Bài 46 sgk toán 8 tập 1 trang 57 năm 2024

Bài 46 trang 57 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:

  1. \[ \frac{1+\frac{1}{x}}{1-\frac{1}{x}}\];
  1. \[ \frac{1-\frac{2}{x+1}}{1-\frac{x^{2}-2}{x^{2}-1}}\].

Hướng dẫn giải:

  1. \[ \frac{1+\frac{1}{x}}{1-\frac{1}{x}}\] \[ =[1+\frac{1}{x}]:[1-\frac{1}{x}]\]

\[= \frac{x+1}{x}:\frac{x-1}{x}=\frac{x+1}{x}.\frac{x}{x-1}=\frac{x+1}{x-1}\]

  1. \[ \frac{1-\frac{2}{x+1}}{1-\frac{x^{2}-2}{x^{2}-1}}\] \[ =[1-\frac{2}{x+1}]:[1-\frac{x^{2}-2}{x^{2}-1}]\]

\[ =\frac{x+1-2}{x+1}:\frac{x^{2}-1-[x^{2}-2]}{x^{2}-1}\]

\[ =\frac{x-1}{x+1}:\frac{x^{2}-1-x^{2}+2}{x^{2}-1}=\frac{x-1}{x+1}:\frac{1}{[x-1][x+1]}\]

\[ =\frac{x-1}{x+1}.\frac{[x-1][x+1]}{1}= [x-1]^{2}\].

Bài 47 trang 57 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau được xác định?

  1. \[ \frac{5x}{2x+4}\]; b] \[ \frac{x-1}{x^{2}-1}\].

Hướng dẫn giải:

  1. Giá trị của phân thức này được xác định với điều kiện \[2x + 4 \ne 0\]

\[=> 2x \ne -4\] hay \[x \ne -2\]

Vậy điều kiện để phân thức \[ \frac{5x}{2x+4}\] được xác định với \[x \ne -2\]

  1. Điều kiện để phân thức xác định là x2 - 1 \[\ne\] 0 hay [x - 1][x + 1] \[\ne\] 0.

Do đó \[x - 1 \ne 0\] và \[x + 1 \ne 0\] hay \[x \ne1\] và \[x \ne -1\]

Vậu điều kiện để phân thức \[ \frac{x-1}{x^{2}-1}\] được xác định là \[x \ne 1\] và \[x \ne -1\]

Bài 48 trang 58 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Cho phân thức

  1. Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
  1. Rút gọn phân thức?
  1. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1
  1. Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không?

Hướng dẫn giải:

  1. Điều kiện của x để phân thức được xác định là:

x + 2 \[\ne\] 0 => x\[\ne\] -2

  1. Rút gọn phân thức:
    \= x + 2
  1. Nếu giá trị của phân thức đã cho bằng 1 thì x + 2 = 1

Do đó x = -1. Giá trị này thoả mãn với giá trị của x.

  1. Nếu giá trị của phân thức đã cho bằng 0 thì x + 2 = 0 => x = -2.

Giá trị này không thoả mãn với điều kiện của x [ x \[\ne\] -2]. Vây không có giá trị nào của x để biểu thức đã cho có giá trị bằng 0

Bài 49 trang 58 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Đố. Đố em tìm được một phân thức [ của một biến x] mà giá trị của nó tìm được xác định với mọi giá trị của x khác các ước của 2.

Hướng dẫn giải:

Các ước của 2 là +1, -1, +2, -2.

[x + 1][x - 1][x + 2][x - 2] \[\ne\] 0 khi x \[\ne\] \[ \pm\]1, x \[\ne\] \[ \pm\]2.

Vậy có thể chọn phân thức \[ \frac{1}{[x+1][x-1][x+2][x-2]}\]

Bài 50 trang 58 sgk toán 8 tập 1

Thực hiện các phép tính:

a]\[\left[ {{x \over {x + 1}} + 1} \right]:\left[ {1 - {{3{x^2}} \over {1 - {x^2}}}} \right];\]

b]\[\left[ {{x^2} - 1} \right]\left[ {{1 \over {x - 1}} - {1 \over {x + 1}} - 1} \right]\]

Hướng dẫn làm bài:

a]\[\left[ {{x \over {x + 1}} + 1} \right]:\left[ {1 - {{3{x^2}} \over {1 - {x^2}}}} \right] = {{x + 1 + 1} \over {x + 1}}:{{1 - {x^2} - 3{x^2}} \over {1 - {x^2}}}\]

\[ = {{2x + 1} \over {x + 1}}:{{1 - 4{x^2}} \over {1 - {x^2}}} = {{2x + 1} \over {x + 1}}.{{1 - {x^2}} \over {1 - 4{x^2}}}\]

\[ = {{2x + 1} \over {x + 1}}.{{\left[ {1 - x} \right]\left[ {1 + x} \right]} \over {\left[ {1 - 2x} \right]\left[ {1 + 2x} \right]}} = {{1 - x} \over {1 - 2x}}\]

b]\[\left[ {{x^2} - 1} \right]\left[ {{1 \over {x - 1}} - {1 \over {x + 1}} - 1} \right] \]

\[= \left[ {{x^2} - 1} \right].\left[ {{{x + 1 - \left[ {x - 1} \right] - \left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]} \over {\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]}}} \right]\]

\[ = \left[ {{x^2} - 1} \right].{{x + 1 - x + 1 - {x^2} + 1} \over {\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]}} = \left[ {{x^2} - 1} \right].{{3 - {x^2}} \over {\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]}}\]

\[ = {{\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]\left[ {3 - {x^2}} \right]} \over {\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]}} = 3 - {x^2}\]

Chủ Đề