Bài tập về số có hai chữ số lớp 1

Năm mươi hai : 52; Năm mươi sáu : 56; Nãm mươi ba : 53 ; Năm mươi bảy : 57; Viết [theo mẫu] : a] Sáu mươi : 60 Sáu mươi mô"t : 61; b] 65 66 sáu mươi lăm sáu mươi sáu Sáu mươi hai : 62; 67 sáu mươi bảy Sáu mươi ba : 63; 68 sáu mươi tám Sáu mươi tư : 64 69 sáu mươi chín 3. Viết sô" thích hỢp vào ô trông : 4. Viết đúng ghi đ, sai ghi s : Bốn mươi tám : 408 |~s~| b] 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị đ Bôn mươi tám : 48 [~đ~j 64 gồm 60 và 4 J 64 gồm 6 và 4 |~sl

< 44 < 48 75 > 57 90 > 80 > ? 46 < 50 55 < 58 67 < 72 — 15 = 10 + 5 85 > 79 78 < 82 Khoanh vào số lớn nhất : a] 72 ; 70. b] 82 ; 77 b] ©; 69 ; 80. d] 55 ; 47 ì Bài 100: SO SÁNH CÁC số có HAI CHỮ so Số 96 có hai chữ số là 9 và 6 Khoanh vào số bé nhất : [72]; 76 ; 80. 66 ; ©; 71. Viết các sô 67 ; 74 ; 46 : Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé Đúng ghỉ đ, sai ghi s : Sô" 26 là số có hai chữ số 26 < 62 Sô" 55 là sô" có một chữ số Sô" 50 là sô" có hai chữ sô" 60 ; 51 ; [48] 69 ; 70 ; © ; 66 , 74 , 46 đ _đ_ □ 0

Mục Lục bài viết:
1. Phiếu bài tập số 1:
2. Phiếu bài tập số 2

Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 1

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 1 số 1:

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:+ Số 18 gồm ... chục và ... đơn vị.+ Số 13 gồm ... đơn vị và ... chục.+ Số 16 gồm ... chục và ... đơn vị.+ Số ... gồm 2 chục và 0 đơn vị.+ Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị.+ Số liền trước số 20 là ...+ Số liền sau số 10 là ...+ Số liền trước số 17 là ...+ Số bé nhất có một chữ số là ...

+ Số bé nhất có hai chữ số là ...

Bài 2. Đặt tính rồi tính:12 + 310 + 919 + 019 - 516 - 414 + 417 - 218 - 6........................................................................................................................

..........

Bài 3. Số?10 + ... = 1816 - ... = 1314 + 5 = ...19 - 3 - ... = 11.... + 3 = 1719 - 3 = ...... - 5 = 12

15 + ... - 8 = 10

Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

Bài 5: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?


2. Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 1 số 2:

Bài 1. Viết các số sau:a] Mười:............................Mười một:.....................Mười hai:........................Mười ba:.........................Mười bốn:.......................Mười lăm:.......................Mười sáu:.......................Mười bảy:......................Mười tám:......................Mười chín:......................

Hai mươi:.......................

b] Một chục:....................Một chục và một đơn vị:....................Một chục và hai đơn vị:.....................Một chục và ba đơn vị: .....................Một chục và bốn đơn vị:....................Một chục và năm đơn vị:...................Một chục và sáu đơn vị:...................Một chục và bảy đơn vị:...................Một chục và tám đơn vị:...................Một chục và chín đơn vị:..................

Hai chục:....................

