Bài 4 trang 111 sách bài tập Toán lớp 4 tập 2

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 Bài 172: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 172: Luyện tập chung

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 Bài 172: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 111 Bài 1: Số dân của bốn tỉnh [theo số liệu năm 2011 – Wikipedia] được cho trong bảng sau:

Tỉnh

Hà Giang

Quảng Bình

Ninh Thuận

Cà Mau

Số dân

746 300

853 000

569 000

1 214 900

Tên của các tình có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều [trong bảng trên] là:

Lời giải:

Tên của các tình có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều là: Ninh Thuận; Hà Giang; Quảng Bình; Cà Mau.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 112 Bài 2: Tính:

a] 47+514−12=...................                    

b]  917+934×23=...................

c] 59×310:712=................... 

Lời giải:

a] 47+514−12=814+514−714=1314−714=614=37  

b] 917+934×23=917+9×234×3=917+317=9+317=1217 

c] 59×310:712=5×39×10:712=16×127=1×126×7=27

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 112 Bài 3: Tìm x:

a] x−56=23                    

b] x:25=10

Lời giải:

a]

x−56=23x=23+56x=32

b]

x:25=10x=10×25x=4

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 112 Bài 4: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của ba số đó là 198.

Lời giải:

Trung bình cộng của 3 số đó là:

198 : 3 = 66

Theo đề bài tìm 3 số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng bằng 198.

Vậy 3 số đó là: 65 ; 66 ; 67.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 113 Bài 5: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có số học sinh nam bằng 47 số học sinh nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam?

Tóm tắt:

Lời giải

Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là:

7 + 4 = 11 [phần]

Số học sinh nam là:

33 : 11 × 4 = 12 [học sinh]

Đáp số: 12 học sinh

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 113, 114, 115 Bài 173: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115, 116, 117 Bài 174: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 117, 118 Bài 175: Tự kiểm tra

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 [Tiếp theo]

Bài tập 2 trang 114 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 5 trang 117 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 4 trang 116 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 3 trang 116 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 2 trang 115 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 1 trang 115 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 5 trang 115 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 4 trang 114 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 3 trang 114 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 1 trang 110 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 1 trang 113 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 5 trang 113 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 4 trang 112 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 3 trang 112 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 2 trang 112 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 1 trang 111 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 3 trang 110 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 2 trang 110 VBT Toán 4 tập 2

Câu 4: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2

Điền số đo thời gian thích hợp vào ô trống trong bảng thời gian biểu ở câu lạc bộ dưới đây [theo mẫu]:



Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 106: Ôn tập về đại lượng [tiếp]

Giải vở bài tập Toán Lớp 4

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chương 1

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chương 2

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chương 3

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chương 4

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chương 5

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chương 6

Giải Câu 1, 2, 3, 4 Bài 171 trang 110, 111 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Câu 4. Tỉ số của hai số 3 : 7. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số bé tăng 76 đơn vị thì được số lớn.

1. Tìm a và b rồi viết vào ô trống:

Tổng a + b

234

136

816

1975

2856

Tỉ số a : b

1 : 2

3 : 1

6 : 2

2 : 3

5 : 2

a

b

 2. Tìm x và y:

Hiệu x – y

432

308

603

2000

2345

Tỉ số x : y

4 : 1

2 : 1

6 : 3

5 : 3

7 : 2

x

y

3. Đoàn vận động viên có 370 người, trong đó số nữ bằng \[{2 \over 3}\] số nam. Hỏi đoàn đó có bao nhiêu vận động viên nam, có bao nhiêu vận động viên nữ?

4. Tỉ số của hai số 3 : 7. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số bé tăng 76 đơn vị thì được số lớn.

Lời giải chi tiết

1.

Tổng a + b

234

136

816

1975

2856

Tỉ số a : b

1 : 2

3 : 1

6 : 2

2 : 3

5 : 2

a

78

102

612

790

2040

b

156

34

204

1185

816

2.

Hiệu x – y

432

308

603

2000

2345

Tỉ số x : y

4 : 1

2 : 1

6 : 3

5 : 3

7 : 2

x

576

616

1206

5000

3283

y

144

308

603

3000

938

3. 

Tóm tắt:

Bài giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

3 + 2 = 5 [phần]

Số vận động viên nam là :

370 : 5 × 3 = 222 [người]

Số vận động viên nữ là:

370 – 222 = 148 [người]

Đáp số: 222 vận động viên nam

             148 vận động viên nữ

4.

Tóm tắt:

Bài giải

Theo sơ đồ, số phần bằng nhau:

Số lớn là : 76 : 4 × 7 = 133

Số bé là: 133 – 76 = 57

Đáp số: Số bé là 57

             Số lớn là 133

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Video liên quan

Chủ Đề