôi].Sự khác biệt
1] Thứ nhất, since nghĩa là kể từ khi [đi với một mốc thời gian ở trong quá khứ, không dùng với khoảng thời gian]. Với nghĩa này, since được tính từ một thời hạn [mốc thời gian] trong quá khứ và kéo dài tiếp tục cho đến sau đó hoặc lúc này. Đây là điểm khác biệt quan trọng giữa since với ago, before, early, in advance, beforehand.

2] Thứ hai, since thường được sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành. Vì vậy, khi học thì, ta thấy since khác biệt ngay với ago [thường dùng trong thì quá khứ đơn].

3] Thứ ba, since còn tồn tại một chức năng như một liên từ. Trong trường hợp này, since đồng nghĩa với because, as.

Ex: Since you had gotten up late, he cancelled this meeting. [Bởi vì bạn thức dậy muộn, anh ấy đã hủy cuộc họp này].

Promotions are usually valid in the early year

5. In advance

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụIn advance [IDM]/ɪn ədˈvɑːns/Trước / sớm hơn một thời gian được mong đợi, trước khi một việc gì đó xảy ra.

Người nói có thể biết được thời gian bắt đầu và kết thúc của sự việc nên muốn làm gì đó trước để giành quyền ưu tiên.1. To have a priority seat in Son Tung MTP’s live show, you have to book tickets in advance.

[Để có đuợc một chỗ ngồi ưu tiên trong buổi live show của Sơn Tùng MTP, bạn phải đặt vé trước]

2.

Bài Viết: Advance là gì

Xem Ngay: Man In The Middle Attack Là Gì, Man In The Middle Attack

Xem Ngay: Resend Là Gì – Nghĩa Của Từ Resent

The report is due 2 weeks in advance.

[Bản báo cáo đến hạn sớm hơn 2 ngày].Sự khác biệt
1] Thứ nhất, in advanceearly giống nhau ở chỗ: đều mang nghĩa là “trước” hoặc “sớm”; dùng với sự việc đã được định sẵn, được mong chờ; . Tuy nhiên, in advance thường dùng trong tình huống mà người nói biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sự việc và muốn giành được sự ưu tiên, tránh việc trễ hạn [đặt vé, đặt phòng…].

Sự việc này ra mắt trong một thời gian ngắn. Còn trong câu dùng early, sự việc này ra mắt trong thời gian keó dài hơn, người nói có thể không nắm được thời gian bắt đầu và kết thúc cũng như không có ý định giành quyền lợi gì.

2] Thứ hai, in advance thường đứng ở cuối câu. Nếu trong câu có thời gian thì in advance đứng sau nó. Ví dụ “one day in advance”, chứ không phải “in advance one day”. In advance không có mệnh đề theo sau.

3] Thứ ba, có thể dùng in advance of mang ý nghĩa tương tự như in advance, theo sau nó là một danh từ hoặc V_ing, không phải mệnh đề

Ex.: It is the best time to liên lạc Jim in advance of his vacation. [Đây là thời gian tốt nhất để liên hệ Jim trước kỳ nghỉ mát của anh ta].

 4] Thứ tư, điểm khác biệt rõ nhất ở chỗ in advance là một thành ngữ [idiom]. Trong số những từ còn lại, không có trường hợp tương tự như vậy.

6. Beforehand

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụBeforehand [adv]/bɪˈfɔːhænd/Trước / sớm

[tương tự như early hay in advance]I have to go to the bank, but I think that I should go to the post office beforehand.

[Tôi phải đi tới ngân hàng, nhưng tôi nghĩ tôi nên tới bưu điện trước].Sự khác biệt:
1] Thứ nhất, beforehand tương tự in advance hay early khi đều có ý nghĩa giống nhau, đó là làm một việc gì đó “trước” hoặc “sớm”. Tuy nhiên beforehand là một trạng từ, early là tính từ và trạng từ trong khi in advance là một thành ngữ. Do đó, ý nghĩa này cũng tương tự, giúp phân biệt beforehand với since, ago, before.

