163 lượt xem
Toán lớp 4 trang 64 Bài 3 là lời giải bài Đề-xi-mét vuông SGK Toán 4; với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Giải Bài 3 Toán lớp 4 trang 64
Đề bài: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = … cm2 100cm2 = … dm2 | 48dm2 = … cm2 2000cm2 = … dm2 | 1997dm2 = … cm2 9900cm2 = … dm2 |
Hướng dẫn:
Đổi đơn vị đo: 1dm2 = 100cm2
Lời giải:
1dm2 = 100cm2 100cm2 = 1dm2 | 48dm2 = 4800cm2 2000cm2 = 20dm2 | 1997dm2 = 199700cm2 9900cm2 = 99dm2 |
-----> Bài tiếp theo: Bài 4 trang 64 Toán lớp 4
------------
Trên đây là lời giải chi tiết Toán lớp 4 trang 64 Bài 3 cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 4.
Giải vở bài tập Toán 4 bài 3: Ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo] là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 5 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho các em học sinh ôn tập, các dạng bài tập ôn các số đến 100000, ôn tập về số tự nhiên. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 3
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 1
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 2
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 3
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 4
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 1
Tính:
Phương pháp giải
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Đáp án
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 2
Nối [theo mẫu]:
Phương pháp giải
- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì tính lần lượt từ trái sang phải.
- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Đáp án
Ta có:
800 - 300 + 7000 = 500 + 7000 = 7500
5000 – 2000 × 2 = 5000 – 4000 = 1000;
90000 – 90000 : 3 = 90000 – 30000 = 60000;
[4000 – 2000] × 2 = 2000 × 2 = 4000.
Vậy ta có kết quả như sau:
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 3
Tìm x, biết:
a] x + 527 = 1892
b] x − 631 = 361
c] x × 5 = 1085
d] x : 5 = 187
Phương pháp giải
Xác định vị trí của x trong phép tính rồi áp dụng các quy tắc sau để tìm x:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Đáp án
a]
X + 527 = 1892
X = 1892 − 527
X = 1365
b]
X − 631 = 361
X = 361 + 631
X = 992
c]
X × 5 = 1085
X = 1085 : 5
x = 217
d]
X : 5 = 187
X = 187 × 5
X = 935
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 4
Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?
Phương pháp giải
- Tìm số học sinh trong 1 hàng = số học sinh trong 4 hàng : 4.
- Tìm số học sinh trong 6 hàng = số học sinh trong 1 hàng × 6.
Tóm tắt
Bài giải
Số học sinh có trong một hàng là:
64 : 4 =16 [học sinh]
Số học sinh có trong 6 hàng là:
16 x 6 = 96 [học sinh]
Đáp số: 96 học sinh
Như vậy VnDoc hướng dẫn chi tiết các bạn Giải vở bài tập Toán 4 bài 3: Ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo]. Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải bài tập trang 3, 4, 5 SGK Toán 4: Ôn tập các số đến 100000 hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Tham khảo các dạng bài tập Toán:
- Giải vở bài tập Toán 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000
- Giải vở bài tập Toán 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo]
Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 64 Tập 2 bài 1, 2, 3 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.
Giải bài 1 trang 64 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Tỉ số của hai số là
Lời giải:
Tóm tắt
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 [phần]
Số bé là:
658 : 7 × 3 = 282
Số lớn là:
658 – 282 = 376
Đáp số: Số bé là: 282
Số lớn là: 376
Giải bài 2 trang 64 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống
Tổng | 15 | 91 | 672 | 1368 | 3780 |
Tỉ số | 2:3 | 2:5 | 5:7 | 8:11 | 12:15 |
Số bé | |||||
Số lớn |
Lời giải:
Tổng | 15 | 91 | 672 | 1368 | 3780 |
Tỉ số | 2:3 | 2:5 | 5:7 | 8:11 | 12:15 |
Số bé | 6 | 26 | 280 | 576 | 1680 |
Số lớn | 9 | 65 | 392 | 792 | 2100 |
Giải bài 3 trang 64 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Chu vi hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó
Lời giải:
Tóm tắt
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 630 : 2 = 315 [m].
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 [phần]
Tổng của chiều dài, chiều rộng là:
630 : 2 = 315 [m]
Chiều rộng là:
315 : 5 × 2 = 126 [m]
Chiều dài là:
315 – 126 = 189 [m]
Đáp số: Chiều dài 189m
Chiều rộng 126m
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 64Tập 2 bài 1, 2, 3 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất
Đánh giá bài viết