Từ: bean /bi:n/
danh từ
đậu
hột [cà phê]
[từ lóng] cái đầu
[từ lóng] tiền đồng
not to have a bean
không một xu dính túi
not worth a bean
không đáng một trinh
Cụm từ/thành ngữ
to be full of beans
hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
every bean has its black
[tục ngữ] nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
to get beans
[thông tục] bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập thành ngữ khác
to give somebody beans
[từ lóng] trừng phạt ai, mắng mỏ ai
like beans
hết sức nhanh, mở hết tốc độ
a hill of beans
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
to know beans; to know how many beans make five
láu, biết xoay xở
old bean
[từ lóng] bạn thân, bạn tri kỷ
to spill the beans
[xem] spill
Từ gần giống coffee-bean bean-sprouts kidney bean bean pole french bean