Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 13 vi phượng năm 2024

Xin chào. Tên tôi là Lucy. Tôi đến từ New York, Mỹ. Tôi là một họa sĩ. Tôi thường đọc những bài viết về phim trong thời gian rảnh của mình.

Xin chào. Tên tôi là Hiền. Tôi là giáo viên ở việt Nam. Tôi dạy tiếng Anh tọi trường tiểu học ở Hà Nội. Tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh của tôi. Tôi thích nấu ăn cho gia đình mình.

Xin chào. Tên tôi là Michiko. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Tôi là một ca sĩ nhạc pop. Tôi hát những bài hát tiếng Anh trong buổi diễn của mình, tôi thường đi xem phim vào thời gian rảnh của mình.

1. Look, read and complete. [Nhìn, đọc và hoàn thành]

Quảng cáo

1. read articles about films

2. teacher

3. go shopping

4. Japan

5. go to the cinema

2. Read and write the answers. [Đọc và viết câu trả lời.]

1. She's an artist.

2. She reads articles about films.

3. She likes cooking for her family.

4. She [often] goes to the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy làm nghề gì? Cô ấy là một nghệ sĩ.

Quảng cáo

2. Thời gian rảnh cô ấy làm gì? Cô ấy đọc các bài báo về phim.

3. Hiền thích làm gì? Cô ấy thích nấu ăn cho gia đình.

4. Thời gian rảnh Michiko làm gì? Cô ấy [thường] đi xem phim.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 5 [SBT Tiếng Anh 5] khác:

  • A. Pronunciation [trang 52 SBT Tiếng Anh 5]: 1. Mark the sentences...; 2. Look and complete...
  • B. Vocabulary [trang 52-53 SBT Tiếng Anh 5]: 1. Read and match...; 2. Look, read...
  • C. Sentence patterns [trang 53 SBT Tiếng Anh 5]: 1. Read and match...; 2. Read and complete...
  • D. Speaking [trang 54 SBT Tiếng Anh 5]: 1. Read and reply...; 2. Ask and answer...
  • E. Reading [trang 54-55 SBT Tiếng Anh 5]: Read and do the tasks...
  • F. Writing [trang 55 SBT Tiếng Anh 5]: 1. Look, read...; 2. Read again...

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Giải sbt Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

  1. Hi, Nam!

[Chào Nam!]

Hi, Tom. Come in.

[Chào Tom. Mời vào.]

  1. What are you doing?

[Bạn đang làm gì vậy?]

I'm watching The World of Animals.

[Mình đang xem Thế giới động vật.]

  1. Do you like watching animal programmes?

[Bạn có thích xem những chương trình về động vật không?]

Yes. I often watch them in my free time.

[Có. Mình thường xem chúng vào thời gian rảnh.]

  1. What about you? What do you do in your free time?

[Còn bạn thì sao? Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?]

I ride my bike in the park.

[Mình đi xe đạp trong công viên.]

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và nói.]

Lời giải chi tiết:

  1. What do you do in your free time?

[Bạn làm gì trong thời gian rảnh?]

I surf the Internet.

[Mình truy cập Internet. / Mình lướt Internet.]

  1. What do you do in your free time?

[Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?]

I go to the cinema.

[Mình đi xem phim.]

  1. What do you do in your free time?

[Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?]

I clean the house.

[Mình lau dọn nhà.]

  1. What do you do in your free time?

[Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?]

I do karate.

[Mình tập võ ka-ra-te.]

Bài 3

3. Let's talk.

[Chúng ta cùng nói.]

Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em làm gì trong thời gian rảnh.

- Do you like...?

[Bạn có thích...?]

- Yes, I do. / No, I don't.

[Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.]

- What do you do in your free time?

[Bạn làm gì vào thời gian rảnh?]

Bài 4

4. Listen and tick.

[Nghe và đánh dấu chọn [√].]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Mary: Do you like my new picture, Nam?

Nam: Yes! It's so nice! How often do you draw pictures, Mary?

Mary: I usually draw pictures in my free time.

2. Nam: What do you do in your free time, Linda?

Linda: I often go to the cinema.

Nam: Do you go to the zoo?

Linda: Not very often.

3. Nam: Where were you yesterday, Phong?

Phong: I was at the karate club.

Nam: Oh, can you do karate?

Phong: Yes, of course. I usually do karate in my free time.

Tạm dịch:

1. Mary: Cậu thích bức tranh mới của mình chứ, Nam?

Nam: Có chứ! Nó đẹp lắm. Cậu vẽ tranh thường xuyên như thế nào vậy Mary?

Mary: Mình thường vẽ tranh trong thời gian rảnh.

2. Nam: Cậu thường gì vào thời gian rảnh vậy Linda?

Linda: Mình thường đến rạp chiếu phim.

Nam: Cậu hay đến sở thú chứ?

Linda: Không thường xuyên lắm.

3. Nam: Cậu đã ở đâu ngày hôm qua vậy, Phong?

Phong: Mình đã ở câu lạc bộ Karate.

Nam: Ồ cậu có thể tập võ Karate sao?

Phong: Tất nhiên rồi. Mình thường tập Karate trong thời gian rảnh mà.

Lời giải chi tiết:

1. b 2. a 3. b

Bài 5

5. Read and complete.

[Đọc và hoàn thành.]

1. watch

2. free

3. songs

4. go

5. twice

Hoa: What do you do in your [1] _________ time, Quan?

Quan: I often [2] ________ sports programmes on TV. What about you, Hoa?

Hoa: I [3] ________ to music club with my friends.

Quan: How often do you go to the music club?

Hoa: [4] ______ a week.

Quan: What do you do there?

Hoa: I dance and sing [5] _________.

Lời giải chi tiết:

1. free

2. watch

3. go

4. twice

5. songs

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

Hoa: What do you do in your free time, Quan?

Quan: I often watch sports programmes on TV. What about you, Hoa?

Hoa: I go to music club with my friends.

Quan: How often do you go to the music club?

Hoa: Twice a week.

Quan: What do you do there?

Hoa: I dance and sing songs.

Tạm dịch:

Hoa: Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình vậy Quân?

Quân: Tôi thường xem những chương trình thể thao trên ti vi. Còn bạn thì sao Hoa?

Hoa: Tôi đi câu lạc bộ âm nhạc với những người bạn tôi.

Quân: Bạn có thường đi câu lạc bộ âm nhạc không?

Hoa: Hai lần một tuần.

Quân: Bạn làm gì ở đó?

Hoa: Tôi nhảy múa và hát.

Bài 6

6. Let's play.

[Chúng ta cùng chơi.]

A matching game

[Trò chơi kết hợp]

Chủ Đề