2] Thứ hai, beforehand thường đứng ở cuối câu, trước beforehand có thể có thời gian. VD: [one week beforehand], giống one week in advance.

Ex: The employer should have informed his employees of the change of the plan at least 2 hours beforehand. [Ông chủ đáng lẽ phải thông báo cho nhân viên về sự thay đổi kế hoạch tối thiểu 2 tiếng trước].

 TỔNG KẾTTỪ VỰNGTỪ LOẠIKHÁC BIỆT Since[conj., prep., adv]+ Mang nghĩa “kể từ khi”, từ quá khứ đến hiện tại. Since + thời hạn.

Xem Ngay:  Bộ Phận Kinh Doanh Tiếng Anh Là Gì, Xu Hướng Công Việc Hót

+ Thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành.

+ Liên từ, = because, as.

+ Since còn là một giới từ.Ago[adv]+ Mang nghĩa “phương thức đây”, từ hiện tại về lại thời hạn bắt đầu. Khoảng thời gian + ago.

+ Thì quá khứ đơnBefore[conj., prep., adv]+ Mang nghĩa “trước” thời gian ở quá khứ hay tương lai.

+ Before + khoảng thời gian / thời hạn.

+ Before còn là một giới từ.Early[adj; adv]+ Mang nghĩa “trước” một thời gian, kế hoạch, dự định. Còn mang nghĩa bắt đầu một thời hạn nào đó.

+ Là một tính từ, trạng từ.In advance[IDM]+ Tương tự như early.

+ Là một thành ngữ [IDM].Beforehand[adv]+ Tương tự như early, in advance.
 

Đến đây, chúng ta đã phân biệt được những từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Cùng share kiến thức hữu dụng này cho bạn thân mình để cùng phân biệt since, ago, before, early, in advance, beforehand trong tiếng Anh nhé! Chúc chúng ta học tốt!

Nguồn: Phân Biệt Since, Ago, Before, Early, In Advance, Beforehand – Anh Ngữ Thiên Ân. Vui lòng trích dẫn nguồn khi copy sang website hoặc sử dụng cho mục đích khác.

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 03-03-2022 12:35:48]

  
  
  
  

Advance là tính từ mang nghĩa đi trước, biết trước ai, cái gì hay một vấn đề nào đó. Advanced là tính từ chỉ sự cao cấp, tiên tiến phát triển vượt bật hơn so với lúc ban đầu.

dvance [adj] / ədˈvɑːns/: biết trước, đi trước người khác.

Như khi ta nói "advance notice" [báo trước], "advance booking" [giữ chỗ trước, đăng kí trước].

 Ex: With a little advance warning plus tip, the steward was always ready to prepare her own special dishes.

Chỉ cần báo trước một chút cộng với tiền thưởng, người tiếp viên nam luôn sẵn sàng chuẩn bị các món [đặc biệt] riêng cho cô ta.

Ex: Recent advances in medical science mean that this illness can now be cured.

Những tiến bộ gần đây trong khoa học y tế có nghĩa là căn bệnh này hiện có thể được chữa khỏi.

Ex: She's the youngest player ever to advance to a semifinal.

Cô ấy là cầu thủ trẻ nhất từng tiến vào bán kết.

Advanced [adj] / ədˈvɑːnst/: tiên tiến, cao cấp.

EX: The Stealth fighter, manned by a lone pilot and carrying laser-guided bombs, is venerated as one of the most advanced weapons in the United States arsenal.

Máy bay tàng hình, do chỉ một người lái và trang bị bom tia laser dẫn đường, được xem là một vũ khí tiên tiến nhất trong kho vũ khí của Mỹ.

Ex: This is the most advanced type of engine available.

Đây là loại động cơ tiên tiến nhất hiện có.

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt advance và advanced được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề