Từ: anyhow /'enihau/
liên từ
thế nào cũng được, cách nào cũng được
pay me anyhow, but do pay me
anh trả tôi thế nào cũng được nhưng phải trả tôi
dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa
anyhow I must be off tomorrow
dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi
đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung
to do one's work anyhow
làm đại khái, làm qua loa
things are all anyhow
mọi việc đều lộn xộn ví dụ khác
to feel anyhow
cảm thấy sức khoẻ sút đi, cảm thấy ốm