Bài tập Chính tả r / d/gi lớp 3

Câu 1

Tìm các từ :

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng rd hoặc gi, có nghĩa như sau :

- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ........

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : .....

- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: .......

b] Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :

- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : .......

- Thi không đỗ : ......

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : .....

Lời giải chi tiết:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng rd hoặc gi, có nghĩa như sau :

- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ra-đi-ô

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược 

- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây

b] Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :

- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước

- Thi không đỗ : trượt

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ

Chính tả – Tuần 26: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 35. Chọn bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống r, d hoặc gi; Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh…

Chọn bài tập 1 hoặc 2 

1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi

Hoa …ấy đẹp một cách …ản …ị. Mỗi cánh hoa …ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc …ực …ỡ. Lớp lớp hoa …ấy …ải kín mặt  sân, nhưng chỉ cần một lần …ó thoáng, chúng tản mát bay đi mất.

2: Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh

Hội đua thuyền

Một sông vẫn bập bềnh sóng vỗ.

Đến giờ đua, l..ˌ… phát ra bằng ba hồi trống dõng dạc. Bốn chiếc thuyền đang dập d..ˋ… trên mặt nước lập tức lao l… phía trước. B…. bờ sông, trống thúc tiếp, người xem la hét, cổ vũ. Các em nhỏ được bố công k…. trên vai cũng hò reo vui mừng. Bốn chiếc thuyền như bốn con rồng vươn dài, vút đi tr…. mặt nước m…. mông.

Chọn bài tập 1 hoặc 2

1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi

Hoa giấy đẹp một cách giản dị. Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc rực rỡ. Lớp lớp hoa giấy rải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một làn gió thoảng, chúng tản mát bay đi mất.

2: Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh

Hội đua thuyền

Mặt sông vẫn bập bềnh sóng vỗ.

Đến giờ đua, lệnh phát ra bằng ba hồi trống dõng dạc. Bốn chiếc thuyền đang dập dềnh trên mặt nước lập tức lao lên phía trước. Bên bờ sông, trống thúc tiếp, người xem la hét, cổ vũ. Các em nhỏ được bố công kênh trên vai cũng hò reo vui mừng. Bốn chiếc thuyền như bốn con rồng vươn dài, vút đi trên mặt nước mênh mông.

Chính tả – Tuần 4: SBT Tiếng Việt lớp 3 -Trang 15. Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố; Tìm và viết vào chỗ trống các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r, có nghĩa hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ…

1: a] Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố

Hòn gì bằng đất nặn ….a

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày.

Khi ra ….a đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

Là ……

b] Giải câu đố .

Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

Là ……

2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ 

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng gi, d hoặc r, có nghĩa như sau

– Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ :…………….

– Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu :…………

– Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: …..

b] Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau

– Chỉ cơ thể của người : ………

– Cùng nghĩa với nghe lời: ………

– Dụng cụ đo khối lượng : ………

1: a] Điền d hoặc r vào chỗ trống. Ghi lời giải câu đố

Hòn gì bằng đất nặn ra

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày,

Khi ra, da đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

Là hòn gạch

b] Giải câu đố :

Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

Là viên phấn trắng

2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r, có nghĩa như sau:

– Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ru

– Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu : dịu dàng

– Phần thưởng trong cuộc thi hay trono trò chơi : giải thưởng

b] Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau :

– Cơ thể của người : thân thể

– Cùng nghĩa với nghe lời: vâng lời

– Dụng cụ đo khối lượng : cái cân

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a. ao hay oao?

Ngọt ng…….; mèo kêu ng……ng………; ng…..ngán

b. an hay ang?

Th…..vãn; thuốc th………; mỏ th……; cầu th……..

Đáp án:

a. ao hay oao?

Ngọt ngào; mèo kêu ngoao ngoao; ngao ngán

b. an hay ang?

Than vãn; thuốc thang; mỏ than; cầu thang

Bài 2:

1. Nghe - viết:Cô giáo tí hon [từ Bé treo nón… đến ríu rít đánh vần theo]

Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo.

2. Bài Tập:Chọn những tiếng trong ngoặc để ghép với mỗi tiếng sau:

a.

[xét, sét]: ……..hỏi; xem……..; nhận……..; gỉ …….; sấm……..; đất ……..

[xào, sào]:…….nấu; ………xáo; …….ruộng; cây……..

[xinh, sinh]: ………đẹp; tươi………; …….đẻ; ……….sống

b.

[gắn, gắng]: …….bó; hàn………; ………..sức; cố………….

[nặn, nặng]:………tượng; bóp……….; ……….nhọc; việc………..

[khăn, khăng]: ………..áo; đội……….; …………khít; chơi………..

Bài 3:

1. Tập chép:

Chị em

Cái ngủ mày ngủ cho ngoan

Để chị trải chiếu, buông màn cho em.

Chổi ngoan mau quét sạch thềm,

Hòn bi thức đợi lim dim chân tường.

Đàn gà ngoan chớ ra vườn,

Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi.

Mẹ về, trán ướt mồ hôi,

Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru.

Trần Đắc Trung

2. Bài Tập:

1. Điền vào chỗ trống ăc hay oăc?

Đọc ng… ngứ, ng… tay nhau, dấu ng… đơn

2. Tìm các từ:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau:

- Trái nghĩa với riêng.

- Cùng nghĩa với leo.

- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau.

b] Chứa tiếng có thanh hỏi hay thanh ngã có nghĩa như sau:

– Trái nghĩa với đóng.

– Cùng nghĩa với vỡ.

– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi.

Bài 4:

1. Nghe - viết:Các em nhỏ và cụ già [đoạn 4 sách trang 62 tập 1]

Cụ ngừng lại, rồi nghẹn ngào nói tiếp:

- Ông đang rất buồn. Bà lão nhà ông nằm bệnh viện mấy tháng nay rồi. Bà ốm nặng lắm, khó mà qua khỏi. Ông ngồi đây chờ xe buýt để đến bệnh viện. Ông cảm ơn lòng tốt của các cháu. Dẫu các cháu không giúp gì được, nhưng ông cũng thấy lòng nhẹ hơn.

2. Bài tập: Tìm các từ:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:

- Làm sạch quần áo, chăn màn… bằng cách vò, chải, giũ… trong nước: ………

- Có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng:……….

- Trái nghĩ với ngang: …………

b] Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:

- Trái nghĩa với vui: ………..

- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo: ………..

- Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo: ……………

Video liên quan

Chủ Đề