Tài liệu gồm 74 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức [Giang Sơn], tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng và đường tròn trong chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng [kết hợp ba bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống].
Cơ Bản Tọa Độ Vector [Phần 1 – Phần 6]. Cơ Bản Đường Thẳng Oxy [Phần 1 – Phần 6]. Cơ Bản Đường Tròn Oxy [Phần 1 – Phần 6]. Vận Dụng Cao Đường Thẳng – Tam Giác Oxy [Phần 1 – Phần 6]. Vận Dụng Cao Tứ Giác Oxy [Phần 1 – Phần 6]. Vận Dụng Cao Đường Tròn Oxy [Phần 1 – Phần 6].
- Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN CÓ ĐÁP ÁN
Vấn đề 1. CHO PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN, TÌM TÂM & BÁN KÍNH
Câu 1. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
2 2
C : x 1 y 3 16 là:
A. I 1;3 , R 4. B. I 1; 3 , R 4.
C. I 1; 3 , R 16. D. I 1;3 , R 16.
Câu 2. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
2 2
C : x y 4 5 là:
A. I 0; 4 , R 5. B. I 0; 4 , R 5.
C. I 0;4 , R 5. D. I 0;4 , R 5.
Câu 3. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 1 2 y 2 8 là:
A. I 1;0 , R 8. B. I 1;0 , R 64.
C. I 1;0 , R 2 2. D. I 1;0 , R 2 2.
Câu 4. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 2 y 29 là:
A. I 0;0 , R 9. B. I 0;0 , R 81.
C. I 1;1 , R 3. D. I 0;0 , R 3.
Câu 5. Đường tròn C : x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I 3; 1 , R 4. B. I 3;1 , R 4.
C. I 3; 1 , R 2. D. I 3;1 , R 2.
Câu 6. Đường tròn C : x 2 y 24 x 6 y 12 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I 2; 3 , R 5. B. I 2;3 , R 5.
C. I 4;6 , R 5. D. I 2;3 , R 1.
Câu 7. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 3 0 là:
A. I 2; 1 , R 2 2. B. I 2;1 , R 2 2.
C. I 2; 1 , R 8. D. I 2;1 , R 8.
Câu 8. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : 2 x 2 2 y 2 8 x 4 y 1 0 là:
A.
21
2;1 ,.
2
I R B.
22
2; 1 ,.
2
I R
C. I 4; 2 , R 21. D. I 4;2 , R 19.
Câu 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : 16 x 2 16 y 216 x 8 y 11 0 là:
A 8;4 , R 91. B 8; 4 , R 91.
C. I 8;4 , R 69. D.
1 1
; , 1.
2 4
I R
Câu 10. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 2 y 2 – 10 x 11 0 là:
A 10;0 , R 111. B 10;0 , R 89.
C. I 5;0 , R 6. D. I 5;0 , R 6.
Câu 11. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 2 y 2 – 5 y 0 là:
A. I 0;5 , R 5. B. I 0; 5 , R 5.
C.
5 5
0; ,.
2 2
I R D.
5 5
0; ,.
2 2
I R
Câu 12. Đường tròn
2 2C : x 1 y 2 25 có dạng khai triển là:
A. C : x 2 y 2 2 x 4 y 30 0. B. C : x 2 y 2 2 x 4 y 20 0.
C. C : x 2 y 2 2 x 4 y 20 0. D. C : x 2 y 2 2 x 4 y 30 0.
Câu 13. Đường tròn C : x 2 y 2 12 x 14 y 4 0 có dạng tổng quát là:
A.
2 2C : x 6 y 7 9. B.
2 2C : x 6 y 7 81.
C.
2 2C : x 6 y 7 89. D.
2 2C : x 6 y 7 89.
Câu 14. Tâm của đường tròn C : x 2 y 2 10 x 1 0 cách trục Oy một khoảng bằng:
A. 5. B. 0. C. 10. D. 5.
Câu 15. Cho đường tròn C : x 2 y 2 5 x 7 y 3 0. Tính khoảng cách từ tâm của C đến trục Ox.
A. 5. B. 7. C. 3,5. D. 2,.
Vấn đề 2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Ta thường gặp một số dạng lập phương trình đường tròn
1. Có tâm I và bán kính R.
2. Có tâm I và đi qua điểm M.
3. Có đường kính AB.
4. Có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
5. Đi qua ba điểm A B, , C.
6. Có tâm I thuộc đường thẳng d và
Đi qua hai điểm A B,.
Đi qua A , tiếp xúc.
Có bán kính R , tiếp xúc.
Tiếp xúc với 1 và 2.
A.
2 2
x 2 y –1 1. B.
2 2 1
2 –.
25
x y
C.
2 2
x 2 y 1 1. D.
2 2x 2 y–1 4.
Câu 25. Đường tròn C có tâmI 1;2 và tiếp xúc với đường thẳng : x – 2 y 7 0 có phương trình
là:
A. 2 2
4
1 – 2.
25
x y B.
2 2 4
1 – 2.
5
x y
C.
2 2 2
1 – 2.
5
x y D 1 2 y– 2 2 5.
Câu 26. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 ,B 2;4 ,C 4;.
A. I 0;0. B 1;0. C. I 3;2. D. I 1;1.
Câu 27. Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 ,B 3;4,C 3;0.
A. R 5. B 3. C. R 10. D.
5
2
R.
Câu 28. Đường tròn C đi qua ba điểm A 3; 1 , B 1;3 và C 2;2 có phương trình là:
A. x 2 y 2 4 x 2 y 20 0. B. x 2 y 2 2 x y 20 0.
C.
2 2x 2 y 1 25. D.
2 2x 2 y 1 20.
Câu 29. Cho tam giác ABC có A 2;4 , B 5;5 , C 6; 2. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
phương trình là:
A. x 2 y 2 2 x y 20 0. B.
2 2x 2 y 1 20.
C. x 2 y 2 4 x 2 y 20 0. D. x 2 y 2 4 x 2 y 20 0.
Câu 30. Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 3;0 , C 2; 2. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có
phương trình là:
A. x 2 y 2 3 x 8 y 18 0. B. x 2 y 2 3 x 8 y 18 0.
C. x 2 y 2 3 x 8 y 18 0. D. x 2 y 2 3 x 8 y 18 0.
Câu 31. Đường tròn C đi qua ba điểm O 0;0, A 8;0 và B 0;6 có phương trình là:
A.
2 2x 4 y 3 25. B.
2 2x 4 y 3 25.
C.
2 2x 4 y 3 5. D.
2 2x 4 y 3 5.
Câu 32. Đường tròn C đi qua ba điểm O 0;0 , A a;0 , B 0;b có phương trình là:
A. x 2 y 2 2 ax by 0. B. x 2 y 2 ax by xy 0.
C. x 2 y 2 ax by 0. D. x 2 y 2 ay by 0.
Câu 33. Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình
A.
2x 4 y 10. B.
2x 4 y 10.
C.
2x 4 y 10. D.
2x 4 y 10.
Câu 34. Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;1,B 3;5 và có tâm I thuộc trục tung có phương trình
là:
A. x 2 y 2 8 y 6 0. B 2 y 4 2 6.
C.
2 2x y 4 6. D 2 y 2 4 y 6 0.
Câu 35. Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;2 , B 2;3 và có tâm I thuộc đường thẳng
: 3 x y 10 0ương trình của đường tròn C là:
A.
2 2
x 3 y 1 5. B.
2 2x 3 y 1 5.
C.
2 2x 3 y 1 5. D.
2 2x 3 y 1 5.
Câu 36. Đường tròn C có tâm I thuộc đường thẳng d : x 3 y 8 0 , đi qua điểm A 2;1 và tiếp
xúc với đường thẳng :3 x 4 y 10 0. Phương trình của đường tròn C là:
A.
2 2
x 2 y 2 25. B.
2 2x 5 y 1 16.
C.
2 2x 2 y 2 9. D.
2 2x 1 y 3 25.
Câu 37. Đường tròn C có tâm I thuộc đường thẳng d : x 3 y 5 0 , bán kính R 2 2 và tiếp xúc
với đường thẳng : x y 1 0. Phương trình của đường tròn C là:
A.
2 2
x 1 y 2 8 hoặc
2x 5 y 8.
B.
2 2
x 1 y 2 8 hoặc
2x 5 y 8.
C.
2 2x 1 y 2 8 hoặc
2x 5 y 8.
D.
2 2x 1 y 2 8 hoặc
2x 5 y 8.
Câu 38. Đường tròn C có tâm I thuộc đường thẳng d : x 2 y 2 0 , bán kính R 5 và tiếp xúc
với đường thẳng :3 x 4 y 11 0. Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn
C là:
A.
2 2x 8 y 3 25.
C.
2 2x 2 y 2 25 hoặc
2 2x 8 y 3 25.
C.
2 2x 2 y 2 25 hoặc
2 2x 8 y 3 25.
D.
2 2x 8 y 3 25.
Câu 39. Đường tròn C có tâm I thuộc đường thẳng d : x 5 y 12 0 và tiếp xúc với hai trục tọa
độ có phương trình là:
C. x 2 y 2 8 x – 2 y 10 0. D 2 y 2 8 x – 2 y 7 0.
Câu 45. Đường tròn C đi qua hai điểm A –1;1 , B 3;3 và tiếp xúc với đường thẳngd : 3 x – 4 y 8 0
. Viết phương trình đường tròn C , biết tâm của C có hoành độ nhỏ hơn 5.
A.
2 2x 3 y 2 25. B.
2 2x 3 y 2 5.
C. x 5 2 y 2 2 5. D. x 5 2 y 2 2 25.
Vấn đề 3. TÌM THAM SỐ m ĐỂ LÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 46. Cho phương trình x 2 y 2 2 ax 2 by c 0 1. Điều kiện để 1 là phương trình đường tròn
là:
A. a 2 b 2 c. B. a 2 b 2 c. C. a 2 b 2 c. D. a 2 b 2 c.
Câu 47. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. 4 x 2 y 2 10 x 6 y 2 0. B 2 y 2 2 x 8 y 20 0.
C 2 2 y 2 4 x 8 y 1 0. D 2 y 2 4 x 6 y 12 0.
Câu 48. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 y 2 2 x 4 y 9 0. B. x 2 y 2 6 x 4 y 13 0.
C. 2 x 2 2 y 2 8 x 4 y 6 0. D. 5 x 2 4 y 2 x 4 y 1 0.
Câu 49. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 y 2 x y 9 0. B. x 2 y 2 x 0.
C. x 2 y 2 2 xy 1 0. D. x 2 y 2 2 x 3 y 1 0.
Câu 50. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?
A. x 2 y 2 x y 4 0. B. x 2 y 2 – 100 y 1 0.
C. x 2 y 2 – 2 0. D. x 2 y 2 y 0.
Câu 51. Cho phương trình x 2 y 2 2 mx 2 m – 1 y 2 m 2 0 1. Tìm điều kiện của m để 1 là
phương trình đường tròn.
A.
1
2
m. B.
1
2
m. C. m 1. D. m 1.
Câu 52. Cho phương trình x 2 y 2 2 mx 4 m 2 y 6 m 0 1. Tìm điều kiện của m để 1 là
phương trình đường tròn.
A. m. B. m ;1 2; .
C. m ;1 2;. D.
1
; 2;.
3
m
Câu 53. Cho phương trình x 2 y 2 2 x 2 my 10 0 1. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương
không vượt quá 10 để 1 là phương trình của đường tròn?
A. Không có. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 54. Cho phương trình x 2 y 2 – 8 x 10 y m 0 1. Tìm điều kiện của m để 1 là phương trình
đường tròn có bán kính bằng 7.
A 4. B 8. C –8. D = – 4.
Câu 55. Cho phương trình x 2 y 2 2 m 1 x 4 y 1 0 1. Với giá trị nào của m để 1 là phương
trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
A. m 2. B 1. C 1. D 2.
Vấn đề 4. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Câu 56. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C : x 2 2 y 22 25 tại điểm M 2;1 là:
A. d : y 1 0. B : 4 x 3 y 14 0.
C : 3 x 4 y 2 0. D. d : 4 x 3 y 11 0.
Câu 57. Cho đường tròn
2 2C : x 1 y 2 8. Viết phương trình tiếp tuyến d của C tại điểm
A 3; 4.
A. d : x y 1 0. B. d : x 2 y 11 0.
C. d : x y 7 0. D. d : x y 7 0.
Câu 58. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C : x 2 y 23 x y 0 tại điểm N 1; 1 là:
A. d : x 3 y 2 0. B. d : x 3 y 4 0.
C. d : x 3 y 4 0. D. d : x 3 y 2 0.
Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2C : x 3 y 1 5 , biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng d : 2 x y 7 0.
A. 2 x y 1 0 hoặc 2 x y 1 0. B. 2 x y 0 hoặc 2 x y 10 0.
C. 2 x y 10 0 hoặc 2 x y 10 0. 2 x y 0 hoặc 2 x y 10 0.
Câu 60. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x 2 y 2 4 x 4 y 17 0 , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : 3 x 4 y 2018 0.
