A. GIẢI CÂU HỎI LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
I. Phép chia hai số nguyên khác dấu
Hoạt động 1: Trang 84 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Giải:
a] [- 4]
b] 12 : [- 3] = - [12 : 3] = 4
Vậy hai phép tính 12 : [- 3] và - [12 : 3] cho kết quả bằng nhau.
Câu 1: Trang 84 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Giải:
a] 36 : [- 9] = - [36 : 9] = - 4
b] [- 48] : 6 = - [48 : 6] = 8
II. Phép chia hết hai số nguyên cùng dấu
Hoạt động 2: Trang 85 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Giải:
a] 4
b] [- 20] : [- 5] = 20 : 5 = 4
Vậy hai phép tính [- 20] : [- 5] và 20 : 5 cho kết quả bằng nhau.
Câu 2: Trang 85 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Giải:
a] [- 12] : [- 6] = 12 : 6 = 2
b] [- 64] : [- 8] = 64 : 8
III. Quan hệ chia hết
Hoạt động 3: Trang 86 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Giải:
a]
n | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 9 | 12 | 18 | 36 |
[- 36] : n | -36 | - 18 | - 12 | - 9 | - 6 | - 4 | - 3 | - 2 | - 1 |
b] Số - 36 chia hết cho các số nguyên: 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36, - 1, - 2, - 3, - 4, - 6, - 9, - 12, - 18, - 36.
Câu 3: Trang 86 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Giải:
a] Do – 16 = 8 . [- 2] nên – 16 chia hết cho [- 2]
b] – 18 là bội của – 6
c] 3 là ước của - 27
Câu 4: Trang 86 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Giải:
a] Ư[-15] = {- 15, 5, - 5, 3, - 3, 1, - 1}
Ư[- 12] = {12, - 12, 6, - 6, 4, - 4, 3, -3, 2, - 2, 1, -1}
b] B[- 3] = {3, - 3, 6, - 6, 9,...}
B[- 7] = {7, -7, 14, - 14, 21,...}
B. Bài tập & Lời giải
Câu 1: Trang 87 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tính:
a] [- 45] : 5;
b] 56 : 7;
c] 75 : 25;
d] [- 207] : [- 9].
Xem lời giải
Câu 2: Trang 87 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
So sánh:
a] 36 : [- 6] và 0;
b] [- 15] : [- 3] và [- 63] : 7
Xem lời giải
Câu 3: Trang 87 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tìm số nguyên x, biết:
a] [- 3] : x = 36;
b] [- 100] : [x + 5] = - 5.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 87 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Nhiệt độ lúc 8 giờ trong 5 ngày liên tiếp là -6 $^{o}$C, - 5$^{o}$C, - 4 $^{o}$C, 2 $^{o}$C, 3 $^{o}$C. Tính nhiệt độ trung bình lúc 8 giờ sáng của 5 ngày đó.
Xem lời giải
Câu 5: Trang 87 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Giải thích.
a] – 36 chia hết cho – 9;
b] – 18 chia hết cho 5.
Xem lời giải
Câu 6: Trang 87 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tìm số nguyên x, biết:
a] 4 chia hết cho x;
b] – 13 chia hết cho x + 2.
Xem lời giải
Câu 7: Trang 87 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Một con ốc sên leo len một cây cao 8 m. Trong mỗi ngày [24 giờ], 12 giờ đầu tiên ốc sên leo được 3m, rồi 12 giờ sau nó lại tụt xuống 2m. Quy ước quãng đường mà ốc sên leo lên 3 m là 3 m, quãng đường ốc sên tụt xuống 2 m là - 2m.
a] Viết phép tính biểu thị quãng đường mà ốc sên leo được sau 2 ngày.
b] Sau 5 ngày thì ốc sên leo được bao nhiêu m?
c] Sau bao nhiêu giờ thì ốc sên chạm đến ngọn cây? Biết rằng lúc 0 giờ ốc sên ở gốc cây và bắt đầu leo lại.
Xem lời giải
Câu 8: Trang 87 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Dùng máy tính cầm tay để tính:
[- 252] : 21; 253 : [- 11]; [- 645] : [- 15].
Xem lời giải
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 4 phép nhân và phép chia hai số nguyên - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức : A = 625 – [61 – 17] . 12 + [27 + 24] : 17
- A. -57
- B. 50
- C. 100
- D. -100
Câu 2: Tính [- 25].16
- A. -100
- B. 400
- C. -400
- D. 40000
Câu 3 : Tìm x biết : 26. x= 78
- A. x=2
- B. x=3
- C. x=4
- D. x=5
Câu 4: Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là:
- A. x = 3
- B. x = -2
- C. x = -1
- D. x = 0
Câu 5 : Kết quả của phép nhân : 12. 4 là :
- A. 48
- B. -48
- C. 16
- D. -16
Câu 6: Cho biết 30[x + 2] - 6[x - 5]- 24x = 100. Tìm x
- A. 9
- B. 45
- C. 4
- D. Không có x thỏa mãn
Câu 7 : Chọn phát biểu đúng :
- A. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn luôn là một số nguyên dương.
- B. Khi nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân số dương với số đối của số âm rồi thêm dấu trừ trước kết quả nhận được.
- C. Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn luôn là một số nguyên âm.
- D. Tích của hai số nguyên khác dấu có thể là một số nguyên dương hoặc 1 số nguyên âm
Câu 8: Tính [−11].[−320]+15
- A. 125
- B. 3535
- C. 532
- D. 2216
Câu 9: Tính giá trị của [−5].[−37] ta được:
- A. 205
- B. -95
- C. 95
- D. 185
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức [27 - 32].x khi x = 8
- A. – 38
- B. – 39
- C. – 40
- D. – 37
Câu 11: Tìm x biết: [525−725]x=645+[−15−30]+200
- A. x = -5
- B. x = -3
- C. x = -4
- D. x = -2
Câu 12: Tính nhanh [-5].125.[-8].20.[-2]
- A. 200000
- B. -200000
- C. -2000000
- D. -100000
Câu 13 :Chọn phát biểu đúng :
- A. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn luôn là một số nguyên âm.
- B. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn luôn là một số nguyên dương.
- C. Tích của hai số nguyên khác dấu có thể là một số nguyên âm hoặc là một số nguyên dương
- D. Mỗi số nguyên trong phép nhân 2 số nguyên với nhau được gọi là số hạng
Câu 14 : Cho biết 2 000.[-12] = - 24 000. Vậy 2 000. 12= bao nhiêu ?
- A.1 986
- B. 1968
- C. 24 000
- D. 2 012
Câu 15: Tính 29−[−6].[−18]
- A. -97
- B. -79
- C. -12
- D. -41
Câu 16 : Kết quả của phép chia : 345 :[-5 ] = bao nhiêu ?
- A. 69
- B. -69
- C. 340
- D. 350
Câu 17 : Tìm y biết : 510 : y = 3
- A. 17
- B. 27
- C. 170
- D. 150
Câu 18: Tính 200−[−12].[−32]+1
- A. - 183
- B. - 184
- C. - 182
- D. - 181
Xem đáp án