Bao nhiêu ngày kể từ 16/2/2010

Lịch vạn niên ngày 31 tháng 3 năm 2010

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 31 tháng 3 năm 2010
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 31/3/2010
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 31/3/2010 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 31 tháng 3 năm 2010 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 31/3/2010
  • 6 Lịch âm tháng 3 năm 2010

Dương lịch: Ngày 31 - 3 - 2010

Âm lịch: Ngày 16 - 2 - 2010

Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Canh Dần

Ngày 31 - 3 - 2010 nhằm ngày Thiên Hình Hắc đạo là ngày xấu - Giờ tốt trong ngày: Dần [3h - 5h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Dậu [17h - 19h], Hợi [21h - 23h].

Việc xấu ngày 31/3/2010:

  • Ngày Kim thần sát : Trăm sự nên tránh
  • Ngày Không phòng : Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Lịch âm dương ngày 31/3/2010
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2010
31
Thứ 4
Tháng 2/2010 [Đủ]
16

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Kỷ Mão
Tiết: Xuân phân

Giờ tốt ngày 31/3
Dần [3h - 5h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Dậu [17h - 19h], Hợi [21h - 23h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2010
  3. Tháng 3
  4. Ngày 31

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2010

Xem ngày tốt xấu ngày 31/3/2010

Tuổi xung khắc với ngày 31/3/2010

Giáp Tuất
Mậu Tuất
Giáp Thìn

Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mão

Tân Dậu
Ất Dậu

Giờ tốt ngày 31/3/2010

Dần [3h - 4h59]Thìn [07h - 8h59]Tỵ [9h - 10h59]
Thân [15h - 16h59]Dậu [17h - 18h59]Hợi [21h - 22h59]

Giờ xấu ngày 31/3/2010

Tý [23h - 0h59]Sửu [1h - 2h59]Mão [5h - 6h59]
Ngọ [11h - 12h59]Mùi [13h - 14h59]Tuất [19h - 20h59]

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Cơ

- Sao Cơ : Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt [Kiết Tú] Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mộ phần, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi.

- Kiêng cự : Kỵ làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài, khởi công; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Tuế tuế niên niên đại cát xương
Mai táng, tu phần đại cát lợi
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương
Phúc ấm cao quan gia lộc vị
Lục thân phong lộc, phúc an khang

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Trừ

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Tiểu cát

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : Bất khốc khấp chủ trọng tang - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Canh : Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

- Trực Trừ : Khả phục dược, châm cứu diệc lương - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

Hướng xuất hành ngày 31/3/2010

- Hướng xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

- Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 5, ngày 1/4 [17/2]: Ngày Cá tháng Tư
  • Thứ 6, ngày 2/4 [18/2]: Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ
  • Chủ nhật, ngày 4/4 [20/2]: Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn
  • Thứ 3, ngày 6/4 [22/2]: Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình
  • Thứ 4, ngày 7/4 [23/2]: Ngày Sức khỏe Thế giới
  • Thứ 2, ngày 12/4 [28/2]: Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người
  • Thứ 5, ngày 22/4 [9/3]: Ngày Trái đất
  • Thứ 6, ngày 23/4 [10/3]
    • Ngày Sách Việt Nam
    • Ngày Sách và Bản quyền Thế giới
    • Ngày tiếng Anh
  • Chủ nhật, ngày 25/4 [12/3]: Ngày Sốt rét Thế giới
  • Thứ 2, ngày 26/4 [13/3]: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
  • Thứ 4, ngày 28/4 [15/3]: Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc

Bao nhiêu ngày kể từ 31/3/2010 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 15/1/2022 đã 143 tháng 18 ngày kể từ ngày 31/3/2010

Hôm nay ngày 15/1/2022 đã 4308 ngày kể từ ngày 31/3/2010

Hôm nay ngày 15/1/2022 đã 103392 giờ kể từ ngày 31/3/2010

Hôm nay ngày 15/1/2022 đã 372211200 giây kể từ ngày 31/3/2010

Sinh ngày 31 tháng 3 năm 2010 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 31/3/2010 thuộc vào Cung Bạch Dương hay Dương cưu Aries, là những người sinh vào khoảng thời gian từ 21/3 đến 20/4, là cung đầu tiên của vòng Hoàng đạo. Biểu tượng cho cung này là con cừu đực có bộ lông vàng.

Biểu tượngCon cừu
Thời gian21/3 - 19/4
Chòm saoBạch Dương
Nguyên tốLửa
Phẩm chất Hoàng ĐạoThống lĩnh
Chủ tinhSao Hỏa
Vượng tinhMặt Trời và Sao Diêm Vương
Tù tinhSao Kim
Hãm tinhSao Thổ

Bạch Dương thuộc nguyên tố Lửa và là một trong bốn cung Thống lĩnh [cùng với Thiên Xứng, Ma Kết và Cự Giải]. Người cung này thường thông minh, can đảm, thích mạo hiểm, có tài lãnh đạo chỉ huy.

Tử vi người sinh ngày 31/3/2010

Khó mà tiên đoán được tình cảm của bạn. Bạn là người có thể chợt vui đó rồi lại chợt buồn đó. Người quanh bạn khó có thể theo dõi những thay đổi trong cảm xúc của bạn. Họ có thể khó hiểu được bạn. Bạn có khuynh hướng không coi thường bất cứ chuyện gì.

Về chuyện tình yêu, bạn bỏ thời giờ tìm hiểu người kia một cách kỹ lưỡng trước khi cho tim của mình dạo khúc ái ân với người ấy. Một khi đã đi đến quyết định người ấy là đúng người rồi thì chỉ có trời mới cản được bạn trong việc tiến tới

Bạn có một tính cách thu hút người khác và bạn cũng rất quyến rũ. Bạn là con người của yêu thương nhưng bạn hay mắc cỡ và bảo thủ. Bạn bí ẩn, bản tính tự nhiên của bạn là chân thành tử tế và giàu lòng trắc ẩn.

Bạn thích hạnh phúc và bình yên. Đối với mọi người, bạn rất nhạy cảm. Bạn cũng thích phục vụ người khác nhưng bạn hay giận dữ. Tuy nhiên bạn là một người đáng tin cậy. Bạn đánh giá cao lòng tốt và sự biết ơn. Bạn hay quan sát và đánh giá mọi người. Tuy là người tốt nhưng một khi đã gây thù chuốc oán với bạn thì bạn ôm giữ một lòng báo thù khá mạnh mẽ.

Ngoài ra bạn là con người mơ mộng, nhiều ảo tưởng, thích du lịch và thích được chú ý, thích trang trí nhà cửa, thích những thứ đặc biệt. Trong tình yêu, bạn hay vội vàng trong việc chọn lựa người yêu. Bạn là người hay u uất.

Dương lịch thứ 4 ngày 31/3/2010 nhằm lịch âm ngày 16/2/2010, tức ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Dần. Ngày 31/3/2010 là ngày rất xấu không có việc gì nên làm trong ngày.

Lịch âm tháng 3 năm 2010

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Canh Tuất16
2
Tân Hợi17
3
Nhâm Tý18
4
Quý Sửu19
5
Giáp Dần20
6
Ất Mão21
7
Bính Thìn22
8
Đinh Tỵ23
9
Mậu Ngọ24
10
Kỷ Mùi25
11
Canh Thân26
12
Tân Dậu27
13
Nhâm Tuất28
14
Quý Hợi29
15
Giáp Tý30
16
Ất Sửu1/2
17
Bính Dần2
18
Đinh Mão3
19
Mậu Thìn4
20
Kỷ Tỵ5
21
Canh Ngọ6
22
Tân Mùi7
23
Nhâm Thân8
24
Quý Dậu9
25
Giáp Tuất10
26
Ất Hợi11
27
Bính Tý12
28
Đinh Sửu13
29
Mậu Dần14
30
Kỷ Mão15
31
Canh Thìn16

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề