Bài tập nhiệt động học có đáp án

T U Y Ể N T Ậ P B À I T Ậ P N H I Ệ TĐ Ộ N G H Ọ Cvectorstock.com/10212088Ths Nguyễn Thanh TúeBook Collection100 bài tập Nhiệt động học bồi dưỡng học sinhchuyên [chọn lọc từ các tài liệu Olympiad hóahọc của Trung Quốc, Nga và các bài giảngAdvanced Chemistry từ nhiều trường Đại họcnước Mỹ] [OlympiaVN Chemistry Challenge]WORD VERSION | 2022 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAILTAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COMTài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

ΔH5 = - 74,8 - 710,6 - 2.432,2 = -1649,8 [kJ/mol]Trong CH4 có 4 liên kết C-H. Năng lượng liên kết trung bình của mỗi liên kết C-H là:= 412,45 [kJ/mol].Br2[l] → 2Br[h] ΔH2 = 190 kJ/mol [4]3H2[k] → 6H[k] 3.ΔH1 = 3.432,2 kJ/mol [5]2Ctc[r] → 2C[k] 2.ΔH3 = 2.710,6 kJ/mol. [6]3H2[k] + Br2[l] + 2Ctc[r] → 2CH3Br[k] 2. =2.[-35,6] kJ/mol] [7]Từ [4], [5], [6] và [7] ta có: 6H[k] + 2Br[h] + 2C[k] → 2CH3Br[k]Hay: 3H[k] + Br[h] + C[k] → CH3Br[k] ΔH6ΔH6 == -1489,5 [kJ/mol]Trong phân tử CH3Br có 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Br, nên:E[C-Br] = -ΔH6 – 3. E[C-H] = 1489,5 – 3.412,45 = 252,15 [kJ/mol]Bài 6: Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E, [theo kJ.mol -1 ] của một số liên kết nhưsau:Liên kết O-H [ancol] C=O [RCHO] C-H [ankan] C-C [ankan]E 437,6 705,2 412,6 331,5Liên kết C-O [ancol] C-C [RCHO] C-H [RCHO] H-HE 332,8 350,3 415,5 430,5a] Tính nhiệt phản ứng [∆H 0 pư] của phản ứng: CH2[CHO]2 + 2H2 → CH2[CH2OH]2 [1]b] ∆H 0 pư tính được ở trên liên hệ như thế nào với độ bền của liên kết hóa học trong chất tham giavà sản phẩm của phản ứng [1]?1. a] Phương trình phản ứng:HOCHướng dẫnH HOCH 2 C + 2 H H H O C CH 2 C O H [1]HH H∆H 0 pư =m ν E - ν Ei i j ji=1 j=1i là liên kết thứ i trong chất đầu; νilà số mol liên kết ij là liên kết thứ j trong chất cuối; νjlà số mol liên kết jVậy ∆H 0 pư = [2EC=O + 2EH-H + 2EC-H [RCHO] + 2EC-H [Ankan] + 2EC-C [RCHO]]– [2EC-O + 2EO-H + 6EC-H [Ankan] + 2EC-C [Ankan]DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIALn

