Application là gì trong Tiếng Anh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˌæ.plə.ˈkeɪ.ʃən/
Hoa Kỳ
[ˌæ.plə.ˈkeɪ.ʃən]

Danh từSửa đổi

application  /ˌæ.plə.ˈkeɪ.ʃən/

  1. Sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào [[cũng] appliance]. the application of a plaster to a wound   sự đắp thuốc vào vết thương
  2. Vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra.
  3. Sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng. medicine for external application   thuốc dùng ngoài da
  4. Sự chuyên cần, sự chuyên tâm. a man of close application   một người rất chuyên cần
  5. Lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin. application for a job   đơn xin việc làmto make an application to someone for something   gửi đơn cho ai để xin việc gìto put in an application   đệ đơn xin, gửi đơn xin

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /a.pli.ka.sjɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
application
/a.pli.ka.sjɔ̃/
applications
/a.pli.ka.sjɔ̃/

application gc /a.pli.ka.sjɔ̃/

  1. Sự gắn vào, sự áp vào, sự bôi vào, sự đặt. Lapplication dun enduit sur un mur   sự gắn một lớp trát vào tườngLapplication de ventouses   sự đặt ống giácPoint dapplication dune force   điểm đặt của một lực
  2. Sự áp dụng, sự ứng dụng, sự thi hành. Lapplication des sciences à lindustrie   sự ứng dụng khoa học vào kỹ nghệLapplication dune loi   sự thi hành một đạo luậtCette découverte aura un large champ dapplication   khám phá này sẽ có một phạm vi áp dụng rộng rãiCe décret entrera en application le mois prochain   sắc lệnh này sẽ có hiệu lực thi hành vào tháng tới
  3. [Tin học] Ứng dụng.
  4. Sự siêng năng, sự cần mẫn. Application à létude, application au travail   sự chăm học, sự chăm làmTravailler avec application   chăm chỉ làm việcÉcole d'application   trường thực hành.

Trái nghĩaSửa đổi

  • Distraction, inapplication, inattention, négligence, paresse

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề