Tiếng AnhSửa đổi
dessert
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /dɪ.ˈzɜːt/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈzɜːt] |
Danh từSửa đổi
dessert /dɪ.ˈzɜːt/
- Món tráng miệng.
- [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Món ngọt cuối bữa [ăn trước khi ăn hoa quả].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /de.sɛʁ/
Danh từSửa đổi
dessert /de.sɛʁ/ |
desserts /de.sɛʁ/ |
dessert gđ /de.sɛʁ/
- Món tráng miệng.
- Lúc ăn tráng miệng. Ils sont arrivés au dessert họ đã đến lúc ăn tráng miệng
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]