Bass bill là gì

1. Fring brought sea bass.

Fring mang cá mú tới.

2. The Guadalupe Bass is often difficult to distinguish from the smallmouth bass or spotted bass, and the fish is known to hybridize.

Cá Guadalupe thường khó phân biệt với cá vược miệng nhỏ hoặc cá vược đốm, và loài cá này được biết đến như một loài lai.

3. Willie plays bass and I think a bass would really bring the songs to life.

Willie chơi bass và cháu nghĩ tiếng bass sẽ mang đến sức sống cho bài hát.

4. He is known for his deep bass voice, and often acted as the vocal bass of Pentatonix.

Anh được biết đến với giọng hát trầm và thường đóng vai trò là giọng hát trầm của Pentatonix.

5. The Choctaw bass can be hard to distinguish from other black bass in the same genus.

Cá vược Choctaw có thể khó phân biệt với các loại cá vược đen khác cùng chi.

6. A convenient way to distinguish between a largemouth bass and a spotted bass is by the size of the mouth.

Một cách thuận tiện để phân biệt giữa cá vược đốm và cá vược miệng rộng là kích cỡ của cái miệng.

7. Bass have a jaw that stick out like this.

Cá vược có cái hàm đưa ra như vầy.

8. Red = Drums, Blue = Bass, Green = Chords, Orange = Leads, Purple = Pads

Ví dụ như, Đỏ = Trống Xanh dương = Bass Xanh lá cây = Hợp âm Cam = Âm mỏng Tía = Tiếng đệm

9. Just take the bass down and bring up the vocals.

Giảm âm bass xuống rồi nâng giọng tôi lên đi.

10. They are also preyed upon by smallmouth bass and northern pike.

Chúng cũng bị ăn thịt lẫn bởi cá vược miệng nhỏ và cá chó phương Bắc.

11. I have had my fill of largemouth bass for a while.

Bố đã ăn đủ cá vược rồi.

12. As the wind fades away, Gilmour comes in on the bass guitar.

Sau khi tiếng gió tắt dần, Gilmour bắt đầu chơi bass.

13. He played bass on the hit single "A Whiter Shade of Pale".

Anh chơi Guitar Bass trong bản tình ca mùa hè bất hủ "A Whiter Shade of Pale".

14. Because the bass player dumped you in front of the whole sorority?

hay là vì cô bị mấy thằng đàn ông chơi xỏ trước mặt đám nữ sinh?

15. In fact, the theme isn't even the melody, it's the bass line.

Thực tế, chủ đề không phải là giai điệu mà chỉ là nền nhạc.

16. Someone did all eight videos -- a bass even singing the soprano parts.

Có người còn làm cả 8 video -- một giọng nam cao hát cả đoạn của nữ cao.

17. In time, I also learned to play the piano and the bass violin.

Với thời gian, tôi cũng học chơi đàn piano và đàn công bát.

18. Much of the area surrounding Bass Lake is devoted to the tourism industry.

Phần lớn khu vực xung quanh Hồ Bass được dành cho du lịch.

19. The sax runs off with a Bible salesman and the bass gets pregnant.

Tay saxo thì chạy theo một anh chàng bán Kinh Thánh còn tay bass thì mang bầu.

20. Saul Bass designed emblematic movie posters that transformed the visuals of film advertising.

Saul Bass đã thiết kế những áp phích phim tiêu biểu đã làm biến đổi những cách nhìn về quảng cáo cho phim.

21. In 1961, Sutcliffe left the band and McCartney reluctantly became their bass player.

Năm 1961, Sutcliffe rời nhóm, và McCartney bất đắc dĩ trở thành tay bass của ban nhạc.

22. White bass are distributed widely across the United States, particularly in the Midwest.

Cá vược trắng phân bố rộng rãi trên khắp các miền của Hoa Kỳ, đặc biệt là ở vùng Trung Tây.

23. Yo, but with your messed up vocal cords, you could hit the bass notes.

Nhưng với giọng như thế, cậu có thể hát nốt trầm đấy.

24. So, like, this is the new bass line, and this is matching up downbeats.

Đây là giai điệu mới của bè bass, và đây là kết hợp phần đầu bản nhạc.

25. Kaplan acted as the group's vocal bass, but frequently sang lead parts as well.

Kaplan đóng vai trò là giọng hát trầm của nhóm, nhưng cũng thường xuyên hát các phần chính.

26. DM: And now I'll attach the filter to the bass for some more expression.

DM: và tôi sẽ gắn bộ lọc cho tiếng bass để thêm khả năng truyền cảm.

27. Long-time Rolling Stones bass guitarist Bill Wyman said of Jones, "He formed the band.

Cây bass Bill Wyman hồi tưởng về Jones: "Anh ấy tạo lập nên ban nhạc.

28. The song uses heavy bass and percussion, as well as a sample from "Genius of Love".

"Fantasy" phần lớn sử dụng nhịp bass và bộ gõ, cũng như đoạn nhạc mẫu từ "Genius of Love".

29. The pair hired Jay Bentley on bass and Jay Ziskrout on drums and began writing songs.

Bộ đôi thuê Jay Bentley [bass] và Jay Ziskrout [trống] và bắt đầu viết nhạc.

30. The red color of eyes associates this species with the redeye and Suwannee bass at first glance.

Mắt màu đỏ của mắt kết hợp các loài này với cá vược mắt đỏ và và cá vược Suwannee ở cái nhìn đầu tiên.

31. Now, the " kick " is the kick drum on the bottom and it makes the loud bass sound.

Sự thú vị là tiếng trống phát ra từ dưới tạo ra âm trầm lớn.

32. At Greenwich High School in Connecticut, he arranged music and played the piano, string bass, and timpani.

Tại Trường trung học Greenwich ở Greenwich, Connecticut, Kunzel soạn nhạc, đánh đàn piano và trống định âm, và chơi đại hồ cầm.

33. King Island, at the western end of Bass Strait, is not a part of the group.

Đảo King, bên rìa tây eo Bass, không thuộc nhóm đảo này.

34. Instruments including xylophone and bass guitar were later brought, along with a six-member gospel choir.

Các âm thanh phụ đi kèm là xylophone và guitar bass cùng với giọng ca chính và sáu thành viên thuộc dàn hợp xướng khác.

35. Richard Daniel "Dick" Bass [December 21, 1929 – July 26, 2015] was an American businessman, rancher and mountaineer.

Richard Daniel "Dick" Bass [21 tháng 12 năm 1929 – 26 tháng 7 năm 2015] là một doanh nhân, chủ trang trại và nhà leo núi người Mỹ.

36. The song is arranged as a semi-classical minuet, built on two acoustic guitars and a double bass.

Lời bài hát giống một bài thơ theo kết cấu cổ điển được tạo thành từ hai khổ thơ và một đoạn lặp.

37. Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, American Fisheries Society 143rd Annual Meeting.

Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, TN; paper # 12291 Dữ liệu liên quan tới Cá vược đen tại Wikispecies

38. In September 2014, British drum and bass duo "Sigma" released their single "Changing", featuring vocals from Faith.

Vào tháng 9 năm 2014, bộ đôi trống và bass của Anh " Sigma " đã phát hành đĩa đơn " Change ", có giọng hát từ Faith.

39. Because the Choctaw bass had such similarities between other black basses, it went unnoticed for many years.

Bởi vì cá vược Choctaw có những điểm tương đồng giữa những con cá vược khác, nó đã không được chú ý nhiều năm.

40. These genres are often expressed in two parts—a bass line doubled in fifths, and a single vocal part.

Những thể loại này luôn được nhấn mạnh thành 2 phần – một dây bass được tăng lên gấp đôi thành quãng 5 và giọng hát.

41. This similarity in appearance is one of the reasons why the Choctaw bass has gone unnoticed for so long.

Sự giống nhau về ngoại hình này là một trong những lý do tại sao cá vược Choctaw đã không được chú ý quá lâu.

42. As a result, an exotic non-native species, the black bass, was introduced into the lake in 1958.

Kết quả là một loài cá kỳ lạ đã được đưa vào hồ vào năm 1958.

43. Annual catches of wild European bass are relatively modest, having fluctuated between 8,500 and 11,900 tonnes in 2000–2009.

Sản lượng đánh bắt hàng năm của cá vược châu Âu hoang dã tương đối khiêm tốn, dao động từ 8.500 đến 11.900 tấn trong giai đoạn 2000-2009.

44. Joseph walks through the forest while singing the song and playing the bass guitar next to Dun on the drums.

Joseph đi bộ trong rừng khi đang hát và chơi guitar bass bên cạnh Dun chơi trống.

45. Because the vertebrae do not extend into the tail, the white bass has what is called a homocercal tail.

Bởi vì các đốt sống không mở rộng vào đuôi, cá vược trắng được gọi là đuôi homocercal.

46. She also found "the Invoke's 360-degree sound to deliver fuller bass and cleaner treble than Amazon's Echo line of speakers."

Cô cũng nhận thấy "âm thanh 360 độ của Invoke cho ra các âm trầm đầy đặn hơn và âm cao trong hơn so với dòng loa Echo Amazon."

47. It is also often confused with the smallmouth bass, due to its faint vertical stripes along the side of its body.

Nó cũng thường bị nhầm lẫn với cá vược miệng nhỏ sọc dọc của nó dọc theo cạnh cơ thể của nó.

48. The best visual method for identifying the bass is by counting the number of scales the fish has in certain areas.

Phương pháp trực quan tốt nhất để xác định cá vược là bằng cách đếm số lượng vảy cá ở một số khu vực.

49. MacKaye recruited ex-Dag Nasty drummer Colin Sears and bass guitarist Joe Lally, and the trio began practicing together in September 1986.

MacKaye tuyển mộ tay trống Colin Sears [cựu thành viên Dag Nasty] và tay bass Joe Lally, và bộ tam cùng nhau luyện tập vào tháng 9 năm 1986.

50. During the sessions, D'Uva added a subharmonic bass synthesizer effect to the guitar recordings, giving the recordings a more "full" sound.

Trong đợt thu này, D'Uva đã thêm một hiệu ứng bộ tổng hợp bass subharmonic vào bản thu tiếng guitar, nhằm tạo cho nó âm thanh "đầy đặng" hơn.

Video liên quan

Chủ Đề