Bài văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng hàn năm 2024

Sau đây là bài văn tả BỐ bằng tiếng Hàn cùng những từ vựng, mẫu câu cần học do đội ngũ giảng viên SOFL dịch thuật và cung cấp.

Sau đây là bài văn tả BỐ bằng tiếng Hàn cùng những từ vựng, mẫu câu cần học do đội ngũ giảng viên SOFL dịch thuật và cung cấp.

Cha con gái

Bài tham khảo:

“Bố tôi tên là Thành, năm nay bố 51 tuổi và đang là bác sĩ trong một bệnh viện ở Hà Nội. Bố có dáng người cao, làn da rám nắng, đen sạm vì thời trẻ từng là bộ đội. Khuôn mặt của bố luôn toát lên sự hiền hậu nhưng không kém phần nghiêm nghị.

Bố hay dạy chị em tôi học Toán và kể chuyện cho chúng tôi mỗi khi đi ngủ. Bố là thần tượng của tôi vì nghe mẹ kể, thời trẻ bố học rất giỏi môn Toán và đã từng đoạt giải nhất trong cuộc thi học sinh giỏi Toán của tỉnh. Nhờ bố mà tôi đã học tiến bộ hơn và cuối năm lớp 8 tôi đã giành giải khuyến khích môn Toán cấp huyện.

Thường những ngày cuối tuần, thay vì ở nhà học bài, tôi và em trai sẽ được bố cho đi hiệu sách hoặc tham quan những khu bảo tàng văn hóa để hiểu thêm về lịch sử đất nước. Chính bố cũng là người được ông nội dạy dỗ từ bé rằng phải biết trân trọng những người đã hy sinh vì nền độc lập dân tộc.

Vì công việc rất bận nên bố tôi không nấu ăn nhiều và ít khi làm việc nhà cùng mẹ. Tuy nhiên, những lúc rảnh rỗi, bố thường phụ mẹ dọn dẹp và sửa lại những đồ điện hỏng trong nhà. Món bố nấu mà tôi thích ăn nhất là món sườn xào chua ngọt.

Ước mơ của tôi là sẽ trở thành một người bác sĩ giỏi và tận tâm giống bố. Tôi rất ngưỡng mộ và yêu bố!”

Dịch đoạn văn trên sang tiếng Hàn:

“우리 아버지의 이름은 타잉 [Thanh]이고 올해는 51세이며 현재 하노이에 한 병원에서 의사입니다. 아버지는 젊은 때에 군인으로서 키가 크고, 햇볕에 탄 피부를 가진 분입니다. 아버지 얼굴은 언제나 온화하게 보이지만 근엄한 분이기도 합니다.

우리에게 자주 수학을 가르쳐 주고 자들기 전에 동화나 재미있는 이야기를 들려줍니다. 아버지가 나의 아이돌입니다. 왜냐하면 어머니는 아버지가 어렸을 때 수학을 매우 잘했고 수학 잘하는 학생 대회에서 일등상을 받았다고 했기 때문입니다. 아버지 덕분에 저는 공부에 진보되었고 중학교 2학년 말에 현의 수학 장려상을 수상했습니다.

보통 주말에 집에서 공부 대신, 아버지가 저와 남동생을 서점으로 데려가주거나 국가 역사를 더 이해할 수 있도록 문화 박문관을 방문할 겁니다. 아버지가 아이였을 때, 할아버지도 국가 독립을 위해 희생했던 사람들을 항상 존경해야 한다고 아버지에게 가르쳐 주셨습니다.

아버지는 일이 바빠서 요리 자주 할 수 없고 어머니와 집안일도 자주 하지 못합니다. 그렇지만 시간이 있으면 고장난 가전 제품을 수리하고 어머니를 청소 도와줄 겁니다. 아버지가 만드는 음식 중에 양념갈비가 제일 좋아합니다.

제 꿈은 나중에 아버지와 같은 뛰어나고 헌신적인 의사가 되는 것입니다.

아버지를 정말 존경하고 사랑합니다.”