A. 3 x – 4 y 23 0 hoặc 3 x – 4 y– 27 0.
B. 3 x – 4 y 23 0 hoặc 3 x – 4 y 27 0.
C. 3 x – 4 y 23 0 hoặc 3 x – 4 y 27 0.
D. 3 x – 4 y 23 0 hoặc 3 x – 4 y– 27 0.
Câu 67. Cho đường tròn
2 2C : x 1 y 1 25 và điểm M 9; 4. Gọi là tiếp tuyến của C ,
biết đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P 6;5 đến
bằng:
A. 3. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 68. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn
C : x 2 y 2 2 x 4 y 11 0?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 69. Cho đường tròn C : x 3 2 y 3 2 1. Qua điểmM 4 ; 3 có thể kẻ được bao nhiêu đường
thẳng tiếp xúc với đường tròn C ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 70. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm N 2;0 tiếp xúc với đường tròn
2 2C : x 2 y 3 4?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. C : x 1 2 y 3 2 16 I 1; 3 , R 16 4ọn B.
Câu 2.
2 2
C : x y 4 5 I 0; 4 , R 5ọn A.
Câu 3.
2C : x 1 y 8 I 1;0 , R 8 2 2ọn C.
Câu 4. C : x 2 y 2 9 I 0;0 , R 9 3ọn D.
Câu 5. Ta có 2 2
2 26 2
: 6 2 6 0 3, 1, 6
2 2
3; 1 , 3 1 6 2..
C x y x y a b c
I R ChoïnC
Câu 6. : 2 2 4 6 12 0 2, 3, 12 2; 3 ,
4 9 12 5.
C x y x y a b c I
R Choïn A.
Câu 7. : 2 2 4 2 3 0 2, 1, 3
2; 1 , 4 1 3 2 2.
C x y x y a b c
I R Choïn A.
Câu 8. Ta có: 2 2 2 2
1
: 2 2 8 4 1 0 4 2 0
2
2, 1
1 22
1 2; 1 , 4 .
2 2
2
C x y x y x y x y
a b
I R
c
Choïn B.
Câu 9. 2 2 2 2
1 11
:16 16 16 8 11 0 0
2 16
C x y x y x y x y
1 1
;
2 4
1 1 11
1.
4 16 16
I
R
Chọn D.
Câu 10. C : x 2 y 2 –10 x 11 0 I 5;0 , R 25 0 11 6ọn C.
Câu 11. 2 2
5 25 5
: – 5 0 0; , 0 0.
2 4 2
C x y y I R Chọn C.
Câu 12. C : x 1 2 y 2 2 25 x 2 y 2 2 x 4 y 20 0ọn C.
Câu 13. 2 2
6;
: 12 14 4 0
36 49 4 9
I
C x y x y
R
2 2C : x 6 y 7 81ọn B.
Câu 14. C : x 2 y 2 10 x 1 0 I 5;0 d I Oy; 5ọn D.
Câu 15. 2 2
5 7 7 7
: 5 7 3 0 ; ;.
2 2 2 2
C x y x y I d I Ox Chọn C.
Câu 16. 2 2
0;
: : 1.
1
I
C C x y
R
Chọn B.
Câu 17.
1; 2 2 2 2
: : 1 2 9 2 4 4 0.
3
I
C C x y x y x y
R
Chọn A.
Câu 18.
1; 52
: : 1 5 26.
26
I
C C x y
R OI
Chọn C.
Câu 19.
2 2 2 22;
: : 2 3 52.
2 2 3 3 52
I
C C x y
R IM
C : x 2 y 2 4 x 6 y 39 0ọn D.
Câu 20.
2 2 2 22; 3
: 1 1 : 2 3 5.
1 3 5 1 5
2 2
I
C C x y
R AB
Chọn D.
Câu 21.
2 2 2 24;
: : 4 3 13
4 1 3 1 13
I
C C x y
R IA
x 2 y 2 8 x 6 y 12 0ọn A.
Câu 22.
2;3 2 2
: : 2 3 9.
; 3
I
C C x y
R d I Ox
Chọn A.
Câu 23.
2; 32
: : 2 3 4.
; 2
I
C C x y
R d I Oy
Chọn C.
Câu 33.
2 2 2 2 2 24;0 1 1 5 3 4;10aI a IA IB R R a a IR
.
