Áo phông có cổ tiếng anh là gì

612

Áo thun tiếng anh là gì? Áo thun là loại áo mà ai cũng sở hữu một chiếc bởi nó rẻ bền đẹp mà còn tiện nữa. Vật áo thun trong tiếng anh là gì bạn đã biết chưa, bài viết này sẽ giải thích cho bạn và cung cấp thêm những từ vựng hữu ích khác.

Áo thun là gì

Áo thun hay còn gọi là áo phông thường được dệt theo nốt jersey và bằng sợi cotton, đôi khi bằng chất liệu khác, tạo sự mềm mại đặc trưng. Áo thun có thể trơn hoặc được trang trí bằng chữ và/hoặc hình ảnh thường dùng để quảng bá điều gì đó hoặc quảng cáo sản phẩm, công ty hoặc trang web.

Áo thun tiếng anh là gì

Áo thun tiếng anh là “T-shirt”

Ex:

She is wearing a white T-shirt 

  • Cô ấy bận một chiếc áo thun trắng

Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại áo

Từ vựng tiếng Anh về các loại áo

Anorak : áo khoác có mũ

Blouse : áo sơ mi nữ

Blazer : áo khoác nam dạng vest

Bathrobe : áo choàng tắm

Bra : áo lót nữ

Cardigan : áo len cài đằng trước

Coat : áo khoác

Dressing gown : áo choàng tắm

Jacket : áo khoác ngắn

Jumper : áo len

Leather jacket : áo khoác da

Overcoat : áo măng tô

Pullover : áo len chui đầu

Raincoat : áo mưa

Scarf : khăn quàng

Shirt : áo sơ mi

Sweater : áo len

Top : áo

T-shirt : áo phông

Vest : áo lót ba lỗ

Từ vựng tiếng Anh về quần

Boxer shorts : quần đùi

Jeans : quần bò

Knickers : quần lót nữ

Overalls : quần yếm

Shorts : quần soóc

Swimming trucks: quần bơi nam

Thong : quần lót dây

Tights : quần tất

Trousers : quần dài

Underpants : quần lót nam

Cụm từ vựng tiếng anh về quần áo

A slave to fashion

“A slave to fashion” chỉ một người người [nghĩa đen] nô lệ thời trang; [nghĩa bóng] những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướng

Ví dụ:

– Mora is a total slave to fashion. He can’t leave the house without making sure every part of his outfit matches perfectly.

Mora là một nô lệ hoàn toàn cho thời trang. Anh ta không thể rời khỏi nhà mà không đảm bảo mọi bộ trang phục của anh ta đều khớp hoàn hảo.

Classic style

“Classic style” chỉ phong cách đơn giản/ cổ điển. Phong cách đơn giản/cổ điển là những trang phục được thiết kế không lòe loẹt, phô trương, hoành tráng về chất liệu, màu sắc cũng như kiểu dáng. Chúng sẽ chạy theo những tone màu vải nền nã, trung tính, tinh tế nhất nhưng không kém phần lãng mạn

Ví dụ:

The French girl is always one of the leading symbols of the classic style.

Cô gái Pháp luôn là một trong những biểu tượng hàng đầu của phong cách cổ điển.

Nguồn: //suckhoelamdep.vn/

Thường ngày bạn hay mặc trang phục nào để đi làm, đi chơi, hay đi dự tiếc? Bạn đã có thể gọi tên hết những loại trang phục mà bạn hay mang trên người chưa? Trong bài chia sẻ hôm nay, hãy cùng Aroma đến với từ vựng tiếng anh ngành may về trang phục thường ngày  nhé.

Women’ sclothes/ Quần áo nữ

  1. Blouse / blouses: áo khoác dài
  2. dress / dresses: váy
  3. Skirt / skirts: váy
  4. Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay

Men’s clothes [ quần áo nam]

  1. Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
  2. Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
  3. Suit / suits: bộ comple
  4. Tie / ties: cà vạt
  5. Waistcoat / waistcoats: áo vét

Uni-Sex [quần áo cho cả nam và nữ]

  1. Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
  2. Coat / coats: áo choàng dài
  3. Jacket / jackets: áo khoác
  4. Jean / jeans: quần bò
  5. Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu
  6. Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
  7. Short / shorts: quần đùi
  8. Sweatshirt / sweatshirts: : áo len thun
  9. Trouser / trousers: quần thô
  10. T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.