Bài 2: Dấu >,

10 … 10 + 3

11 + 2…. 2 + 11

9 … 10 + 9

10 … 10 + 0

17 – 4 … 14 - 3

18 – 4 … 12

15 … 15 – 1

17 + 1… 17 + 2

12+ 5 … 16

16 … 19 - 3

15 – 4 … 10 + 1

19 – 3 … 11


Bài 3. Tính nhẩm:10+1 =................10+2 =................10+3 =................10+4 =................10+5 =................10+6 =................10+7 =................10+8 =................10+9 =................10+10 =..............11-1 = ................12-2 = ..................13-3 =.................14-4 =..................15-5 =...................16-6 =...................17-7 =..................18-8 =...................19-9 =...................20-10 =.................10+1 = ................11+1 =..................12+1 =..................13+1 =..................14+1 =................15+1 =.................16+1 =................17+1 =.................18+1 =.................19+1 =.................11-1 = ..................12-1 =...................13-1 =...................14-1 =...................15-1 =...................16-1 =...................17-1 =...................18-1 =....................19-1 =....................

20-1 =....................

Bài 4 :

a] Số 10 bé hơn số nào sau đây?A. 8B. 11C. 9

D. 10

b] Số 18 lớn hơn số nào sau đây?A. 18B. 19C. 17

D. 20

c ] Kết quả của phép tính sau: 19 - 9 + 9A. 18B. 19C. 17

D. 20

d ] Kết quả của phép tính sau: 20 - 10 - 5A. 10B. 11C. 15

D. 5

e ] Kết quả của phép tính sau: 14 + 4 + 2A. 14B. 20C. 16

D. 19

Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................

Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................

Bài 6:Có: 10 cái kẹoRơi mất: 8 cái kẹoCòn lại ..... cái kẹo?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Bài 7. Hiên có ít hơn Hoài 3 quyển truyện tranh, Hoài ít hơn Liên 2 quyển truyện tranh. Hỏi Hiên có mấy quyển truyện tranh, biết rằng Liên có 9 quyển truyện tranh?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

* Đáp ánLiên có 9 quyển truyện tranh, Hoài có ít hơn Liên 2 quyển truyện tranh, vậy số truyện tranh của Hoài là:

9 - 2 = 7 [quyển]

Hoài có 7 quyển truyện tranh, Hiên ít hơn Hoài 3 quyển truyện tranh, vậy số truyện tranh của Hiên là:7 - 3 = 4 [quyển]Vậy Hiên có 4 quyển truyện tranh.

Đáp số: 4 quyển truyện tranh

Trong thời nghỉ học tránh dịch Covid-19, để đảm bảo sự tiến bộ trong học tập của các con, quý thầy cô và các bậc phụ huynh có thể tải bộ Bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 1, Bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 1, Bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 1, Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 1 để các con có thể tự luyện tập tại nhà.

Toán là một trong những môn học quan trọng trong chương trình học của học sinh lớp 1. Để tránh tình trạng quên kiến thức trong hơn 2 tháng nghỉ dịch Covid-19, các bậc phụ huynh có thể giúp con củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài qua Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 1 dưới đây.

Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 4 Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 5 Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 3 Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 2 Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 3

Các dạng bài tập Toán lớp 1 hay nhất

Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 mang tới các bài tập toán, với đủ chủ đề như phép cộng, phép trừ, bài toán đồng hồ, tìm số lớn hơn, tìm số nhỏ hơn, luyện các dạng toán đặt tính rồi tính… giúp các em học sinh lớp 1 ôn luyện các dạng toán trong chương trình lớp 1, nhằm hệ thống lại kiến thức đã học trong dịp hè 2021 này.

Chỉ cần mỗi ngày cho bé luyện tập vài bài trong kỳ nghỉ hè, sẽ giúp bé không quên kiến thức đã học.  Còn với những bé chuẩn bị vào lớp 1, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho bé kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.

272 bài Toán lớp 1 theo chủ đề

Bài 1: Số?

......+ 26 = 46

78 - .... = 70

90 - .... = 70

98 - ..... = 38

.... – 71 = 12

76 - ... = 0

6 + .... = 17

.....+ 37 = 67

54 - .... = 54

Bài 2: Tính

86 – 36 = ....

86 – 56 = ....

50 + 34 = ....

97 – 47 =.....

97 – 50 = ....

50 + 47 = .......

68 – 38 = .....

34 + 30 = ....

60 – 40 = .....

60 + 40 = ....

100 – 40 = ....

100 – 60 = ....

Bài 3: Tính

40 + 30 + 8 = .....

50 + 40 + 7 = ....

70 – 30 + 2 = ....

90 – 50 + 4 = ...

97 - 7 – 40 = ...

97 – 40 – 7 = ...

Bài 4: < > =

40 + 5 ...... 49 – 7
......................................................

79 – 28 ...... 65 – 14
.....................................................

34 + 25 ..... 43 + 15
........................................................

79 – 24 ..... 97 – 42
.......................................................

Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 6: Viết số:

Bảy mươi ba: .............

Ba mươi bảy: .............

Chín mươi lăm: ..........

Năm mươi chín: .........

Sáu mươi tư: .............

Năm mươi mốt: .........

Bài 7: Đặt tính rồi tính

17 - 6

.........

.........

.........

10 + 6

.........

.........

.........

12 + 5

.........

.........

.........

14 + 4

.........

.........

.........

18 - 8

.........

.........

.........

17 - 3

.........

.........

.........

2 + 13

.........

.........

.........

15 - 4

.........

.........

.........

Bài 8: Tính

18 cm - 8cm + 7 cm =.............

15 cm + 4 cm - 9 cm = ............

12 cm + 6 cm - 6 cm = ............

16 cm - 2 cm - 4 cm = ............

19 cm - 5 cm + 3 cm =.............

10 cm + 7 cm - 5 cm = ............

14 cm - 4 cm + 4 cm = ............

11 cm + 8 cm - 4 cm = ............

Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 11: Đặt tính rồi tính:

50 + 30

............

............

............

60 + 10

............

............

............

20 + 70

............

............

............

40 + 40

............

............

............

Bài 12: Tính:

30cm + 40cm =.............

50cm + 10cm = ............

20cm + 50cm =.............

60cm + 30cm = ............

Bài 13:

a] Khoanh vào số lớn nhất: 20; 80; 90; 60; 40.

b] Khoanh vào số bé nhất: 30; 60; 50; 80; 20.

Bài 14:

a] Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:

40 + 20 ....... 70

90 ....... 60 + 30

50 + 30 ....... 80

50 + 10 ....... 50

b] Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?

Tóm tắt

Anh có : ....... que tính

Em có : ........ que tính

Tất cả có:... que tính?

Bài 16: Đặt tính rồi tính:

30 + 50

..............

..............

..............

60 - 30

..............

..............

..............

13 + 4

..............

..............

..............

19 - 6

..............

..............

..............

Bài 17: a] Tính:

b] Số?

Bài 18: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Lớp 1A : .......học sinh

Lớp 1B : ........ học sinh

Cả hai lớp :... học sinh?

Đổi: 3 chục học sinh = ......... học sinh

Bài 19: Tính

86 – 34 = ….

86 – 52 = ….

52 + 34 = ….

97 – 47 =…..

97 – 50 = ….

50 + 47 = …….

68 – 34 = …..

34 + 34 = ….

60 – 40 = …..

60 + 40 = ….

100 – 40 = ….

100 – 60 = ….

Bài 20: Tính

40 + 30 + 8 = …..

50 + 40 + 7 = ….

70 – 30 + 2 = ….

90 – 50 + 4 = …

97 - 7 – 40 = …

97 – 40 – 7 = …

Bài 21: Bà có 5 đôi gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà con mấy con gà?

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 22: Đặt đề toán khi giải có phép Tính cộng.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 23: Viết các số từ 0 – 50

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 24: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có 2 chữ số. Trong các số viết được số nào là lớn nhất, số nào là bé nhất.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 25: Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 26: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số liền trước số 5. Số hàng đơn vị kém số hàng chục là 1.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 27: Viết các số từ 50 – 99

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 28: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số giống nhau.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 29: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 9

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 30: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Tải 272 bài toán lớp 1 theo chủ đề về để xem tiếp!

Cập nhật: 29/08/2021

Video liên quan

Chủ Đề