\= [2 . 705,2 + 2 . 430,5 + 2 . 415,5 + 2 . 412,6 + 2 . 350,3] – [2 . 332,8 + 2 . 437,6 + 6 . 412,6 + 2 .331,5]= 2 [705,2 + 430,5 + 415,5 + 350,3] – 2 [332,8 + 437,6 + 2 . 412,6 + 331,5] = - 51,2 [kJ]b] Phản ứng tỏa nhiệt vì tổng năng lượng cần thiết để phá hủy các liên kết ở các phân tử chất đầunhỏ hơn tổng năng lượng tỏa ra khi hình thành các liên kết ở phân tử chất cuốibài 7: Thả một viên nước đá có khối lượng 20 gam ở -25 oC vào 200 ml rượu Vodka-Hà Nội39,5o [giả thiết chỉ chứa nước và rượu] để ở nhiệt độ 25 oC. Tính biến thiên entropi của quá trìnhthả viên nước đá vào rượu trên đến khi hệ đạt cân bằng. Coi hệ được xét là cô lập.Cho: R = 8,314 J.mol-1.K-1; khối lượng riêng của nước là 1g.ml-1 và của rượu là 0,8g.ml-1; nhiệt dung đẳng áp của nước đá là 37,66 J.mol-1.K-1, của nước lỏng là 75,31 J.mol-1.K-1 và của rượu là 113,00 J.mol-1.K-1. Nhiệt nóng chảy của nước đá là 6,009 kJ.mol-1.Hướng dẫn. Thành phần của rượu và nước trong rượu 39,5 o là:39,5 . 200VC2H5OH= = 79 [ml] → VH2O= 200 - 79 = 121 [ml]100→ m = 79 . 0,8 =63,2 [g] và m = 121 . 1 = 121 [g].C2H5OHH2OKhi thả viên nước đá vào hỗn hợp rượu, nhiệt tỏa ra của hỗn hợp rượu bằng đúng nhiệt thu vào củaviên nước đá thì hệ đạt cân bằng. Gọi nhiệt độ của hệ khi hệ đạt cân bằng là tcb [ o C].Quá trình thu nhiệt gồm 3 giai đoạn:Q1 Q2 QH 32O [r] ⎯⎯→ H2O [r] ⎯⎯→ H2O [l] ⎯⎯→ H2O [l]-25 o C 0 o C 0 o C tcb o C20 20 3 20Qthu = Q1 + Q2 + Q3 = . 37,66 . [0 - [-25]] + . 6,009.10 + . 75,31 . [tcb- 0]18 18 18→ Qthu = 7722,78 + 83,68 . tcbMặt khác nhiệt tỏa ra của quá trình:Qtỏa = Qtỏa của nước + Qtỏa của rượu = 121 . 75,31 . [25 − t 63,2cb] + . 113,00 .[25 − tcb]18 46→ Qtỏa = 661,50 . [25 – tcb]Do Qtỏa = Qthu nên ta có: 7722,78 + 83,68 . tcb = 661,50 . [25 – tcb] → tcb = 11,83 [ o C].Biến thiên entropi của hệ [ ΔS hệ] bằng tổng biến thiên entropi viên nước đá từ -25 o C lên 11,83 o C [ΔS nđ] và biến thiên entropi hỗn hợp rượu nước từ 25 o C xuống 11,83 o C [ ΔS hhr].Biến thiên entropi của nước đá tăng từ - 25 o C đến 11,83 o C gồm 3 thành phần:∆S1 ∆S2 ∆S H 32O [r] ⎯⎯→ H2O [r] ⎯⎯→ H2O [l] ⎯⎯→ H2O [l]-25 o C 0 o C 0 o C tcb o CVậy ΔS nđ = ΔS1+ ΔS2+ ΔS3→ ΔS nđ =320 273 20 6,009.10 20 273 + 11,83. 37,66 . ln + . + . 75,31 . ln18 273 - 25 18 273 18 273Biến thiên entropi hỗn hợp rượu nước giảm từ 25 o C xuống 11,83 o C gồm 2 thành phần:ΔS hhr = ΔS nước + ΔS rượu= 32,03 [J.K -1 ]DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL

  • Page 1 and 2: B À I T Ậ P H Ọ C S I N H G I
  • Page 3 and 4: này được gọi là biến số
  • Page 5 and 6: Bài 2: Khi đốt cháy 3,90 gam h
  • Page 7: Ta được:AE = ΔHHT - ΔHTH - I1
  • Page 11 and 12: II. Nguyên lí IIBài 1: Tính s
  • Page 13 and 14: bài 7: Thả một viên nước
  • Page 15 and 16: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
  • Page 17 and 18: c] Biến thiên entropi của nư
  • Page 19 and 20: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
  • Page 21 and 22: Bài 7; Chu trình liên quan đế
  • Page 23 and 24: a. Tính nhiệt đốt cháy chu
  • Page 25 and 26: ĐỘNG HỌCI. Động hóa họcB
  • Page 27 and 28: − − + k5−BrO + 2I + 2H I2+ Br
  • Page 29 and 30: c. Tính giá trị đạo hàm[ N
  • Page 31 and 32: 2.Áp dụng công thức đã cho
  • Page 33 and 34: 2-S 2 O 8 + I - k13-⎯⎯→ IS 2
  • Page 35 and 36: d] Nếu phản ứng được vi
  • Page 37 and 38: Ý. 2 Phản ứng có thể xảy
  • Page 39 and 40: Vì phản ứng xảy ra chậm n
  • Page 41 and 42: Hình 1 Hình 21. Ở 25 o C hằng
  • Page 43 and 44: k1.k 3.k5Đặt kap= .CX thì: v =
  • Page 45 and 46: Người ta tiến hành hai thí n
  • Page 47 and 48: Ak1←⎯⎯ ⎯⎯→ Bk2Nồng đ
  • Page 49 and 50: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
  • Page 51 and 52: 1. Tính thời gian [phút] của
  • Page 53 and 54: Dưới đây là những phản
  • Page 55 and 56: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
  • Page 57 and 58: N − N N= =N 1 N 16Theo đề ta
  • Page 59 and 60: cacbon phóng xạ trong cơ thể
  • Page 61 and 62: Bài 5: Các đồng vị phóng x
  • Page 63 and 64:
  • 206 Pb có số khối A = 4n +
  • Page 65 and 66: Bài 7:DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIA
  • Page 67 and 68: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
  • Page 69 and 70: H + CH3 + Mk⎯⎯→ 4CH4 + Ma. Á
  • Page 71 and 72: 41/221⇔ [Br] = k .[Br ]kTừ [3]
  • Page 73 and 74: d[N2O 5]4. Thiết lập biểu th
  • Page 75 and 76:
  • Do1 d[N2O 5] d[N2O 5]v[*] = −
  • Page 77 and 78: Điều phải chứng minhBài 7:
  • Page 79 and 80: k−4Kí hiệu: k = − 2k2[7]k4Ph
  • Page 81: d[N 2 O 5 ]/dt = - k 1 [N 2 O 5 ] +

Chủ Đề