Từ vựng và mẫu câu cần lưu ý:

Bộ đội: 군인

Da bị rám nắng: 햇볕에 탄 피부

Hiền hậu: 온화하다

Nghiêm nghị: 근엄하다

~에게 들려주다: cho ai nghe

왜냐하면: bởi vì, vì

덕분에: nhờ

장려상: giải khuyến khích

일등상: giải nhất

수학: toán học

데려가다: dẫn đi, dẫn theo

독립: độc lập

박문관: bảo tàng

존경하다: kính trọng

희생하다: hy sinh

가전 제품: đồ điện gia dụng

고장나다: hỏng

수리하다: sửa chữa

뛰어나다: giỏi, xuất sắc

헌신적이다: tính tận tâm, tận tụy

Trên đây là đoạn văn ngắn tả Bố bằng tiếng Hàn mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ tới bạn học tham khảo. Để nâng cao khả năng viết tiếng Hàn, các bạn có thể bắt đầu bằng những đoạn văn ngắn miêu tả cuộc sống hàng ngày rồi dịch ra tiếng Hàn nhé. Nếu gặp khó khăn về phần viết tiếng Hàn hãy liên hệ với Trung tâm để được chuyên gia SOFL chia sẻ giúp bạn nhé

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Hàn Quốc vậy.

18 từ/mẫu câu để học

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Giới thiệu bản thân là một trong những điều cơ bản mỗi khi làm quen. Trung tâm tiếng Hàn SOFL cung cấp cho bạn hội thoại về đặc điểm thân thể bằng tiếng Hàn

Tiếng Hàn chủ đề bản thân

Mỗi khi làm quen với mọi người bạn sẽ giới thiệu những điều cơ bản về bản thân. Dần dần để tìm hiểu nhau nhiều hơn các bạn thường nói về đặc điểm tính cách bản thân, đặc điểm trên cơ thể mình. Cùng chia sẻ những điều thú vị này sẽ làm cho tình bạn trở nên gắn bó hơn. Hãy học ngay những câu miêu tả bằng tiếng Hàn để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng hàn của bản thân nhé.

Những câu miêu tả trong tiếng hàn?

Tôi thuận tay trái 저는 왼손잡이예요

Cánh tay của tôi khá dài 제 팔은 상당히 긴 편입니다

Em trai tôi có đôi chân dài 제 남동생은 다리가 길어요

Cô ấy cao và mảnh mai 그녀는 키가 크고 날씬합니다

Anh ấy có cái bụng to 그는 배가 나왔어요

Anh ấy giống cha hay giống mẹ nhiều hơn ? 당신은 어머니를 닮았습니까아니면 아버지를 더 닮았습니까?

Tôi không nghĩ là tôi thật giống cha hay mẹ 어느 쪽도 별로 닮지 않은 것 같아요

Anh tôi thật giống cha tôi 제 남동생은 아빠를 쏙 빼닮았습니다

Chị tôi giống mẹ ở cái miệng 제 여동생은 입가가 어머니를 닮았습니다

Kiểu tóc, Trang phục 헤어 스타일,복장

Tóc tôi ngắn 나는 짧은 머리를 하고 있어요

Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

Tôi đã cắt tóc ngắn 머리를 짧게 잘랐습니다

Cô ấy có mái tóc rối 그녀는 부시시한 머리를 하고 있습니다

Tóc của cô ta luôn rối tung 그녀는 늘 부시시한 머리예요

Tôi mới đổi kiểu tó 헤어스타일을 바꿔 봤어요

Tôi nhuộm tóc màu nâu 머리를 갈색으로 염색했어요

Tóc tôi nhuộm đen trông thế nào ? 검게 염색한 머리가 어때요?

Màu tóc của bạn hợp với màu da 머리 색깔이 얼굴색과 어울려요

Tôi mặc vét và thắt cà vạt khi đi làm 나는 직장에 양복과 넥타이를 하고 갑니다

Tôi mặc đồng phục đi làm. 나는 직장에 제복을 입고 갑니다.

Tôi thường ăn mặc đơn giản. 나는 보통 평상복 차림입니다.

Tôi thường ăn mặc chỉnh tề. 나는 보통 정장을 합니다.

Tôi thích ăn mặc chỉnh tề. 나는 정장하는 것을 좋아합니다.

Tôi thích chưng diện. 나는 화려한 옷을 입는 것을 좋아합니다.

Tôi mặc theo thời trang. 나는 유행하는 옷을 입습니다.

Trên đây là những câu nói về đặc điểm thân thể bằng tiếng Hàn mà chúng tôi đã giới thiệu. Chúc các bạn học tập tốt.

Chủ Đề