Bài tập toán lớp 3 tuần 6

1. a] Tìm$\frac{1}{6}$ của: 48 lít; 36kg; 90m

b] Tìm$\frac{1}{5}$ của: 45kg; 80m; 75 phút

2. Tính:

3. Xác định số bị chia, số chia, thương và số dư trong các phép chia của bài tập 2 đã thực hiện ở trên và điền vào các ô trong bảng sau:

66 : 638 : 584 : 428 : 354 : 645 : 6
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư

4. Hãy ghi vào ô trống chữ Đ nếu đó là câu trả lời đúng, chữ S nếu là câu trả lời sai:

Trong phép chia có thể có:

a] Số dư bằng số chia

b] Số dư bé hơn số chia

c] Số dư bằng 0

d] Số dư bằng đúng số bị chia

Nêu ví dụ cho các trường hợp em cho là đúng.

..........................................................................

..........................................................................

5. Viết tiếp vào chỗ chấm trong sơ đồ. Nhìn vào sơ đồ nêu bài toán rồi giải:

Bài giải:

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài tập & Lời giải

Giải tuần 6 luyện tập 1

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 có đáp án [Đề 2]

    Thời gian: 45 phút

Tải xuống

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính

của 49 là:

Quảng cáo

 A. 4

 B. 9

 C. 7

 D. 8

Câu 2: Tìm x biết: x÷3 = 29 ?

 A. x = 87

 B. x = 67

 C. x = 77

 D. x = 97

Câu 3: Tính: 234 + 58 = ?

 A. 228

 B. 229

 C. 282

 D. 292

Câu 4: Số dư của phép chia 96÷3 là:

 A. 0

 B. 1

 C. 2

 D. 4

Câu 5: So sánh:

của 8 lít .... 7 lít

Quảng cáo

 A. >

 B. <

 C. =

 D. Không thể so sánh

Câu 6: Hoà có 24 quả cam và một số quả lê bằng

số quả cam. Hỏi Hoà có bao nhiêu quả lê?

 A. 1 quả lê

 B. 2 quả lê

 C. 3 quả lê

 D. 4 quả lê

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Đặt tính và tính:

 a, 26 ÷ 3

 b, 20 × 4

 c, 286 + 12

 d, 734 - 14

Câu 2: Tìm số có 2 chữ số biết

của số này là 11.

Quảng cáo

Câu 3: Ba bạn An, Hoà, Lạc sưu tầm tem. An sưu tầm được 9 con tem, Hoà sưu tầm được 12 con tem. Lạc sưu tầm được

tổng số tem của 2 bạn An và Hoà. Hỏi Lạc sưu tầm được bao nhiêu con tem?

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [2 điểm]: Đặt tính và tính:

Câu 2 [2 điểm]:

Số cần tìm là:

  11 × 9 = 99

Vậy số cần tìm là 99

Câu 3 [3 điểm]:

An và Hòa sưu tầm được số tem là:

  9 + 12 = 21 [con tem]

Lạc sưu tầm được số tem là:

  21 : 3 = 7 [con tem]

    Đáp số: 7 con tem

Tải xuống

Xem thêm các Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 [Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3] có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 [Đề 1]

Thời gian: 45 phút

Tải xuống

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số dư của phép chia 20÷3 là

Quảng cáo

 A. 0

 B. 1

 C. 2

 D. 3

Câu 2: Tìm x biết: x ÷ 6 = 82?

 A. 492

 B. 429

 C. 482

 D. 428

Câu 3: Một túi táo có 3 quả. Hỏi 18 quả táo sẽ chia được thành mấy túi?

 A. 3 túi

 B. 4 túi

 C. 5 túi

 D. 6 túi

Câu 4: Tính:

của 25 bằng:

 A. 1

 B. 2

 C. 5

 D. 7

Câu 5: So sánh:

của 8kg ... 4kg

 A. >

 B. <

 C. =

 D. Không thể so sánh

Câu 6: An có 25 con tem. Tú có số tem gấp 5 lần số tem của An. Hỏi Tú có bao nhiêu con tem?

 A. 75 con tem

 B. 30 con tem

 C. 60 con tem

 D. 70 con tem

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Tìm x biết:

Quảng cáo

 a, x÷6 = 74

 b, x + 253 = 639

 c, x - 29 = 56×3

Câu 2: Mẹ có 30 quả táo. Mẹ cho Hà

số táo mẹ có. Hỏi mẹ cho Hà bao nhiêu quả táo?

Câu 3: Một thùng có 5 tạ thóc. Hỏi 23 tạ thóc chia được vào nhiều nhất bao nhiêu thùng và còn dư mấy tạ thóc?

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [2 điểm]: Tìm x biết:

Câu 2 [2 điểm]:

Mẹ cho Hà số quả táo là:

  30 : 3 = 10 [quả]

    Đáp số: 10 quả táo

Câu 3: [3 điểm]

Quảng cáo

Ta có: 23 : 5 = 4 dư 3

Vậy nếu một thùng có 5 tạ thóc, thì 23 tạ thóc chia được vào nhiều nhất 4 thùng và dư 3 tạ thóc.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 [Đề 2]

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính của 49 là:

 A. 4

 B. 9

 C. 7

 D. 8

Câu 2: Tìm x biết: x÷3 = 29 ?

 A. x = 87

 B. x = 67

 C. x = 77

 D. x = 97

Câu 3: Tính: 234 + 58 = ?

 A. 228

 B. 229

 C. 282

 D. 292

Câu 4: Số dư của phép chia 96÷3 là:

 A. 0

 B. 1

 C. 2

 D. 4

Câu 5: So sánh: của 8 lít .... 7 lít

 A. >

 B. <

 C. =

 D. Không thể so sánh

Câu 6: Hoà có 24 quả cam và một số quả lê bằng số quả cam. Hỏi Hoà có bao nhiêu quả lê?

 A. 1 quả lê

 B. 2 quả lê

 C. 3 quả lê

 D. 4 quả lê

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Đặt tính và tính:

 a, 26 ÷ 3

 b, 20 × 4

 c, 286 + 12

 d, 734 - 14

Câu 2: Tìm số có 2 chữ số biết của số này là 11.

Câu 3: Ba bạn An, Hoà, Lạc sưu tầm tem. An sưu tầm được 9 con tem, Hoà sưu tầm được 12 con tem. Lạc sưu tầm được tổng số tem của 2 bạn An và Hoà. Hỏi Lạc sưu tầm được bao nhiêu con tem?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 [Đề 3]

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính

của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số.

 A. 98

 B. 49

 C. 48

 D. 99

Câu 2: Một quyển truyện có 36 trang. My đã đọc được

số trang. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang?

 A. 6 trang

 B. 7 trang

 C. 8 trang

 D. 9 trang

Câu 3: Tìm x biết: x ÷ 5= 23?

 A. x = 115

 B. x = 105

 C. x = 151

 D. x = 110

Câu 4: Số dư của phép chia 34 ÷ 7 là?

 A. 5

 B. 4

 C. 6

 D. 4

Câu 5: May 6 bộ quần áo hết 18m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo hết bao nhiêu mét vải?

 A. 3m

 B. 2m

 C. 4m

 D. 5m

Câu 6: Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 0

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Tính nhanh:

 a, 27×3 + 33×3

 b, 56×4 + 56×1

 c, 284 + 128 - 84

 d, 49÷7 + 21÷7

Câu 2: Một lớp học có 27 học sinh, trong đó

số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?

Câu 3: Một hộp socola có 5 thanh. Hỏi 36 thanh thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và dư bao nhiêu thanh?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 [Đề 4]

Thời gian: 45 phút

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a]  của 16m là 4m [...]                              

b] của 35kg là 6kg. [...]

c] của 27l là 24l. [...]                

d] của 42 giờ là 7 giờ [...]

e] của 48 cm là 12 cm [...]       

f] của 55 là 12 [...]

2. Tính:

3. Đặt rồi tính:

48 : 4                 96 : 3               86 : 2              55 : 5          66 : 3

……………        …………….       …………….      …………….     ……………

……………        …………….       …………….      …………….     ……………

……………        …………….       …………….      …………….     ……………

44 : 2                30 : 3              69 : 3             82 : 2            32 : 2 

……………        …………….        …………….      …………….    ……………

……………        …………….       …………….      …………….     ……………

……………        …………….       …………….      …………….     ……………

4. Hòa có 24 cái nhãn vở, Hòa cho Bình số nhãn vở đó. Hỏi Hòa cho Bình bao nhiêu cái nhãn vở ?

Bài giải

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

5. Đặt tính rồi tính rồi viết kết quả theo mẫu:

  36 : 6                 54 : 6                        24 : 4                      25 : 5

…………                    ………..                   …………                 ………….

…………                    ………..                   …………                 ………….

…………                    ………..                   …………                 ………….

…………….                ……….                    …………                 ………….                     

 38 : 5                  17 : 3                   21 : 4               36 : 5

…………                    ………..               …………          ………….

…………                    ………..                …………         ………….

…………                    ………..                …………          ………….

…………                    ……….                 …………           ………....

6. Đặt tính rồi tính:

 28 : 3             24 : 4                 39 : 5             46 : 6             51 : 6                  

………..           ………..                ………..          …………..         ……………

………..           ………..                ………..          …………..         ……………

………..           ………..                ………..          …………..         ……………

7. May mỗi bộ quần áo hết 3 mét vải. Hỏi có 29m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

Bài giải

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

8. Có 40 người khác cần qua sông, mỗi thuyền chở được nhiều nhất là 8 người [kể cả người lái thuyền]. Hỏi cần ít nhất mấy thuyền để chở được 40 người khách đó cùng sang sông?

Bài giải

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

9. Viết tiếp vào chỗ chấm: 

Một phép chia có thương bằng 6, số dư là 4, số chia là 8. Tìm số bị chia của phép chia đó? 

                 Đáp số : ………………………

Tải xuống

Xem thêm các Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 [Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3] có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề