Approval nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ khóa: approval


English Vietnamese
approval
* danh từ
- sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận
=to nod in approval+ gật đầu, đồng ý
=to give one's approval to a plan+ tán thành một kế hoạch
=to meet with approval+ được sự đồng ý, được chấp thuận
=on approval+ [thương nghiệp] [như] on appro [[xem] appro]
- sự phê chuẩn


English Vietnamese
approval
cho phép ; chấp thuận ; chị chấp thuận ; cấp phép ; phê chuẩn của ; phê chuẩn ; phê duyệt ; sẽ ủng hộ ; sự chấp thuận ; sự thông qua ; sự đồng ý ; được phép ; được sự chấp thuận ; ủng hộ ;
approval
ba ; ba ̀ ; cho phép ; chấp nhận ; chấp thuận ; chị chấp thuận ; cấp phép ; phê chuẩn của ; phê chuẩn ; phê duyệt ; sẽ ủng hộ ; sự chấp thuận ; sự thông qua ; được phép ; được sự chấp ; định chuẩn y được ; đồng ; ủng hộ ;


English English
approval; approving; blessing
the formal act of approving
approval; favorable reception; favourable reception
acceptance as satisfactory
approval; commendation
a message expressing a favorable opinion


English Vietnamese
approval
* danh từ
- sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận
=to nod in approval+ gật đầu, đồng ý
=to give one's approval to a plan+ tán thành một kế hoạch
=to meet with approval+ được sự đồng ý, được chấp thuận
=on approval+ [thương nghiệp] [như] on appro [[xem] appro]
- sự phê chuẩn
approve
* ngoại động từ
- tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận
- xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y
- chứng tỏ, tỏ ra, chứng minh
=to approve one's valour+ chứng tỏ lòng can đảm
=he approved himself to be a good pianist+ anh ta tỏ ra là một người chơi pianô giỏi
* nội động từ
- approve of tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận
=to approve of the proposal+ tán thành đề nghị
approved
* tính từ
- được tán thành, được đồng ý, được bằng lòng, được chấp thuận
- được phê chuẩn, được chuẩn y
!approved school
- trường của nhà nước dành cho trẻ em phạm tội
approver
* danh từ
- người tán thành, người đồng ý, người chấp thuận
- người phê chuẩn
- người bị bắt thú tội và khai đồng bọn
approving
* tính từ
- tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận
=an approving nod+ cái gật đầu đồng ý
approval voting
- [Econ] Bỏ phiếu tán thành; bỏ phiếu phê chuẩn.
+ Một dạng ra quyết định trong đó mỗi cá nhân bỏ phiếu cho một nhóm phương án mà người đó tán thành. [Xem BORDA COUNT, CONDORCET CRITERION, SOCIAL DECISION RULE. SOCIAL WELFARE FUNCTION].
approvable
- xem approve

Chủ Đề