Vậy đường tròn cần tìm là:
2x 4 y 10ọn B.
Câu 34.
2 2 2 2 2 240; 1 1 3 5 0; 410aI a IA IB R R a a IR
.
Vậy đường tròn cần tìm là:
2 2x y 4 10ọn B.
Câu 35. Ta có: I I a;3 a 10 IA IB R
2 2 2 2 2R a 1 3 a 8 a 2 3 a 7
23
3;.
5
a
I
R
Vậy đường tròn cần tìm là: x 3 2 y 1 2 5ọn D.
Câu 36. Dễ thấy A nên tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua A vuông góc với là
4 3 5 0 1 1; 3
: 4 3 5 0 :.
3 8 0 3
x y x I
x y I d
x y y R IA
Vậy phương trình đường tròn là:
2 2x 1 y 3 25ọn D.
Câu 37.
4 4 0 5;
5 3 ; ; 2 2 2 2.
2 2 1; 2
a a I
d I a a d I R
a I
I
Vậy các phương trình đường tròn là:
2x 5 y 8 hoặc
2 2x 1 y 2 8.
Chọn A.
Câu 38. 2 2 ; , 1 ; 5
10 5 2
5 8; 3
5 3
d I a a a d I R
l
I
a
I
a a
.
Vậy phương trình đường tròn là: x 8 2 y 3 2 25ọn D.
Câu 39. 12 5 ; ; ; 12 5
3 3;3 , 3.
2 2; 2 , 2
d I a a R d I Ox d I Oy a a
a I R
a I R
I
Vậy phương trình các đường tròn là :
2 2x 2 y 2 4 hoặc
2 2x 3 y 3 9ọn D.
Câu 40. Ta có: 1
18 14 3
5; ; ;
10 10
8 5;8 , 10
.
2 5; 2 , 2 10
a a
I a R d I d d I d
a I R
a I R
I
Vậy phương trình các đường tròn:
2 2x 5 y 8 10 hoặc
2 2x 5 y 2 40ọn A.
Câu 41. Tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua M vuông góc với là
: x y 3 0 I a;3 a.
Ta có:R 2 IA 2 IM 2 a 1 2 a 5 2 a 1 2 a 12
2 23;
3 : 3 8.
8
I
a C x y
R
Chọn D.
Câu 42. Vì M 2;1 thuộc góc phần tư [I] nên A a a; , a 0.
Khi đó:R a 2 IM 2 a 2 2 a 12
2 2 2 21 1;1 , 1 : 1 1 1
.
5 5;5 , 5 : 5 5 25
a I R C x y
a I R C x y
Chọn A.
Câu 43. Vì M 2; 1 thuộc góc phần tư [IV] nên A a; a , a 0.
Khi đó:
2 2 2 2R a IM a 2 a 1
2 2 2 21 1; 1 , 1 : 1 1 1
.
5 5; 5 , 5 : 5 5 25
a I R C x y
a I R C x y
Chọn D.
Câu 44. AB : x y 1 0, đoạn AB có trung điểm M 2;3 trung trực của đoạn AB là
d : x y 5 0 I a;5 a ,a.
Ta có:
2 2 2 2
; 1 3 4 4;1 , 10.
10
a
R IA d I a a a I R
Vậy phương trình đường tròn là:
2 2 2x 4 y 1 10 x y 8 x 2 y 7 0.
Chọn D.
Câu 45. AB : x 2 y 5 0, đoạn AB có trung điểm M 1; 2 trung trực của đoạn AB là
d : 2 x y 4 0 I a; 4 2 a , a 5 .Ta có
2 2 11 8
; 1 2 3 3 3; 2 , 5.
5
a
R IA d I a a a I R
Vậy phương trình đường tròn là:
2 2x 3 y 2 25ọn A.
Câu 46. Chọn B.
Câu 47. Xét phương trình dạng : x 2 y 2 2 ax 2 by c 0, lần lượt tính các hệ số a b c, , và kiểm tra
điều kiện a 2 b 2 c 0.
x 2 y 2 4 x 6 y 12 0 a 2, b 3, c 12 a 2 b 2 c 0ọn D.
Các phương trình 4 x 2 y 2 10 x 6 y 2 0, x 2 2 y 2 4 x 8 y 1 0 không có dạng đã nêu loại các
Câu 54. 2 2 2 2 2
4
- 8 10 0 5 49 8.