Bài tập tổng của nhiều số lớp 2 năm 2024

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Hy vọng với phương pháp học bảng cộng trừ có nhớ mà thầy cô vừa chia sẻ, bố mẹ sẽ có được sự lựa chọn đúng cho con em mình. Để tìm hiểu thêm về toán tư duy và các phương pháp học toán hiệu quả, bố mẹ đừng quên theo dõi trang tin Babilala.vn, các thầy cô sẽ cập nhật kiến thức mới hàng ngày.

Bài tập Toán lớp 2: Số hạng - Tổng giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức biết tên gọi về thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng [không nhớ] các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

I. Trắc nghiệm Toán lớp 2: Số hạng - Tổng

Câu 1: Kết quả của phép tính 14 + 20 bằng:

Câu 2: Tổng của hai số hạng 3 và 16 là:

Câu 3: Bạn Hùng có 20 viên bi, bạn Nam có 18 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tổng cộng bao nhiêu viên bi?

  1. 58 viên biB. 48 viên biC. 28 viên biD. 38 viên bi

Câu 4: Kết quả của phép tính 11 + 22 bằng:

Câu 5: Số hạng thứ nhất bằng 13, số hạng thứ hai bằng 33. Tổng của hai số hạng là:

Câu 6: Kết quả của phép tính 16 + 13 bằng:

Câu 7: Số hạng thứ nhất bằng 22, số hạng thứ hai bằng 35. Tổng của hai số hạng là:

Câu 8: Tổng của hai số hạng 5 và 41 là:

Câu 9: Hai số có tổng bằng 9, số lớn hơn số bé 3 đơn vị. Hai số đó là:

  1. 1 và 8B. 2 và 7C. 3 và 6D. 4 và 5

Câu 10: Hai số hạng có tổng bằng 18, biết một số là 15, số hạng còn lại là:

Câu 11: Số hạng thứ nhất bằng 42, số hạng thứ hai là số liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng hai số hạng là:

Câu 12: Lớp 2A có 25 học sinh. Một thời gian sau có 4 học sinh chuyển thêm vào. Hỏi lớp 2A hiện có bao nhiêu học sinh?

  1. 28 học sinhB. 29 học sinhC. 30 học sinhD. 31 học sinh

Câu 13: Phép cộng nào dưới đây có tổng không thay đổi?

  1. 32 + 1B. 33 + 3C. 34 + 2D. 35 + 0

Câu 14: Tổng của 34 và 25 là:

Câu 15: 27 là tổng của hai số nào dưới đây?

  1. 20 và 8B. 23 và 3C. 24 và 3D. 21 và 8

II. Đáp án bài toán trắc nghiệm Toán 2 về Số hạng - Tổng

1. C2. B3. D4. A5. A6.B7. A8. B9. C10. B11. D12. B13. D14. D15. C

III. Bài tập tự luận Bài Toán lớp 2 Số hạng - Tổng

Câu 1:

Tính: 61 + 25 = ...........…

Đáp án 86

Câu 2:

Tính: 39 + 50 = .........…

Đáp án 89

Câu 3:

Tính: 63 + 25 = ...............

Đáp án 88

Câu 4:

Tính: 86 + 3 = ..............

Đáp án 89

Câu 5:

Tính: 9 + 90 = ..............

Đáp án 99

Câu 6:

Tính nhẩm: 40 + 10 + 20 = ...............

Đáp án 70

Câu 7:

Tính nhẩm: 50 + 10 + 30 = ...............

Đáp án 90

Câu 8:

Tính nhẩm: 30 + 20 + 20 = .............

Đáp án 70

Câu 9:

Lớp 2A có 15 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Trả lời:

Lớp 2A có tất cả .............. học sinh.

Đáp án: 38

Câu 10:

Trong hộp có 36 bút chì và 21 bút bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu chiếc bút?

Trả lời:

Trong hộp có tất cả .............. chiếc bút.

Đáp án: 57

Câu 11:

Tổng của các số chẵn nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 là bao nhiêu?

Trả lời:

Tổng của các số chẵn nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 là ..............

Đáp án 14

Câu 12:

Tổng của các số lẻ lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 là bao nhiêu?

Trả lời:

Tổng của các số lẻ lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 là: 12

Câu 13: Tổng của 40 và 32 là ...........

Trả lời: 72

Câu 14: Điền đáp án đúng vào ô trống:

66 + 22 = ..........

Trả lời: 88

Câu 15: Tổng của 34 và 35 là .........

Đáp án: 69

Câu 16: Phép cộng: 45 + 32 = 77 có:

a, Số hạng thứ nhất là: .............

b, Số hạng thứ hai là: ..................

c, Tổng là: ...................

Đáp án:

a, Số hạng thứ nhất là: 45

b, Số hạng thứ hai là: 32

c, Tổng là: 77

Câu 17: Điền dấu >,

Chủ Đề