Bat tiếng Anh nghĩa là gì

Đóng tất cảKết quả từ 3 từ điểnTừ điển Việt - Anhbắt[bắt]|động từto seize, to catch; to arrestmèo bắt chuột Cats catch micebắt kẻ gian to catch wrong-doersbắt quả bóng to catch a balldầu xăng dễ bắt lửa petrol easily catches firelửa bắt vào mái tranh the straw roof caught fire, the fire caught the straw roofra đa bắt được mục tiêu the radar caught its objectiveđánh bài ăn gian  , bị bắt được to cheat at cards and get caughtkẻ trộm bị bắt quả tang the thief was caught red-handed [in the act]To receive, to pick up, to tune inbắt được thư nhà To receive a letter from home, to hear from homebắt được của rơi to find some lost propertybắt được bức điện mật của địch to pick up a ciphered enemy dispatchbắt làn sóng đài Tiếng nói Việt Nam to tune in to the Voice of Vietnam, to pick up the Voice of Vietnam wavelengthto force, to impose, to compel; to makechĩa súng bắt giơ tay hàng to force at gun-point [somebody] to put his hands up and surrenderđiều đó bắt anh ta phải suy nghĩ that forced him to think, that gave him food for thoughtbắt phạt to impose punishment on, to impose a fine onbắt đền to force compensations forbắt lính to force people into the army, to conscript  "bắt sỏi đá phải thành sắn gạo  "to force pebbles and stones to yield rice and maniocto getvải mịn mặc ít bắt bụi smooth cloth gets little dustda bắt nắng skin which gets tanned easily, skin which tans easilybắt liên lạc to get contact withto fit, to instalbắt điện vào làng to instal power mains into the villagecác chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bu lông the machine's parts are fitted together with boltscon đường mới đắp bắt vào quốc lộ the newly-built road joins the highwaybắt vào câu chuyện một cách tự nhiên to cut in the conversation in a natural waybắt bóng dè chừng to make a haphazard guess [assumption]khi phê bình không nên bắt bóng dè chừng when making criticisms, don't make any haphazard assumptionbắt cá hai tay to run after two haresbắt khoan bắt nhặt to find fault with, to criticize very sternlyChuyên ngành Việt - Anhbắt[bắt]|Hoá họccatchingVật lýcaptureTừ điển Việt - Việtbắt|động từnắm, giữ lạibắt kẻ trộm; mèo bắt chuộttiếp lấy; nhận được thủ môn bắt bóng; bắt được sóng một đài phát thanhbám chặt; thấm vàoda bắt nắng; vải dễ bắt bụiép phải làm theobắt nộp phạt; bắt tên cướp giơ tay lênlàm cho khớp, giữ chặt vào nhaubắt đinh ốcnối thêm vào cái đã có sẵnbắt ống dẫn nước; bắt đường dây điện vào nhàlợi dụngThấy sang bắt quàng làm họ. [Tục ngữ]

Video liên quan

Chủ Đề