Baby clothes [ quần áo cho trẻ nhỏ]

Foot-wear:

  1. boot / boots: bốt cao cổ
  2. Flip flops: dép tông, dép xốp
  3. High heels [ladies shoes]: giày cao gót
  4. Plimsolls: giày dép đi tập gym
  5. Shoe / shoes [unisex]: giày
  6. Slipper / slippers: dép kín chân đi trong nhà để giữ ấm
  7. Sock / socks [unisex]: tất
  8. Trainer / trainers: giày thể thao
  9. wellington / wellingtons: ủng

Head-wear

  1. Baseball cap / baseball caps: mũ bóng chày
  2. Bowler hat / bowler hats: mũ quý tộc ngày xưa hay đội, mũ như cái bát
  3. Knitted hat / knitted hats or woolen hat[s] or bobble hat[s]: mũ cho trời lạnh, mũ len.
  4. Sun hat / sun hats: mũ rộng vành, chống nắng.

Ladies underwear

  1. bra / bras
  2. knicker / knickers or brief / briefs:
  3. stockings or suspenders:
  4. tights
  5. vest / vests:

Underwear men

  1. boxers
  2. briefs
  3. vest / vests
  4. y-fronts

Liệu bạn đã đủ tự tin với những từ vựng về trang phục trong bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành may mặc của Aroma chưa? Cùng bắt tay vào học thôi nào. Chúc các bạn thành công nhé.

  • noun

Show algorithmically generated translations

No examples found, consider adding one please.

You can try more lenient search to get some results.

Quần áo, cách mặc quần áo tiếng Anh là gì? Quần áo, trang phục luôn là chủ đề “nóng hổi” trong giao tiếp, học tập tiếng Anh, vì mọi người đều phải “mặc” chúng. Xem ngay để “chém gió” với Tây tốt!

Người muốn đẹp thì ăn mặc, Phật muốn đẹp thì dát vàng, ăn mặc là thứ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày, khi bạn ra nước ngoài và muốn mua một loại quần áo nào đó, nhưng bạn không biết phải hỏi nhân viên bán hàng như thế nào?

Teachersgo đã giúp bạn tổng hợp lại cách diễn đạt bằng tiếng Anh của các loại quần áo, quần, phụ kiện, đồ lót, các bộ phận trên quần áo và cách giặt quần áo rồi đây! Xem ngay nhé!

MỤC LỤC

  1. Clothes – Quần áo
  2. Pants – Quần
  3. Accessories – Phụ kiện
  4. Underwear – Đồ lót
  5. Parts of clothes – Các bộ phận trên quần áo
  6. Doing Laundry & Clothes Material – Vật dụng giặt quần áo

Top: áo [thường dùng trong khẩu ngữ]

Blouse: áo sơ-mi nữ

Shirt: áo sơ-mi

Jumper: áo ấm chui đầu [thường dùng trong khẩu ngữ]

Suit: đồ bộ/âu phục

Business suit: âu phục

One-piece suit: bộ đồ 1 mảnh [đồ liền thân]

Uniforms: đồng phục

Apparel: trang phục mặc vào dịp trang trọng

Garment: quần áo

Hoodie: áo hoodie, áo liền mũ

Vest: áo gi-lê

Camisole: áo lót dây dành cho nữ

Tank top: áo may ô, áo ba lỗ

Polo shirt: áo thun polo

Sweatshirt: áo nỉ chui đầu, áo thể thao

Sweater: áo len

Cardigan: áo cardigan; áo khoác len có nút

Pullover: áo len chui đầu

Jersey: áo nịt len

Hosiery: áo quần dệt kim [Áo quần phong cách Hàn quốc có rất nhiều! Các bạn nữ mau học đi nha]

Jacket: áo khoác, áo choàng ngắn

Leather jacket: áo khoác da

Trench coat: áo gió

Coat: áo khoác, áo choàng dài

Xem ngay video về sau để biết phát âm các từ vựng trên nhé!

>> Từ vựng tiếng Anh về quần áo, trang phục [Kids vocabulary – Clothes – clothing – Learn English for kids, for basic]Thật điên rồ! Phái nam mặc áo ngực trong 1 tuần? [So crazy! Guys Wear Bras For A Week]//a0.pise.pw/lpd5j

Chủ Đề